154 thí sinh Đắk Nông đoạt huy chương vàng Kỳ thi Olympic 23/3
Từ ngày 17-18/2, đã diễn ra Kỳ thi Olympic 23/3 cấp tỉnh Đắk Nông lần thứ VII, năm 2023, do Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh (Gia Nghĩa) đăng cai tổ chức.
Kỳ thi có 1060 thí sinh học sinh khối lớp 10, 11 đến từ 24 trường THPT trên địa bàn tỉnh Đắk Nông tham gia. Các thí sinh tham gia thi 9 môn gồm: Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Anh văn, với hình thức tự luận, trong thời gian 180 phút/môn.
Thông qua kỳ thi, ban tổ chức phát hiện các học sinh có năng khiếu các bộ môn văn hóa để tiếp tục bồi dưỡng tạo nguồn học sinh giỏi cấp tỉnh và quốc gia. Kỳ thi là dịp để các nhà quản lý, giáo viên trao đổi kinh nghiệm về việc quản lý, chỉ đạo, phát hiện và bồi dưỡng học sinh giỏi. Kỳ thi tạo điều kiện để các em học sinh có dịp được giao lưu, học hỏi, trao đổi kinh nghiệm trong học tập và trên con đường chinh phục đỉnh cao tri thức.
Theo đánh giá, Kỳ thi Olympic 23/3 cấp tỉnh lần thứ VII, năm 2023, diễn ra công tâm, khách quan, đánh giá đúng năng lực của thí sinh. Các thí sinh tham gia kỳ thi với thái độ nghiêm túc, tinh thần học hỏi, ý chí vươn lên.
Kết quả, Ban tổ chức đã trao 706 huy chương (chiếm 67%) cho các thí sinh đạt thành tích cao tại kỳ thi, gồm: 154 huy chương vàng, 256 huy chương bạc và 298 huy chương đồng. Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh đoạt giải nhất toàn đoàn; Trường THPT Trần Hưng Đạo đoạt giải nhì toàn đoàn; Trường THPT Chu Văn An đoạt giải ba toàn đoàn.
Kỳ thi Olympic 23/3 cấp tỉnh lần thứ VIII, năm 2024 sẽ do Trường THPT Trần Hưng Đạo (Đắk Mil) đăng cai tổ chức.
* Danh sách 154 thí sinh đoạt huy chương vàng Kỳ thi Olympic 23/3 cấp tỉnh Đắk Nông lần thứ VII, năm 2023
TT |
Họ tên học sinh |
Môn thi |
Lớp |
Trường |
1 |
Mai Thế Hùng |
Tin Học |
10 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh |
2 |
Nguyễn Thị Ánh Tuyết |
Tin Học |
10 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh |
3 |
Nguyễn Mạnh Hùng |
Tin Học |
10 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh |
4 |
Đặng Trúc Mai |
Tin học |
11 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh |
5 |
Bùi Diên Gia Bảo |
Tin học |
11 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh |
6 |
Nguyễn Trí Kiệt |
Tin học |
11 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh |
7 |
Nguyễn Hoàng Quốc Lễ |
Tiếng Anh |
10 |
Trường THPT Krông Nô |
8 |
Phạm Minh Nhật |
Tiếng Anh |
10 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh |
9 |
Huỳnh Minh Quý |
Tiếng Anh |
10 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh |
10 |
Nguyễn Hồ Nguyệt Ánh |
Tiếng Anh |
10 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh |
11 |
Nguyễn Quỳnh Trang |
Tiếng Anh |
10 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh |
12 |
Nguyễn Thanh Thanh |
Tiếng Anh |
10 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh |
13 |
Nguyễn Xuân Phát |
Tiếng Anh |
10 |
Trường THPT Chu Văn An |
14 |
Cao Việt An |
Tiếng Anh |
10 |
Trường THPT Trần Hưng Đạo |
15 |
Dương Thảo Ngọc |
Tiếng Anh |
10 |
Trường THPT Phan Bội Châu |
16 |
Trịnh Thị Quỳnh Anh |
Tiếng Anh |
10 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh |
17 |
Lê Danh Quý Nhân |
Tiếng Anh |
10 |
Trường THPT Nguyễn Du |
18 |
Nguyễn Bảo Minh Triết |
Tiếng Anh |
11 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh |
19 |
Trần Vũ Bảo Trâm |
Tiếng Anh |
11 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh |
20 |
Lê Thị Phương Thùy |
Tiếng Anh |
11 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh |
21 |
Trần Văn Đức |
Tiếng Anh |
11 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh |
22 |
Hà Tuấn Hùng |
Tiếng Anh |
11 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh |
23 |
Lê Phương Hàn Ny |
Tiếng Anh |
11 |
Trường THPT Đắk Mil |
24 |
Phạm Ngọc Khánh |
Tiếng Anh |
11 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh |
25 |
Phan Thị Hạnh Thùy |
Tiếng Anh |
11 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh |
26 |
Nguyễn Bảo Hân |
Tiếng Anh |
11 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh |
27 |
Đặng Mỹ Uyên |
Tiếng Anh |
11 |
Trường THPT Phan Chu Trinh |
28 |
Nguyễn Thị Thùy Trang |
Tiếng Anh |
11 |
Trường THPT Trần Hưng Đạo |
29 |
Nguyễn Khánh Ly |
Địa Lí |
10 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh |
30 |
Nguyễn Thị Thảo Ly |
Địa Lí |
10 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh |
31 |
Nguyễn Thị Khánh Huyền |
Địa Lí |
10 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh |
32 |
Nguyễn Anh Tài |
Địa Lí |
10 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh |
33 |
Hứa Thị Thu Hường |
Địa Lí |
10 |
Trường THPT Trường Chinh |
34 |
Đặng Huyền Trang |
Địa Lí |
10 |
Trường THPT Trần Hưng Đạo |
35 |
Điền Thị Ngọc Ánh |
Địa Lí |
10 |
Trường THPT Lê Quý Đôn |
36 |
Phạm Văn Phát |
Địa Lí |
10 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh |
37 |
Đào Hoàng Anh Tâm |
Địa Lí |
10 |
Trường THPT Lương Thế Vinh |
38 |
Phạm Mai Trinh |
Địa Lí |
11 |
Trường THPT Trường Chinh |
39 |
Trần Lê Đức Nam |
Địa Lí |
11 |
Trường THPT Đắk Song |
40 |
Nguyễn Thị Thùy Nhiên |
Địa Lí |
11 |
Trường THPT Trường Chinh |
41 |
Võ Minh Trí |
Địa Lí |
11 |
Trường THPT Trần Hưng Đạo |
42 |
Võ Đức Bách |
Địa Lí |
11 |
Trường THPT Lê Duẩn |
43 |
Bùi Thị Minh Thơ |
Địa Lí |
11 |
Trường THPT Trường Chinh |
44 |
Nguyễn Thị Thanh Hằng |
Địa Lí |
11 |
Trường THPT Chu Văn An |
45 |
Nguyễn Gia Tuấn |
Địa Lí |
11 |
Trường THPT Trường Chinh |
46 |
Vi Hồng Minh |
Địa Lí |
11 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh |
47 |
Trần Mạnh Hùng |
Sinh Học |
10 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh |
48 |
Quách Thị Hoàng Lan |
Sinh Học |
10 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh |
49 |
Nguyễn Thị Mỹ Dung |
Sinh Học |
10 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh |
50 |
Lưu Gia Long |
Sinh Học |
10 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh |
51 |
Đặng Thị Thu Yến |
Sinh Học |
10 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh |
52 |
La Thị Hương Thảo |
Sinh Học |
10 |
Trường THPT Krông Nô |
53 |
Bùi Phương Thế Vinh |
Sinh Học |
10 |
Trường THPT Trần Hưng Đạo |
54 |
Trần Thị Huyền |
Sinh Học |
10 |
Trường THPT Chu Văn An |
55 |
Phạm Đại Hải |
Sinh Học |
10 |
Trường THPT Lê Quý Đôn |
56 |
Bành Trung Anh Khoa |
Sinh Học |
11 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh |
57 |
Nguyễn Vũ Luân |
Sinh Học |
11 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh |
58 |
Phùng Huỳnh Tiểu Như |
Sinh Học |
11 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh |
59 |
Lý Thị Thảo |
Sinh Học |
11 |
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm |
60 |
Nguyễn Thị Mỹ Ngọc |
Sinh Học |
11 |
Trường THPT Phạm Văn Đồng |
61 |
Nguyễn Tuấn Kiệt |
Sinh Học |
11 |
Trường THPT Đắk Glong |
62 |
Vũ Thị Diệu Bình |
Sinh Học |
11 |
Trường THPT Krông Nô |
63 |
Phan Văn Tài |
Sinh Học |
11 |
Trường THPT Phạm Văn Đồng |
64 |
Nguyễn Thu Hà |
Sinh Học |
11 |
Trường THPT Krông Nô |
65 |
Đoàn Tấn Sang |
Hóa Học |
10 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh |
66 |
Vũ Thị Bảo Duyên |
Hóa Học |
10 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh |
67 |
Trần Văn Long |
Hóa Học |
10 |
Trường THPT Trần Hưng Đạo |
68 |
Nguyễn Thành Nam |
Hóa Học |
10 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh |
69 |
Chung Thiện Nam |
Hóa Học |
10 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh |
70 |
Phạm Minh Tuấn |
Hóa Học |
10 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh |
71 |
Nguyễn Thanh Hùng |
Hóa Học |
11 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh |
72 |
Nguyễn Hoàng Lan |
Hóa Học |
11 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh |
73 |
Hoàng Nhật Vũ Hào |
Hóa Học |
11 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh |
74 |
Trần Thị Quỳnh Như |
Lịch Sử |
11 |
Trường THPT Trường Chinh |
75 |
Hoàng Xuân Mai |
Lịch Sử |
11 |
Trường THPT Trường Chinh |
76 |
Đặng Thị Trà My |
Lịch Sử |
11 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh |
77 |
Nguyễn Vũ Thúy Ngân |
Lịch Sử |
11 |
Trường THPT Lê Quý Đôn |
78 |
Võ Vinh Quang |
Lịch Sử |
11 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh |
79 |
Nguyễn Thị Thu Hà |
Lịch Sử |
11 |
Trường THPT Phan Đình Phùng |
80 |
Trịnh Thị Phương Thảo |
Lịch Sử |
11 |
Trường THPT Đắk Song |
81 |
Võ Ngọc Bảo Trâm |
Lịch Sử |
11 |
Trường THPT Nguyễn Du |
82 |
Lê Thị Mai Ly |
Lịch Sử |
11 |
Trường THPT Nguyễn Du |
83 |
Trần Hoàng Trang |
Lịch Sử |
11 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh |
84 |
Trần Thị Ánh Nguyệt |
Lịch Sử |
11 |
Trường THPT Đắk Mil |
85 |
Nguyễn Ngọc Thanh Mai |
Lịch Sử |
10 |
Trường THPT Chu Văn An |
86 |
Nguyễn Đỗ Hoàng Long |
Lịch Sử |
10 |
Trường THPT Chu Văn An |
87 |
Nguyễn Mỹ Vân |
Lịch Sử |
10 |
Trường THPT Phan Bội Châu |
88 |
Hà Duy Hiếu |
Lịch Sử |
10 |
Trường THPT Chu Văn An |
89 |
Thái Thị Phương Thảo |
Lịch Sử |
10 |
Trường THPT Krông Nô |
90 |
Lê Quang Kim Xuân |
Lịch Sử |
10 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh |
91 |
Trần Phúc Thịnh |
Lịch Sử |
10 |
Trường THPT Phạm Văn Đồng |
92 |
Nguyễn Tiến Huy |
Lịch Sử |
10 |
Trường THPT Đắk Song |
93 |
Triệu Khánh Lâm |
Lịch Sử |
10 |
Trường THPT Krông Nô |
94 |
Huỳnh Tấn Phát |
Lịch Sử |
10 |
Trường THPT Gia Nghĩa |
95 |
Đặng Thị Lan Anh |
Ngữ Văn |
10 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh |
96 |
Lưu Trần Liên Hoa |
Ngữ Văn |
10 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh |
97 |
Ngô Hoàng Ngân |
Ngữ Văn |
10 |
Trường THPT Đắk Mil |
98 |
Hoàng Trần Hà My |
Ngữ Văn |
10 |
Trường THPT Trần Hưng Đạo |
99 |
Trần Thu Hà |
Ngữ Văn |
10 |
Trường THPT Đắk Mil |
100 |
Hoàng Lê Na |
Ngữ Văn |
10 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh |
101 |
Lê Trần Phương Trinh |
Ngữ văn |
10 |
Trường THPT Trường Chinh |
102 |
Trần Hoàng Thu Hằng |
Ngữ Văn |
10 |
Trường THPT Nguyễn Tất Thành |
103 |
Vũ Nguyễn Thảo Nguyên |
Ngữ Văn |
10 |
Trường THPT Hùng Vương |
104 |
Lê Hoài Thảo Vy |
Ngữ Văn |
10 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh |
105 |
Nguyễn Thị Hương Giang |
Ngữ Văn |
10 |
Trường THPT Phạm Văn Đồng |
106 |
Võ Thị Dung |
Ngữ Văn |
10 |
Trường THPT Chu Văn An |
107 |
Nguyễn Thị Yến Như |
Ngữ Văn |
10 |
Trường THPT Chu Văn An |
108 |
Doãn Cao Minh Thuý |
Ngữ Văn |
10 |
Trường THPT Trần Hưng Đạo |
109 |
Phạm Mai Thu Hiền |
Ngữ Văn |
10 |
Trường THPT Nguyễn Tất Thành |
110 |
Lê Thị Thùy Dung |
Ngữ Văn |
10 |
Trường THPT Chu Văn An |
111 |
Nguyễn Linh Giang |
Ngữ Văn |
10 |
Trường THPT Trần Hưng Đạo |
112 |
Võ Thị Thanh Ngân |
Ngữ văn |
10 |
Trường THPT Trường Chinh |
113 |
Nguyễn Hoài Bảo Thy |
Ngữ Văn |
10 |
Trường THPT Trần Hưng Đạo |
114 |
Nguyễn Thị Diễm Quỳnh |
Ngữ Văn |
10 |
Trường THPT Nguyễn Tất Thành |
115 |
Phan Anh Thư |
Ngữ Văn |
11 |
Trường THPT Đắk Mil |
116 |
Nguyễn Diệu Linh |
Ngữ Văn |
11 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh |
117 |
Trần Yến Nhi |
Ngữ Văn |
11 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh |
118 |
Nguyễn Đức Nguyên Uyên |
Ngữ Văn |
11 |
Trường THPT Trần Hưng Đạo |
119 |
Huỳnh Kim Hoàng Thị Gia Linh |
Ngữ Văn |
11 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh |
120 |
Đinh Thị Hoài Thư |
Ngữ Văn |
11 |
Trường THPT Trường Chinh |
121 |
Nguyễn Ngọc Phương Anh |
Ngữ Văn |
11 |
Trường THPT Nguyễn Tất Thành |
122 |
Nguyễn Vũ Thanh Ngân |
Ngữ Văn |
11 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh |
123 |
Mai Thị Thuý Nga |
Ngữ Văn |
11 |
Trường THPT Trần Hưng Đạo |
124 |
Ngô Thị Yến Nhi |
Ngữ Văn |
11 |
Trường THPT Phan Đình Phùng |
125 |
Địch Nông Thanh Vân |
Vật Lí |
10 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh |
126 |
Nguyễn Thái Tùng |
Vật Lí |
10 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh |
127 |
Võ Hoàng Nam |
Vật Lí |
10 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh |
128 |
Nguyễn Võ Tài Đức |
Vật Lí |
10 |
Trường THPT Krông Nô |
129 |
Vũ Lê Trà My |
Vật Lí |
10 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh |
130 |
Hán Nữ Kiều Trang |
Vật Lí |
10 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh |
131 |
Phạm Quỳnh Nhi |
Vật Lí |
10 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh |
132 |
Nguyễn Sinh Hùng |
Vật Lí |
10 |
Trường THPT Phạm Văn Đồng |
133 |
Nguyễn Minh Thông |
Vật Lí |
10 |
Trường THPT Trần Hưng Đạo |
134 |
Lê Hồ Nguyên Chương |
Vật Lí |
10 |
Trường THPT Trần Hưng Đạo |
135 |
Nguyễn Đắc Nhất |
Vật Lí |
11 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh |
136 |
Lê Quang Nhật |
Vật Lí |
11 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh |
137 |
Mai Khắc Hoàng Vũ |
Vật Lí |
11 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh |
138 |
Võ Quang Trường |
Vật Lí |
11 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh |
139 |
Bùi Mỹ Hải Nguyên |
Vật Lí |
11 |
Trường THPT Chu Văn An |
140 |
Đặng Văn Minh Phú |
Vật Lí |
11 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh |
141 |
Lê Văn Quý |
Toán học |
11 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh |
142 |
Trần Lê Khánh Toàn |
Toán học |
11 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh |
143 |
Phạm Trung Kiên |
Toán học |
11 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh |
144 |
Bùi Nam Cao Nguyên |
Toán Học |
11 |
Trường THPT Trần Hưng Đạo |
145 |
Nguyễn Văn Hạ |
Toán Học |
11 |
Trường THPT Trần Hưng Đạo |
146 |
Hoàng Thiên Trang |
Toán học |
10 |
Trường THPT Krông Nô |
147 |
Nguyễn Điền Du |
Toán học |
10 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh |
148 |
Trịnh Thu Hằng |
Toán học |
10 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh |
149 |
Cao Tín Long |
Toán học |
10 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh |
150 |
Thái Viết Bắc |
Toán Học |
10 |
Trường THPT Trần Hưng Đạo |
151 |
Nguyễn Mạnh Luận |
Toán học |
10 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh |
152 |
Trần Đức Hùng |
Toán Học |
10 |
Trường THPT Trần Hưng Đạo |
153 |
Phạm Hoàng Long |
Toán học |
10 |
Trường THPT Phạm Văn Đồng |
154 |
Trần Xuân Hà |
Toán học |
10 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh |