Bảng giá dịch vụ y học dân tộc - phục hồi chức năng (bảo hiểm y tế)

22/11/2023 09:37

Thông tư 22 /2023/TT-BYT ngày 17/11/2023 của Bộ Y tế quy định giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm áp dụng cho các hạng bệnh viện bảo hiểm y tế, trong đó có giá dịch vụ y học dân tộc - phục hồi chức năng.

ADQuảng cáo

Bộ Y tế ban hành Thông tư 22/2023/TT-BYT ngày 17/11/2023 quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trong toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế trong một số trường hợp.

Đối với người bệnh đang điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước ngày 17/11/2023 và ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú sau ngày 17/11/2023: tiếp tục được áp dụng mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo quy định của cấp có thẩm quyền trước thời điểm thực hiện mức giá theo quy định tại Thông tư này cho đến khi ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú.

C. Bảng giá dịch vụ y học dân tộc - phục hồi chức năng

ADQuảng cáo

Đơn vị: đồng

STT
STT
TT 37
Mã dịch vụ
Tên dịch vụ
Giá bao gồm chi phí trực tiếp, tiền lương
Ghi chú
1
2
3
4
5
6
C
C

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG


227
220
03C1DY.2
Bàn kéo
47.600

228
221
04C2.DY139
Bó Farafin
43.700

229
222

Bó thuốc
53.100

230
223
03C1DY.3
Bồn xoáy
17.500

231
224
04C2.DY125
Châm (có kim dải)
76.400

232


Châm (kim ngắn)
69.400

233
225
03C1DY.8
Chẩn đoán điện
38.500

234
226
03C1DY.29
Chẩn đoán điện thần kinh cơ
63.300

235
227
04C2.DY124
Chôn chỉ (cấy chỉ)
148.000

236
228
04C2.DY140
Cứu (Ngải cứu, túi chườm)
36.100

237
229

Đặt thuốc y học cổ truyền
47.500

238
230
04C2.DY126
Điện châm (có kim dài)
78.400

239


Điện châm (kim ngắn)
71.400

240
231
04C2.DY130
Điện phân
46.700

241
232
04C2.DY138
Điện từ trường
39.700

242
233
03C1DY.20
Điện vi dòng giảm đau
29.500

243
234
04C2.DY134
Điện xung
42.700

244
235
03C1DY.25
Giác hơi
34.500

245
236
03C1DY.1
Giao thoa
29.500

246
237
04C2.DY129
Hồng ngoại
37.300

247
238
04C2.DY141
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp
48.700

248
239

Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback)
341.000

249
240

Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống
209.000

250
241

Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình
52.500

251
242

Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống
152.000

252
243
04C2.DY132
Laser châm
49.100

253
244
03C1DY.32
Laser chiếu ngoài
34.900

254
245
03C1DY.33
Laser nội mạch
55.300

255
246

Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp y học cổ truyền
110.000

256
247

Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp y học cổ truyền
110.000

257
248

Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp y học cổ truyền
110.000

258
249

Ngâm thuốc y học cổ truyền
51.400

259
250

Phong bế thần kinh bằng Phenol để điều trị co cứng cơ
1.088.000
Chưa bao gồm thuốc
260
251
03C1DY.17
Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ
38.100

261
252

Sắc thuốc thang (1 thang)
13.100
Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc.
262
253
04C2.DY137
Siêu âm điều trị
46.700

263
254
04C2.DY131
Sóng ngắn
37.200

264
255
03C1DY.35
Sóng xung kích điều trị
65.200

265
256
03C1DY.5
Tập do cứng khớp
49.500

266
257
03C1DY.6
Tập do liệt ngoại biên
32.300

267
258
03C1DY.4
Tập do liệt thần kinh trung ương
45.300

268
259
03C1DY.19
Tập dưỡng sinh
27.300

269
260

Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh...)
66.100

270
261
03C1DY.11
Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi
12.500

271
262

Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sản chậu, Pelvis floor)
308.000

272
263

Tập nuốt (có sử dụng máy)
163.000

273
264

Tập nuốt (không sử dụng máy)
134.000

274
265

Tập sửa lỗi phát âm
112.000

275
266
04C2.DY136
Tập vận động đoạn chi
45.700

276
267
04C2.DY135
Tập vận động toàn thân
51.400

277
268

Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp
30.600

278
269
03C1DY.13
Tập với hệ thống ròng rọc
12.500

279
270
03C1DY.12
Tập với xe đạp tập
12.500

280
271
04C2.DY127
Thủy châm
70.100
Chưa bao gồm thuốc.
281
272
03C1DY.14
Thủy trị liệu
64.200

282
273

Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động
2.825.000
Chưa bao gồm thuốc
283
274

Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động để điều trị co
1,195.000
Chưa bao gồm thuốc
284
275
04C2.DY133
Tử ngoại
36.300

285
276
03C1DY.16
Vật lý trị liệu chỉnh hình
31.100

286
277
03C1DY.15
Vật lý trị liệu hô hấp
31.100

287
278
03C1DY.18
Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động
31.100

288
279
03C1DY.30
Xoa bóp áp lực hơi
31.100

289
280
04C2.DY128
Xoa bóp bấm huyệt
69.300

290
281
03C1DY.21
Xoa bóp bằng máy
32.300

291
282
03C1DY.22
Xoa bóp cục bộ bằng tay
45.200

292
283
03C1DY.23
Xoa bóp toàn thân
55.800

293
284

Xông hơi thuốc
45.600

294
285

Xông khói thuốc
40.600

295
286

Xông thuốc bằng máy
45.600




Các thủ thuật Y học cổ truyền hoặc Phục hồi chức năng còn lại khác


296
287

Thủ thuật loại I
142.000

297
288

Thủ thuật loại II
74.700

298
289

Thủ thuật loại III
42.800

ADQuảng cáo
Theo xaydungchinhsach.chinhphu.vn
https://xaydungchinhsach.chinhphu.vn/bang-gia-dich-vu-y-hoc-dan-toc-phuc-hoi-chuc-nang-bao-hiem-y-te-119231122061414368.htm
Copy Link
(0) Bình luận
Nổi bật
Đừng bỏ lỡ
Bảng giá dịch vụ y học dân tộc - phục hồi chức năng (bảo hiểm y tế)
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO