Giáo dục - Đào tạo

Tuyển sinh lớp 10 có 4 tỉnh không tổ thức thi vào 10 công lập

Văn Khoa 21/05/2025 14:39

Tuyển sinh lớp 10 2025 công bố lịch thi tuyển sinh mới nhất, trong đó cò 4 tỉnh không tổ chức thi vào 10 công lập.

Tuyển sinh lớp 10 có 4 tỉnh không tổ thức thi vào 10 công lập

Tuyển sinh lớp 10 có 4 tỉnh không tổ thức thi vào 10 công lập
Trong số 63 tỉnh thành trên cả nước, có 4 địa phương không tổ chức thi vào lớp 10 THPT công lập

Năm học 2025-2026, trong số 63 tỉnh thành trên cả nước, có 4 địa phương không tổ chức thi vào lớp 10 THPT công lập mà sẽ xét tuyển dựa trên kết quả học bạ. Các tỉnh này bao gồm: Cà Mau, Gia Lai, Lâm Đồng, và Vĩnh Long.

Thông tin về tuyển sinh lớp 10 và phương thức thi tuyển

Kỳ thi lớp 10 năm học 2025-2026 là năm đầu tiên thực hiện tuyển sinh theo chương trình giáo dục phổ thông 2018. Theo quy chế tuyển sinh THCS, THPT do Bộ GD&ĐT ban hành (có hiệu lực từ ngày 14/2), có 3 phương thức tuyển sinh vào lớp 10 gồm: thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp giữa thi tuyển và xét tuyển. Việc lựa chọn phương thức tuyển sinh thuộc thẩm quyền của từng địa phương.

Đối với phương thức thi tuyển, Bộ GD&ĐT quy định thực hiện 3 môn thi, bài thi, gồm: Toán, Ngữ văn và một môn thi hoặc bài thi thứ 3 do Sở GD&ĐT lựa chọn. Môn thi thứ ba phải được lựa chọn trong số các môn học có đánh giá bằng điểm số trong chương trình giáo dục phổ thông cấp THCS, đảm bảo không chọn cùng quá 3 năm liên tiếp.

Lịch thi tuyển sinh lớp 10 năm 2025 mới nhất

Hầu hết các địa phương còn lại sẽ tổ chức thi vào tuần đầu tháng 6. Dưới đây là lịch thi cụ thể của các tỉnh thành:

STTĐịa PhươngLịch ThiMôn Thi
1Hà Nội7-8/6Toán, Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh, Pháp, Đức, Nhật, Hàn)
2TP.HCM6-7/6Toán, Văn, tiếng Anh
3An Giang3-4/6Toán, Văn, tiếng Anh
4Bà Rịa-Vũng Tàu6-7/6Toán, Văn, tiếng Anh
5Bắc Giang3-4/6Toán, Văn, tiếng Anh
6Bắc Kạn3-4/6Toán, Văn, tiếng Anh
7Bạc Liêu22-23/5Toán, Văn, tiếng Anh
8Bắc Ninh5-6/6Toán, Văn, tiếng Anh
9Bến Tre5-6/6Toán, Văn, tiếng Anh
10Bình Định4-5/6Toán, Văn, tiếng Anh
11Bình Dương28-29/5Toán, Văn, tiếng Anh
12Bình Phước2-3/6Toán, Văn, tiếng Anh
13Bình Thuận30-31/5 (trường nội trú)
2-3/6 (các trường còn lại)
Toán, Văn, Lịch sử và Địa lý (trường Phổ thông dân tộc nội trú)
Toán, Văn, tiếng Anh (các trường còn lại)
14Cà Mau12-14/6 (trường chuyên)Xét tuyển
THPT chuyên Phan Ngọc Hiển thi 4 môn Toán, Văn, tiếng Anh và môn chuyên
15Cần Thơ5-6/6Toán, Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh, Pháp)
16Cao Bằng3-4/6Toán, Văn, tiếng Anh
17Đà Nẵng2-3/6Toán, Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh, Nhật, Pháp)
18Đắk Lắk5-6/6Toán, Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh, Pháp)
19Đắk Nông5-6/6Toán, Văn, tiếng Anh
20Điện Biên28/5Toán, Văn, tiếng Anh
21Đồng Nai29-30/5Toán, Văn, tiếng Anh
22Đồng Tháp2-3/6Toán, Văn, tiếng Anh
23Gia Lai6-8/6 (trường chuyên)Xét tuyển
THPT chuyên Hùng Vương thi 4 môn Toán, Văn, tiếng Anh và môn chuyên
24Hà Giang5-6/6Toán, Văn, Lịch sử và Địa lý
25Hà Nam6-7/6Toán, Văn, tiếng Anh
26Hà Tĩnh3/6Toán, Văn, tiếng Anh
27Hải Dương3-4/6Toán, Văn, tiếng Anh
28Hải Phòng3-4/6Toán, Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh, Pháp, Nga, Nhật, Hàn, Trung)
29Hậu Giang6/6Toán, Văn, tiếng Anh
30Hoà Bình6-7/6Toán, Văn, tiếng Anh
31Hưng Yên3-4/6Toán, Văn, tiếng Anh
32Khánh Hòa3-4/6Toán, Văn, tiếng Anh
33Kiên Giang31/5-1/6 (trường chuyên)Toán, Văn, tiếng Anh
34Kon Tum2-3/6Toán, Văn, tiếng Anh
35Lai Châu26-27/5Toán, Văn, tiếng Anh
36Lâm Đồng2-4/6 (trường chuyên)Xét tuyển
THPT chuyên Bảo Lộc thi Toán, Văn, tiếng Anh, môn chuyên
37Lạng Sơn5-6/6Toán, Văn, tiếng Anh
38Lào Cai4-5/6Toán, Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh, Trung)
39Long An6-7/6Toán, Văn, tiếng Anh
40Nam Định3-4/6Toán, Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Nga)
41Nghệ An3-4/6Toán, Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh, Pháp)
42Ninh Bình2-3/6Toán, Văn, tiếng Anh
43Ninh Thuận7-8/6Toán, Văn, tiếng Anh
44Phú Thọ3-4/6Toán, Văn, tiếng Anh
45Phú Yên2-3/6Toán, Văn, tiếng Anh
46Quảng Bình3-4/6Toán, Văn, tiếng Anh
47Quảng Nam3-4/6Toán, Văn, tiếng Anh
48Quảng Ngãi5-6/6Toán, Văn, tiếng Anh
49Quảng Ninh1-2/6Toán, Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh, Pháp, Trung Quốc)
50Quảng Trị30/5Toán, Văn, tiếng Anh
51Sóc Trăng31/5-1/6Toán, Văn, tiếng Anh
52Sơn La1-2/6Toán, Văn, tiếng Anh
53Tây Ninh3-4/6Toán, Văn, tiếng Anh
54Thái Bình1-2/6Toán, Văn, tiếng Anh
55Thái Nguyên4-5/6Toán, Văn, tiếng Anh
56Thanh Hóa3-4/6Toán, Văn, tiếng Anh
57Huế2/6Toán, Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh, Nhật, Đức)
58Tiền Giang5-6/6Toán, Văn, tiếng Anh
59Yên Bái2-3/6Toán, Văn, tiếng Anh
60Vĩnh Phúc1-2/6Toán, Văn, tiếng Anh
61Vĩnh Long1-2/7 (trường chuyên)Xét tuyển
THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm thi 4 môn Toán, Văn, tiếng Anh và môn chuyên
62Tuyên Quang2-3/6Toán, Văn, tiếng Anh
63Trà Vinh5-6/6Toán, Văn, tiếng Anh

Văn Khoa