Tử vi vui

Tử vi tuần mới 30/6-6/7/2025: Tý chi tiêu quá tay, Ngọ tình cảm trục trặc

Quốc Duẩn 30/06/2025 14:53

Tham khảo chi tiết tử vi 12 con giáp tuần mới từ 30/6-6/7/2025 của 12 con giáp các tuổi: Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất và Hợi về vận trình sự nghiệp, tình yêu, tài lộc, sức khỏe.

Xem ngày giờ tốt xấu tuần mới từ 30/6-6/7/2025

Thông tin xem ngày giờ tốt xấu thứ 2 ngày 30/6/2025

Giờ Hoàng Đạo
Tý (23:00-23:59); Sửu (01:00-02:59); Mão (05:00-06:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (03:00-04:59); Thìn (07:00-08:59); Tỵ (09:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải các ngày:
- Ngày Thụ Tử: Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.
Ngũ Hành
Ngày: Canh Ngọ - tức Chi khắc Can (Hỏa khắc Kim), là ngày hung (phạt nhật).
- Nạp âm: Ngày Lộ Bàng Thổ, kỵ các tuổi: Giáp Tý và Bính Tý.
- Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
- Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- Canh: "Bất kinh lạc chức cơ hư trướng" - Không nên dệt vải, quay tơ vì khung cưởi sẽ hư hỏng
- Ngọ: "Bất thiên cái thất chủ canh trương" - Không nên lợp nhà vì sau đó phải lợp lại.
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không Vong - tức ngày Hung.
Mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
"Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường."


Nhị Thập Bát Tú
Tên sao: Tất
Tên ngày: Tất Nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.
Nên làm: Khởi công tạo tác bất kể việc chi đều tốt. Tốt nhất là việc trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, chôn cất, cưới gả, chặt cỏ phá đất hay móc giếng. Những việc khác như khai trương, xuất hành, nhập học, làm ruộng và nuôi tằm cũng tốt.
Kiêng cữ: Việc đi thuyền.
Ngoại lệ:
- Tất Nguyệt Ô (con quạ): Nguyệt tinh, sao tốt. Trăm việc đều được tốt đẹp.
- Sao Tất Nguyệt Ô tại Thìn, Thân và Tý đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, tức là trăng treo đầu núi Tây Nam nên rất là tốt. Sao Tất Đăng Viên ở ngày Thân việc cưới gả hay chôn cất là 2 việc ĐẠI KIẾT.
"Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,
Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
Mai táng thử nhật thiêm quan chức,
Điền tàm đại thực lai phong niên
Khai môn phóng thủy đa cát lật,
Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,
Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,
Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn."

Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Bế
Nên làm Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. Khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (nhưng chớ trị bệnh mắt), tu sửa cây cối.
Không nên: Lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt:
- Sao Minh Tinh: Tốt mọi việc
- Sao Cát Khánh: Tốt mọi việc
- Sao Lục Hợp: Tốt mọi việc
Sao xấu:
- Sao Thiên Lại: Xấu mọi việc
- Sao Thụ Tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt)
- Sao Vãng Vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
- Sao Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ
- Sao Ly sàng: Kỵ giá thú
- Sao Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng
Ngày xuất hành theo Khổng Minh
Ngày Thanh Long Đâu : Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Hướng Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn chế gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Thông tin xem ngày giờ tốt xấu thứ 3 ngày 1/7/2025

Giờ Hoàng Đạo
Dần (03:00-04:59); Mão (05:00-06:59); Tỵ (09:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-00:59); Sửu (01:00-02:59); Thìn (07:00-08:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam Nương, Dương Công Kỵ Nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: Tân Mùi - tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
- Nạp âm: Ngày Lộ Bàng Thổ, kỵ các tuổi: Ất Sửu và Đinh Sửu.
- Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
- Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
- Tam Sát kỵ mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- Tân: "Bất hợp tương, chủ nhân bất thường" - Không trộn tương chủ nhân không được nếm qua.
- Mùi: "Bất phục dược, đọc khí nhập tràng" - Không nên uống thuốc khí độc sẽ thấm vào ruột gan, nội tạng.
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại An - tức ngày Cát.
Là ngày tốt, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
"Đại An gặp được quý nhân
Có cơm có rượu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn"


Nhị Thập Bát Tú
Tên sao: Chủy
Tên ngày: Chủy Hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3..
Nên làm: Sao Chủy không nên làm bất kỳ việc chi.
Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn). Ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết để tránh gặp điềm dữ.
Ngoại lệ:
- Sao Chủy Hỏa Hầu tại Tỵ bị đoạt khí, còn Hung thì càng thêm Hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu đem khởi động và thăng tiến. Tuy nhiên phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ giống như trên). : Tại Sửu là Đắc Địa, mọi việc ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và ngày Tân Sửu mọi tạo tác Đại Lợi, nếu chôn cất Phú Quý song toàn.
- Chủy: Hỏa Hầu (con khỉ): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc Kỵ xây cất, thưa kiện, hay mai táng. Thi cử gặp nhiều bất lợi.
- Sao Thất Đại Kiết tại Ngọ, Tuất và Dần nói chung đều tốt, đặc biệt ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt.
"Chủy tinh tạo tác hữu đồ hình,
Tam niên tất đinh chủ linh đinh,
Mai táng tốt tử đa do thử,
Thủ định Dần niên tiện sát nhân.
Tam tang bất chỉ giai do thử,
Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.
Gia môn điền địa giai thoán bại,
Thương khố kim tiền hóa tác cần."

Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Kiến
Nên làm Khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.
Không nên: Động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt:
- Sao Thánh Tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Sao xấu:
- Sao Thổ phủ: Kỵ xây dựng, động thổ
- Sao Thần Cách: Kỵ tế tự
- Sao Huyền Vũ: Kỵ mai táng
- Sao Không phòng: Kỵ giá thú
- Sao Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo
- Sao Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
- Sao Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng
Ngày xuất hành theo Khổng Minh
Ngày Thanh Long Kiếp : Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn chế gây ẩu đả hay cãi nhau.

Thông tin xem ngày giờ tốt xấu thứ 4 ngày 2/7/2025

Giờ Hoàng Đạo
Tý (23:00-23:59); Sửu (01:00-02:59); Thìn (07:00-08:59); Tỵ (09:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (03:00-04:59); Mão (05:00-06:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam Nương, Dương Công Kỵ Nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: Nhâm Thân - tức Chi sinh Can (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
- Nạp âm: Ngày Kiếm Phong Kim, kỵ các tuổi: Bính Dần và Canh Dần.
- Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
- Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- Nhâm: "Bất ương thủy, nan canh đê phòng" - Không tháo nước khó canh phòng đê điều.
- Thân: "Bất an sàng, quỷ túy nhập phòng" - Không ma quỷ vì ma quỷ sẽ vào phòng.
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu Liên - tức ngày Hung.
Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
"Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn."


Nhị Thập Bát Tú
Tên sao: Sâm
Tên ngày: Sâm Thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.
Nên làm: Nhiều việc khởi công tạo tác tốt như: dựng cửa trổ cửa, xây cất nhà, nhập học, làm thủy lợi, tháo nước đào mương hay đi thuyền.
Kiêng cữ: Cưới gả, đóng giường lót giường, chôn cất hay kết bạn đều không tốt. Vì vậy, để việc cưới gả được trăm điềm tốt quý bạn nên chọn một ngày khác để tiến hành.
Ngoại lệ:
- Sâm: Thủy Viên (con vượn): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc mua bán, kinh doanh, xây cất và thi cử đỗ đạt. Kỵ an táng và cưới gả.
- Ngày Tuất Sao Sâm Đăng Viên, nên phó nhậm đặng cầu công danh hiển hách.
"Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa."

Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Trừ
Nên làm Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Không nên: Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt:
- Sao Thiên Quan trùng với Tư mệnh Hoàng Đạo: Tốt mọi việc
- Sao U Vi Tinh: Tốt mọi việc
- Sao Tuế Hợp: Tốt mọi việc
- Sao Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Sao xấu:
- Sao Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
- Sao Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
- Sao Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành
- Sao Hoang vu: Xấu mọi việc
- Sao Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng
Ngày xuất hành theo Khổng Minh
Ngày Thanh Long Túc : Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Hướng chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Hướng Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn chế gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Thông tin xem ngày giờ tốt xấu thứ 5 ngày 3/7/2025

Giờ Hoàng Đạo
Tý (23:00-23:59); Dần (03:00-04:59); Mão (05:00-06:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (01:00-02:59); Thìn (07:00-08:59); Tỵ (09:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam Nương, Dương Công Kỵ Nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: Quý Dậu - tức Chi sinh Can (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
- Nạp âm: Ngày Kiếm Phong Kim, kỵ các tuổi: Đinh Mão và Tân Mão.
- Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
- Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- Quý: "Bất từ tụng lý nhược định cường" - Không nên kiện tục, ta yếu lý và địch mạnh.
- Dậu: "Bất hội khách tân chủ hữu thương" - Không nên hội họp khách khứa chủ nhân sẽ bị thương tổn.
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc Hỷ - tức ngày Tốt vừa.
Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
"Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng"


Nhị Thập Bát Tú
Tên sao: Khuê
Tên ngày: Khuê Mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5
Nên làm: Tốt cho nhập học, cắt áo, tạo dựng nhà phòng hay ra đi cầu công danh.
Kiêng cữ: Chôn cất, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, việc khai trương, đào ao móc giếng, các vụ thưa kiện và đóng giường lót giường. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định chôn cất người chết hay khai trường lập nghiệp thì nên chọn một ngày khác để tiến hành.
Ngoại lệ:
- Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh: nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên của Sao Khuê cũng có thể lấy tên Sao của năm hay tháng mà đặt cho con dễ nuôi hơn.
- Khuê Mộc Lang (con sói): Mộc tinh, sao xấu. Khắc kỵ động thổ, an táng, khai trương cũng như sửa cửa.
- Sao Khuê Hãm Địa tại Thân nên Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ thì chỗ Tuyệt gặp Sanh đắc lợi mưu sự, nhất là gặp Canh Ngọ. Tại Thìn thì tốt vừa vừa.
- Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên tức Tiến thân danh.
"Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,
Gia hạ vinh hòa đại cát xương,
Nhược thị táng mai âm tốt tử,
Đương niên định chủ lưỡng tam tang.
Khán khán vận kim, hình thương đáo,
Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.
Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,
Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang."

Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Mãn
Nên làm Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
Không nên: Lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt:
- Sao Thiên Phú(trực mãn): Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
- Sao Thiên Phú(trực mãn): Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
- Sao Lộc Khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch
- Sao Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
- Sao Dân Nhật, Thời Đức: Tốt mọi việc
Sao xấu:
- Sao Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
- Sao Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
- Sao Phi Ma Sát: Kỵ giá thú nhập trạch
- Sao Câu Trận: Kỵ mai táng
- Sao Quả Tú: Xấu với giá thú
- Sao Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng
Ngày xuất hành theo Khổng Minh
Ngày Chu Tước : Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Hướng Tây Bắc để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn chế gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Thông tin xem ngày giờ tốt xấu thứ 6 ngày 4/7/2025

Giờ Hoàng Đạo
Dần (03:00-04:59); Thìn (07:00-08:59); Tỵ (09:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (01:00-02:59); Mão (05:00-06:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải các ngày:
- Ngày Sát Chủ Âm: Ngày Sát Chủ Âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.
Ngũ Hành
Ngày: Giáp Tuất - tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
- Nạp âm: Ngày Sơn Đầu Hỏa, kỵ các tuổi: Mậu Thìn và Canh Thìn.
- Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
- Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
- Tam Sát kỵ mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- Giáp: "Bất khai thương, tài vật hao vong" - Không mở cửa hàng buôn bán vì hao tiền mất.
- Tuất: "Bất cật khuyển, tác quái thượng sàn" - Không ăn thị chó vì ma quỷ sẽ lên giường.
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích Khẩu - tức ngày Hung.
Nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
"Xích Khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng."


Nhị Thập Bát Tú
Tên sao: Lâu
Tên ngày: Lâu Kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.
Nên làm: Khởi công mọi việc đều rất tốt. Tốt nhất là việc dựng cột, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, cất lầu, làm giàn gác, cắt áo, tháo nước hay các vụ thủy lợi.
Kiêng cữ: Nhất là lót giường, đóng giường và đi đường thủy.
Ngoại lệ:
- Lâu Kim Cẩu (con chó): Kim tinh, sao tốt. Tiền bạc thì dồi dào, học hành đỗ đạt cao, việc cưới gả, xây cất rất tốt.
- Sao Lâu Kim Cẩu tại Ngày Dậu Đăng Viên ý nghĩa tạo tác đại lợi. Tại Tỵ gọi là Nhập Trù nên rất tốt. Tại Sửu thì tốt
- Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: Kỵ cữ làm rượu, vào làm hành chánh, lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế sự nghiệp và rất kỵ đi thuyền.
"Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
"
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Bình
Nên làm Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.) Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt:
- Sao Nguyệt Giải: Tốt mọi việc
- Sao Yếu Yên (Thiên Quý): Tốt mọi việc, nhất là giá thú
- Sao Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt mọi việc
- Sao Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt mọi việc
Sao xấu:
- Sao Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
- Sao Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
- Sao Băng Tiêu Ngọ Hãm: Xấu mọi việc
- Sao Hà Khôi Cẩu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc
- Sao Sát Chủ: Xấu mọi việc
- Sao Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng
Ngày xuất hành theo Khổng Minh
Ngày Bạch Hổ Đầu : Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn chế gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Thông tin xem ngày giờ tốt xấu thứ 7 ngày 5/7/2025

Giờ Hoàng Đạo
Sửu (01:00-02:59); Thìn (07:00-08:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (03:00-04:59); Mão (05:00-06:59); Tỵ (09:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam Nương, Dương Công Kỵ Nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: Ất Hợi - tức Chi sinh Can (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
- Nạp âm: Ngày Sơn Đầu Hỏa, kỵ các tuổi: Kỷ Tỵ và Tân Tỵ.
- Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
- Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- Ất: "Bất tải thực thiên chu bất chương" - Không nên gieo hạt trồng cây vì cây không thể mọc lên tốt tươi được.
- Hợi: "Bất giá thú tất chủ phương trương" - Không cưới hỏi vì sau đó đôi lứa ly biêt.
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu Cát - tức ngày Cát
Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
"Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen."


Nhị Thập Bát Tú
Tên sao: Vị
Tên ngày: Vị Thổ Trĩ (Kiết Tú) tướng tinh con chim trĩ, chủ trị ngày thứ 7.
Nên làm: Khởi tạo tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là cưới gả, xây cất, dọn cỏ, gieo trồng, lấy giống.
Kiêng cữ: Đi thuyền
Ngoại lệ:
- Sao Vị mất chí khí tại ngày Dần, nhất là ngày Mậu Dần, rất hung, không nên cưới gả, xây cất nhà cửa. Gặp ngày Tuất sao Vị đăng viên nên mưu cầu công danh tốt, nhưng cũng phạm Phục Đoạn, do đó gặp ngày này nên kỵ chôn cất, xuất hành, cưới gả, xây cất...
"Vị tinh tạo tác sự như hà,
Phú quý, vinh hoa, hỷ khí đa,
Mai táng tiến lâm quan lộc vị,
Tam tai, cửu họa bất phùng tha.
Hôn nhân ngộ thử gia phú quý,
Phu phụ tề mi, vĩnh bảo hòa,
Tòng thử môn đình sinh cát khánh,
Nhi tôn đại đại bảo kim pha."

Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Định
Nên làm Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò. Mua nuôi thêm súc vật.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt:
- Sao Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
- Sao Âm Đức: Tốt mọi việc
- Sao Mãn Đức Tinh: Tốt mọi việc
- Sao Minh Đường Hoàng Đạo: Tốt mọi việc
Sao xấu:
- Sao Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu mọi việc
- Sao Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
- Sao Lôi Công: Xấu với xây dựng nhà cửa
- Sao Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng
Ngày xuất hành theo Khổng Minh
Ngày Bạch Hổ Kiếp : Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01h-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn chế gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Thông tin xem ngày giờ tốt xấu chủ nhật ngày 6/7/2025

Giờ Hoàng Đạo
Tý (23:00-23:59); Sửu (01:00-02:59); Mão (05:00-06:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (03:00-04:59); Thìn (07:00-08:59); Tỵ (09:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam Nương, Dương Công Kỵ Nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: Bính Tý - tức Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).
- Nạp âm: Ngày Giản Hạ Thủy, kỵ các tuổi: Canh Ngọ và Mậu Ngọ.
- Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
- Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- Bính: "Bất tu táo tất kiến hỏa ương" - Không tu sửa bếp vì có thể sảy ra hỏa hoạn.
-: "Bất vẫn bốc tự nhạ tai ương" - Không nên gieo quẻ bói, e là tự rước lấy tai họa.
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không Vong - tức ngày Hung.
Mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
"Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường."


Nhị Thập Bát Tú
Tên sao: Mão
Tên ngày: Mão Nhật Kê - Vương Lương: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.
Nên làm: Xây dựng cũng như tạo tác đều tốt.
Kiêng cữ: Chôn Cất thì ĐẠI KỴ. Cưới gã, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, trổ cửa dựng cửa kỵ. Các việc khác đều không hay. Vì vậy, ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết.
Ngoại lệ:
- Sao Mão Nhật Kê tại Mùi thì mất chí khí. Tại Ất Mão hay Đinh Mão rất tốt. Ngày Mão Đăng Viên nên cưới gả tốt, ngày Quý Mão nếu tạo tác thì mất tiền của.
- Hợp với 8 ngày là Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Hợi và Tân Hợi. Mão: Nhật Kê (con gà): Nhật tinh, sao xấu. Tốt nhất cho việc xây cất. Khắc kỵ việc cưới gả, an táng, gắn cũng như sửa cửa.
"Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Mai táng quan tai bất đắc hưu,
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
Mại tận điền viên, bất năng lưu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
Tử biệt sinh ly thật khả sầu."

Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Chấp
Nên làm Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp. Xây đắp nền-tường.
Không nên: Dời nhà, đi chơi xa, mở cửa hiệu buôn bán, xuất tiền của.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt:
- Sao Giải Thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu)
Sao xấu:
- Sao Thiên ôn: Kỵ xây dựng
- Sao Nguyệt Hoả và Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
- Sao Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
- Sao Cửu Không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
- Sao Hoang vu: Xấu mọi việc
- Sao Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng
Ngày xuất hành theo Khổng Minh
Ngày Bạch Hổ Túc : Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Hướng Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn chế gây ẩu đả hay cãi nhau.
tu-vi-tuan-moi-12-con-giap.jpg

Tử vi tuổi Tý tuần mới từ ngày 30/6 đến 6/7/2025

Công việc: Hiệu suất làm việc cao nhờ tinh thần chủ động và sự phối hợp ăn ý với đồng nghiệp. Bạn xử lý khối lượng công việc lớn một cách mạch lạc, ít khi để xảy ra sai sót.

Tình cảm: Người độc thân có cơ hội kết nối tri kỷ trong những buổi gặp mặt thân mật. Người có đôi ngày càng thấu hiểu và đồng hành với nhau như những người bạn tâm giao.

Tài lộc: Tài chính ổn định, thu nhập đều nhưng cần cẩn thận với các khoản chi phát sinh bất ngờ, đặc biệt khi tham gia sự kiện hoặc đi xa.

Sức khỏe: Nên điều chỉnh thói quen sinh hoạt để cải thiện giấc ngủ và giảm tình trạng mỏi mắt do làm việc quá lâu với thiết bị điện tử.

Ngày may mắn nhất trong tuần - Thứ Tư (2/7): Bạn nhận được hỗ trợ đúng lúc trong công việc, tinh thần phấn chấn và tập trung cao độ.

Ngày xui nhất trong tuần - Chủ Nhật (6/7): Dễ chi tiêu quá tay khi tham gia hoạt động giải trí hoặc tụ tập, dễ khiến túi tiền “hao hụt” bất ngờ.

Tử vi tuổi Sửu tuần mới từ ngày 30/6 đến 6/7/2025

Công việc: Sự nghiệp khởi sắc nhờ các mối quan hệ xã hội tốt, dự án được đưa lên nền tảng lớn giúp bạn ghi dấu ấn và đạt kết quả vượt mong đợi.

Tình cảm: Người độc thân dễ gặp người hợp ý qua mạng xã hội hoặc sự kiện. Người đang yêu có dịp hâm nóng cảm xúc bằng những khoảnh khắc ngọt ngào bên nhau.

Tài lộc: Tài chính tăng trưởng mạnh nhờ đơn hàng từ các hội chợ hoặc sự kiện thương mại, đặc biệt với người làm kinh doanh hoặc bán hàng online.

Sức khỏe: Cần chú ý đến thực đơn hằng ngày để tránh các rối loạn tiêu hóa, ưu tiên thực phẩm dễ tiêu và hạn chế ăn ngoài.

Ngày may mắn nhất trong tuần - Thứ Năm (3/7): Ký kết hợp đồng thuận lợi, sản phẩm nhận được nhiều phản hồi tích cực từ khách hàng.

Ngày xui nhất trong tuần - Thứ Hai (30/6): Dễ bị rối loạn tiêu hóa do ăn uống vội vàng hoặc dùng thực phẩm không đảm bảo.

Tử vi tuổi Dần tuần mới từ ngày 30/6 đến 6/7/2025

Công việc: Sự nghiệp thăng hoa rõ rệt, bạn hoàn thành xuất sắc dự án được giao và nhận thêm trọng trách, tạo bước tiến lớn trong sự nghiệp.

Tình cảm: Người độc thân dễ gặp đối tượng thiếu tinh tế khi hẹn hò, người đang yêu cảm thấy thất vọng vì mối quan hệ thiếu sự thay đổi tích cực.

Tài lộc: Tài chính hao hụt do thất thoát tiền hoặc thiết bị liên quan đến công việc, đặc biệt trong các chuyến đi công tác.

Sức khỏe: Cần chú ý đến chứng đau đầu, căng cơ vai do làm việc với cường độ cao hoặc ngồi sai tư thế quá lâu.

Ngày may mắn nhất trong tuần - Thứ Ba (1/7): Dự án quan trọng được duyệt, cấp trên ghi nhận và trao thêm cơ hội phát triển.

Ngày xui nhất trong tuần - Thứ Bảy (5/7): Dễ phát sinh tranh cãi tình cảm hoặc gặp đối tượng không phù hợp trong cuộc hẹn.

Tử vi tuổi Mão tuần mới từ ngày 30/6 đến 6/7/2025

Công việc: Kỹ năng giao tiếp nổi bật giúp bạn ghi điểm với cấp trên, đặc biệt trong các dự án cần đàm phán, hợp tác với đối tác bên ngoài.

Tình cảm: Chuyện tình cảm êm đềm. Người độc thân kiên nhẫn chờ duyên, người đang yêu hạnh phúc với sự quan tâm từ nửa kia, dù đôi khi "vung tay quá trán".

Tài lộc: Cần cẩn trọng khi mua sắm, dễ vướng vào hàng kém chất lượng hoặc bị lừa về giá trị sản phẩm nếu không kiểm tra kỹ.

Sức khỏe: Nên chú ý các triệu chứng đau mỏi cổ vai gáy và mỏi mắt do làm việc lâu với máy tính hoặc thiết bị điện tử.

Ngày may mắn nhất trong tuần - Thứ Tư (2/7): Giao tiếp thuyết phục, được cấp trên khen ngợi và trao thêm cơ hội phát triển sự nghiệp.

Ngày xui nhất trong tuần - Chủ Nhật (6/7): Dễ chi tiêu bốc đồng hoặc mua nhầm hàng giả khi đi mua sắm thư giãn cuối tuần.

Tử vi tuổi Thìn tuần mới từ ngày 30/6 đến 6/7/2025

Công việc: Mọi việc dần đi vào quỹ đạo nhờ bạn biết lắng nghe và học hỏi từ những người có kinh nghiệm. Hiệu quả công việc được cải thiện rõ rệt.

Tình cảm: Chuyện tình cảm viên mãn. Người độc thân có cảm tình với người được giới thiệu, các cặp đôi thêm gắn bó qua những buổi tối đi dạo nhẹ nhàng, tâm sự.

Tài lộc: Khi ký kết hợp đồng hay thỏa thuận tài chính, nên tham khảo ý kiến chuyên gia để tránh sơ suất gây thiệt hại về quyền lợi.

Sức khỏe: Cẩn trọng với dị ứng do thay đổi thời tiết, đồng thời lưu ý chăm sóc da để tránh phát sinh các vấn đề về da liễu.

Ngày may mắn nhất trong tuần - Thứ Sáu (4/7): Nhận được lời khuyên giá trị từ người đi trước, giúp tháo gỡ khúc mắc trong công việc.

Ngày xui nhất trong tuần - Thứ Hai (30/6): Dễ gặp vấn đề về da hoặc dị ứng thời tiết khiến bạn cảm thấy mệt mỏi, giảm năng suất.

Tử vi tuổi Tị tuần mới từ ngày 30/6 đến 6/7/2025

Công việc: Bạn xử lý linh hoạt các tình huống phát sinh, nhờ sự phối hợp tốt với đồng nghiệp. Nhờ đó, công việc tiến triển suôn sẻ và tạo được uy tín cá nhân.

Tình cảm: Tình yêu có bước tiến tích cực. Người độc thân dễ tiếp cận “crush” thông qua hoạt động nhóm, các cặp đôi ngày càng ăn ý trong cách ứng xử và giao tiếp xã hội.

Tài lộc: Thu nhập được cải thiện nhờ công việc phụ hoặc dự án được người quen giới thiệu, tạo thêm nguồn tài chính ổn định.

Sức khỏe: Cần chú ý nghỉ ngơi hợp lý, tránh làm việc quá sức dễ dẫn đến suy nhược hoặc căng thẳng kéo dài.

Ngày may mắn nhất trong tuần - Thứ Ba (1/7): Nhận được sự hỗ trợ đúng lúc từ cộng sự, giải quyết hiệu quả các vấn đề phát sinh.

Ngày xui nhất trong tuần - Thứ Bảy (5/7): Dấu hiệu mệt mỏi rõ rệt nếu bạn không nghỉ ngơi hợp lý sau cả tuần bận rộn.

Tử vi tuổi Ngọ tuần mới từ ngày 30/6 đến 6/7/2025

Công việc: Bạn có cơ hội nâng cao năng lực qua các khóa đào tạo chuyên môn, trở thành nhân tố nổi bật trong nhóm và được cấp trên đánh giá cao.

Tình cảm: Tình cảm gặp trục trặc. Người độc thân bỏ lỡ cơ hội kết nối do thiếu chủ động, người đang yêu nên để đối phương có không gian riêng để tránh áp lực.

Tài lộc: Thu nhập cải thiện nhờ khối lượng công việc lớn hoặc hoàn thành nhiều đơn hàng, đặc biệt với người làm nghề dịch vụ hoặc kinh doanh nhỏ.

Sức khỏe: Cần chú ý cân bằng nội tiết và tránh thức khuya. Thói quen sinh hoạt thất thường có thể ảnh hưởng đến làn da và tâm trạng.

Ngày may mắn nhất trong tuần - Thứ Tư (2/7): Tiếp thu kiến thức mới hiệu quả, có cơ hội thể hiện năng lực và phát triển bản thân rõ rệt.

Ngày xui nhất trong tuần - Chủ Nhật (6/7): Dễ mất ngủ, cơ thể uể oải do sinh hoạt thiếu điều độ và căng thẳng kéo dài.

Tử vi tuổi Mùi tuần mới từ ngày 30/6 đến 6/7/2025

Công việc: Nhận được sự dìu dắt từ người đi trước, bạn tiến bộ rõ rệt và đạt bước tiến vững chắc trong sự nghiệp, nhất là trong môi trường chuyên môn cao.

Tình cảm: Chuyện tình yêu thăng hoa. Người độc thân dễ gặp đối tượng phù hợp qua các buổi hẹn hò, các cặp đôi thêm gắn kết nhờ cùng nhau tận hưởng những sở thích chung.

Tài lộc: Bạn tiếp thu được kiến thức tài chính mới từ hội thảo hoặc chia sẻ chuyên đề, hỗ trợ tốt cho các kế hoạch tích lũy và đầu tư sau này.

Sức khỏe: Cần điều chỉnh giờ giấc sinh hoạt để tránh mệt mỏi kéo dài. Ngủ đủ giấc và vận động nhẹ nhàng sẽ giúp lấy lại năng lượng.

Ngày may mắn nhất trong tuần - Thứ Sáu (4/7): Được người giàu kinh nghiệm chỉ dẫn, mở ra hướng phát triển nghề nghiệp rõ rệt.

Ngày xui nhất trong tuần - Thứ Hai (30/6): Cơ thể dễ mệt mỏi do thiếu ngủ hoặc sinh hoạt thiếu khoa học, ảnh hưởng đến hiệu suất làm việc đầu tuần.

Tử vi tuổi Thân tuần mới từ ngày 30/6 đến 6/7/2025

Công việc: Công việc gặp nhiều gián đoạn khiến tiến độ chậm lại và hiệu suất giảm sút. Bạn cần sắp xếp lại thời gian và ưu tiên công việc quan trọng trước.

Tình cảm: Chuyện tình cảm không như mong đợi. Người độc thân thấy không hợp gu với người mới quen, người đang yêu cảm nhận sự thờ ơ, thiếu quan tâm từ đối phương.

Tài lộc: Chi tiêu gia đình tăng đột biến do các khoản phát sinh bất ngờ. Tuổi Thân nên kiểm soát ngân sách chặt chẽ để tránh áp lực tài chính cuối tuần.

Sức khỏe: Cần lưu ý các vấn đề về dạ dày do ăn uống thất thường và tình trạng uể oải, mệt mỏi kéo dài vì căng thẳng tích tụ.

Ngày may mắn nhất trong tuần - Thứ Năm (3/7): Có cơ hội điều chỉnh kế hoạch kịp thời và nhận được lời khuyên hữu ích để cải thiện hiệu quả công việc.

Ngày xui nhất trong tuần - Thứ Bảy (5/7): Tâm trạng dễ sa sút, sức khỏe kém, dễ xảy ra mâu thuẫn trong gia đình nếu không giữ bình tĩnh.

Tử vi tuổi Dậu tuần mới từ ngày 30/6 đến 6/7/2025

Công việc: Bạn tỏa sáng nhờ khả năng ứng biến nhanh nhạy trong các tình huống bất ngờ, đặc biệt là tại những sự kiện đột xuất hoặc cuộc họp quan trọng.

Tình cảm: Vận đào hoa vượng. Người độc thân được người khác giới chủ động quan tâm, người đang yêu cảm nhận rõ sự chăm sóc và tình cảm chân thành từ nửa kia.

Tài lộc: Kinh doanh các mặt hàng phụ kiện đang "hot" giúp bạn có thêm thu nhập đáng kể. Đây là thời điểm thuận lợi để mở rộng quy mô hoặc thử nghiệm mặt hàng mới.

Sức khỏe: Cần chú ý đề phòng say nắng và dị ứng da, nhất là khi hoạt động ngoài trời hoặc tiếp xúc với mỹ phẩm, hóa chất.

Ngày may mắn nhất trong tuần - Thứ Ba (1/7): Bạn thể hiện xuất sắc trong sự kiện bất ngờ, tạo ấn tượng mạnh với cấp trên hoặc đối tác.

Thứ xấu nhất: Chủ Nhật (6/7): Thời tiết dễ gây khó chịu, cần chú ý bảo vệ da và tránh tiếp xúc trực tiếp ánh nắng quá lâu.

Tử vi tuổi Tuất tuần mới từ ngày 30/6 đến 6/7/2025

Công việc: Bạn phát huy tài năng qua chiến lược marketing sáng tạo, biến sản phẩm ít tên tuổi thành mặt hàng được săn đón, ghi điểm lớn trong công việc.

Tình cảm: Chuyện tình duyên hài hòa. Người độc thân gây ấn tượng nhờ phong cách mới mẻ, người đang yêu biết cách dung hòa giữa công việc và đời sống tình cảm.

Tài lộc: Lợi nhuận ổn định từ các khoản đầu tư dài hạn mang lại sự yên tâm và tạo nền tảng tài chính vững chắc cho những kế hoạch tiếp theo.

Sức khỏe: Cần chú ý đến xương khớp, đặc biệt nếu bạn thường xuyên ngồi lâu. Nên vận động nhẹ hoặc thay đổi tư thế thường xuyên để tránh đau mỏi.

Ngày may mắn nhất trong tuần - Thứ Tư (2/7): Chiến lược tiếp thị phát huy hiệu quả, sản phẩm được chú ý và doanh số tăng rõ rệt.

Ngày xui nhất trong tuần - Thứ Sáu (4/7): Ngồi làm việc quá lâu dễ gây ê mỏi hoặc đau cột sống, ảnh hưởng đến hiệu suất công việc.

Tử vi tuổi Hợi tuần mới từ ngày 30/6 đến 6/7/2025

Công việc: Bạn vượt qua trở ngại công việc nhờ tinh thần cầu tiến và học hỏi kinh nghiệm từ đồng nghiệp, dần lấy lại sự chủ động và tự tin.

Tình cảm: Chuyện tình cảm viên mãn. Người độc thân gặp người trưởng thành, đáng tin cậy; các cặp đôi thêm gắn bó qua những trải nghiệm du lịch mới lạ và đầy cảm xúc.

Tài lộc: Quản lý tài chính hiệu quả nhờ biết lắng nghe lời khuyên từ chuyên gia, giúp bạn có kế hoạch chi tiêu và tiết kiệm rõ ràng hơn.

Sức khỏe: Cần chú ý đến hệ tiêu hóa, tránh ăn uống thất thường hoặc dùng thực phẩm nhiều dầu mỡ gây đầy bụng, khó tiêu.

Ngày may mắn nhất trong tuần - Thứ Hai (30/6): Nhận được lời khuyên quý báu từ đồng nghiệp, giúp tháo gỡ vướng mắc công việc hiệu quả.

Ngày xui nhất trong tuần - Thứ Bảy (5/7): Ăn uống không điều độ dễ gây rối loạn tiêu hóa, ảnh hưởng đến sinh hoạt cuối tuần.

Quốc Duẩn