Bảng giá dịch vụ các thủ thuật và dịch vụ nội soi (bảo hiểm y tế)

22/11/2023 09:36

Thông tư 22 /2023/TT-BYT ngày 17/11/2023 của Bộ Y tế quy định giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm áp dụng cho các hạng bệnh viện bảo hiểm y tế, trong đó có giá dịch vụ các thủ thuật và dịch vụ nội soi.

ADQuảng cáo

Bộ Y tế ban hành Thông tư 22/2023/TT-BYT ngày 17/11/2023 quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trong toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế trong một số trường hợp.

Đối với người bệnh đang điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước ngày 17/11/2023 và ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú sau ngày 17/11/2023: tiếp tục được áp dụng mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo quy định của cấp có thẩm quyền trước thời điểm thực hiện mức giá theo quy định tại Thông tư này cho đến khi ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú.

B. Bảng giá dịch vụ các thủ thuật và dịch vụ nội soi

ADQuảng cáo

Đơn vị: đồng

STT
STT
TT37
Mã dịch vụ
Tên dịch vụ
Giá bao gồm chi phí trực tiếp, tiền lương
Ghi chú
1
2
3
4
5
6
B
B

CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI
74
71

Bơm rửa khoang màng phổi
227.000

75
72
03C1.51
Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)
479.000

76
73

Bơm streptokinase vào khoang màng phổi
1.027.000

77
74
04C2.108
Cấp cứu ngừng tuần hoàn
498.000
Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần.
78
75
04C3.1.142
Cắt chỉ
35.600
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.
79
76

Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặng
166.000
Áp dụng với người bệnh hội chứng Lyell, Steven Johnson.
80
77
04C2.69
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi
143.000

81
78
04C2.112
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
183.000

82
79
04C2.71
Chọc hút khí màng phổi
150.000

83
80
04C2.70
Chọc rửa màng phổi
214.000

84
81
03C1.4
Chọc dò màng tim
259.000

85
82
03C1.74
Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm
184.000
Áp dụng với trường hợp dùng bơm kim thông thường để chọc hút.
86
83
03C1.1
Chọc dò tủy sống
114.000
Chưa bao gồm kim chọc dò.
87
84

Chọc hút dịch điều trị u nang giáp
170.000

88
85

Chọc hút dịch điều trị u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm
228.000

89
86
04C2.67
Chọc hút hạch hoặc u
116.000

90
87
04C2.121
Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm
159.000

91
88
04C2.122
Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính
743.000
Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu có sử dụng.
92
89
04C2.68
Chọc hút tế bào tuyến giáp
116.000

93
90
04C2.111
Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm
158.000

94
91
04C2.115
Chọc hút tủy làm tủy đồ
537.000
Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần.
95
92
04C2.114
Chọc hút tủy làm tủy đồ
135.000
Chưa bao gồm kim chọc hút tủy. Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng.
96
93

Chọc hút tủy làm tủy đồ (sử dụng máy khoan cầm tay)
2.367.000

97
94
04C2.98
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu
607.000

98
95

Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
697.000

99
96

Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính
1.218.000

100
97
03C1.58
Đặt catheter động mạch quay
557.000

101
98
03C1.59
Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục
1.379.000

102
99
03C1.57
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng
664.000

103
100
04C2.104
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng
1.137.000

104
101
04C2.103
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng
1.137.000
Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu.
105
102

Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu
6.846.000

106
101
04C2.106
Đặt nội khí quản
579.000

107
103

Đặt sonde dạ dày
94.300

108
104
03C1.52
Đặt sonde JJ niệu quản
929.000
Chưa bao gồm Sonde JJ.
109
105
03C1.32
Đặt stent thực quản qua nội soi
1.178.000
Chưa bao gồm stent.
110
106

Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim
3.255.000
Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim.
111
107

Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch
2.073.000
Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu, dây dẫn và ống thông điều trị laser.
112
108

Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio
1.973.000
Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị RF.
113
109

Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi
207.000
Chưa bao gồm thuốc hoặc hóa chất gây dính màng phổi.
114
110
03C1.56
Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng
2.332.000
Chưa bao gồm hệ thống quả lọc và dịch lọc.
115
111

Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục
188.000

116
112

Hút dịch khớp
120.000

117
113

Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm
132.000

118
114

Hút đờm
12.200

119
115
04C2.119
Lấy sỏi niệu quản qua nội soi
968.000
Chưa bao gồm sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire.
120
116
04C2.79
Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD)
574.000

121
117
04C2.78
Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)
988.000

122
118
03C1.71
Lọc máu liên tục (01 lần)
2.248.000
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.
123
119
03C1.72
Lọc tách huyết tương (01 lần)
1.672.000
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.
124
120
04C2.99
Mở khí quản
734.000

125
121
04C2.120
Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)
384.000

126
122

Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản
101.000

127
123
03C1.39
Nội soi lồng ngực
1.009.000

128
124

Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc hoặc hóa chất
5.036.000
Đã bao gồm thuốc gây mê
129
125

Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi
5.814.000
Đã bao gồm thuốc gây mê
130
126
03C1.45
Niệu dòng đồ
65.000

131
127

Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết
1.778.000

132
128

Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết
1.478.000

133
129

Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản
3.278.000

134
130
04C2.96
Nội soi phế quản ống mềm gây tê
768.000

135
131
04C2.116
Nội soi phể quản ống mềm gây tê có sinh thiết
1.159.000

136
132
04C2.117
Nội soi phế quản ống mềm gây tế lấy dị vật
2.618.000

137
133

Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần
2.878.000

138
134
04C2.88
Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng ống mềm có sinh thiết
455.000
Đã bao gồm chi phí Test HP
139


Nội soi dạ dày làm Clo test
302.000

140
135

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết
255.000

141
136
04C2.90
Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết
430.000

142
137
04C2.89
Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết
322.000

143
138
04C2.92
Nội soi trực tràng có sinh thiết
302.000

144
139
04C2.91
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết
198.000

145
140
03C1.25
Nội soi dạ dày can thiệp
753.000
Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...)
146
141
03C4.2.4.2
Nội soi mật tụy ngược dòng (ERCP)
2.693.000
Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong.
147
142
04C2.85
Nội soi ổ bụng
854.000

148
143
04C2.86
Nội soi ổ bụng có sinh thiết
1.023.000

149
144
03C1.36
Nội soi ống mật chủ
178.000

150
145

Nội soi siêu âm chẩn đoán
1.176.000

151
146

Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bung bằng kim nhỏ
2.921.000

152
147
03C1.40
Nội soi tiết niệu có gây mê
872.000

153
148
04C2.101
Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản
943.000
Chưa bao gồm Sonde JJ.
154
149
04C2.94
Nội soi bàng quang có sinh thiết
675.000

155
150
04C2.93
Nội soi bàng quang không sinh thiết
543.000

156
151
04C2.118
Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp
712.000

157
152
04C2.95
Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục
915.000

158
153

Nối thông động - tĩnh mạch có dịch chuyển mạch
1.360.000

159
154

Nối thông động - tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo
1.384.000
Chưa bao gồm mạch nhân tạo.
160
155

Nối thông động- tĩnh mạch
1.160.000

161
156
04C2.74
Nong niệu đạo và đặt thông đái
252.000

162
157
03C1.31
Nong thực quản qua nội soi
2.312.000

209.000
163
158
04C2.73
Rửa bàng quang

Chưa bao gồm hóa chất.
164
159
03C1.5
Rửa dạ dày
131.000

165
160
03C1.54
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín
601.000

166
161

Rửa phổi toàn bộ
8.428.000
Đã bao gồm thuốc gây mê
167
162
03C1.55
Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá
849.000

168
163

Rút máu để điều trị
256.000

169
164

Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe
184.000

170
165

Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe
620.000
Chưa bao gồm ống thông.
171
166

Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng
568.000

172
167
03C1.21
Sinh thiết cơ tim
1.822.000
Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim.
173
168
04C2.80
Sinh thiết da hoặc niêm mạc
130.000

174
169

Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm
1.025.000

175
170

Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm
847.000

176
171

Sinh thiết phổi hoặc gan dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính
1.926.000

177
172

Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính
1.726.000

178
173
04C2.81
Sinh thiết hạch hoặc u
273.000

179
174
04C2.110
Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm
1.128.000

180
175
04C2.83
Sinh thiết màng phổi
442.000

181
176

Sinh thiết móng
335.000

182
177
04C2.84
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng
628.000

183
178
04C2.82
Sinh thiết tủy xương
253.000
Chưa bao gồm kim sinh thiết.
184
179
04C2.113
Sinh thiết tủy xương có kim sinh thiết
1.383.000
Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần.
185
180

Sinh thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm tay).
2.689.000

186
181
03C1.20
Sinh thiết vú
168.000

187
182

Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dẫn của Xquang có hệ thống định vị stereostatic
1.578.000

188
183
03C1.30
Soi bàng quang, chụp thận ngược dòng
663.000
Chưa bao gồm thuốc cản quang.
189
184
03C1.28
Soi đại tràng, tiêm hoặc kẹp cầm máu
605.000
Chưa bao gồm dụng cụ kẹp và clip cầm máu.
190
185
03C1.22
Soi khớp có sinh thiết
513.000

191
186
03C1.23
Soi màng phổi
474.000

192
187
03C1.67
Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp
915.000

193
188
03C1.27
Soi ruột non, tiêm (hoặc kẹp cầm máu) hoặc cắt polyp
783.000

194
189
03C1.26
Soi ruột non
669.000

195
190
03C1.24
Soi thực quản hoặc dạ dày gắp giun
456.000
Chưa bao gồm dụng cụ gắp giun.
196
191
03C1.29
Soi trực tràng, tiêm hoặc thắt trĩ
258.000

197
192
03C1.62
Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực
1.008.000

198
193
03C1.61
Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim
522.000

199
194
04C2.107
Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE)
1.528.000
Chưa bao gồm catheter.
200
195
04C2.123
Thận nhân tạo cấp cứu
1.565.000
Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận.
201
196
04C2.76
Thận nhân tạo chu kỳ
567.000
Quả lọc dây máu dùng 6 lần.
202
197
04C3.1.149
Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu
67.500

203


Kỹ thuật phối hợp thận nhân tạo và hấp phụ máu bằng quả hấp phụ máu
3.447.000
Đã bao gồm quả lọc hấp phụ và quả lọc dây máu dùng 6 lần.
204
198
04C3.1.150
Tháo bột khác
56.000
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.
205
199

Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính
258.000
Áp dụng đối với bệnh Pemphigus hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bì bọng nước bẩm sinh hoặc vết loét bàn chân do đái tháo đường hoặc vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong hoặc vết loét, hoại tử do tỳ đè.
206
200
04C3.1.143
Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15cm
60.000
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế.
207
201
04C3.1.144
Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm
85.000

208
201
04C3.1.145
Thay băng vết mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm
85.000
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế.
209
202
04C3.1.145
Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm
115.000

210
203
04C3.1.146
Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng
139.000

211
204
04C3.1.147
Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng
184.000

212
205
04C3.1.148
Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng
253.000

213
206

Thay canuyn mở khí quản
253.000

214
207
04C2.72
Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi
96.000

215
208

Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú
505.000

216
209
04C2.105
Thở máy (01 ngày điều trị)
583.000

217
210
04C2.65
Thông đái
94.300

218
211
04C2.66
Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn
85.900

219
212

Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặc tĩnh mạch)
12.800
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm.
220
213

Tiêm khớp
96.200
Chưa bao gồm thuốc tiêm.
221
214

Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm
138.000
Chưa bao gồm thuốc tiêm.
222
215

Truyền tĩnh mạch
22.800
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền.
223
216
04C3.1.151
Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10="">
184.000

224
217
04C3.1.152
Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ 10 cm
248.000

225
218
Q4C3.1.153
Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10="">
268.000

226
219
04C3.U54
Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ 10 cm
323.000

ADQuảng cáo
Theo xaydungchinhsach.chinhphu.vn
https://xaydungchinhsach.chinhphu.vn/bang-gia-dich-vu-cac-thu-thuat-va-dich-vu-noi-soi-bao-hiem-y-te-119231122060456491.htm
Copy Link
(0) Bình luận
Nổi bật
Đừng bỏ lỡ
Bảng giá dịch vụ các thủ thuật và dịch vụ nội soi (bảo hiểm y tế)
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO