Tương đương sinh học là gì? Danh mục 15 thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 5 - Năm 2025
Chính sách - Ngày đăng : 19:05, 17/05/2025
Tương đương sinh học là gì? Danh mục 15 thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 5 - Năm 2025 (Hình từ internet)
Tương đương sinh học là gì?
Căn cứ theo khoản 7 Điều 3 Thông tư 08/2010/TT-BYT hướng dẫn báo cáo số liệu nghiên cứu sinh khả dụng/ tương đương sinh học trong đăng ký thuốc quy định về khái niệm tương đương sinh học cụ thể như sau:
Tương đương sinh học (Bioequivalence): hai thuốc được coi là tương đương sinh học nếu chúng là những thuốc tương đương bào chế hay là thế phẩm bào chế, và sinh khả dụng của chúng sau khi dùng cùng một mức liều trong cùng điều kiện thử nghiệm là tương tự nhau dẫn đến hiệu quả điều trị của chúng về cơ bản được coi là sẽ tương đương nhau.
Như vậy, từ khái niệm trên ta có thể hiểu thuốc tương đương sinh học là những loại thuốc có kết quả thử nghiệm là tương tự nhau dẫn đến hiệu quả điều trị của chúng về cơ bản được coi là tương đương nhau.
Danh mục 15 thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 5 - Năm 2025
Tại phụ lục danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 5 - Năm 2025 (Kèm theo Quyết định 257/QĐ-QLD), có công bố danh mục 15 thuốc có chứng minh tương đương sinh học đợt 5 cụ thể như sau:
S TT | Tên thuốc | Hoạt chất, hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Số đăng ký | Cơ sở sản xuất | Địa chỉ cơ sở sản xuất |
1 | Amlodac-VL 10/160 | Amlodipin besylat tương đương với amlodipin 10mg; Valsartan 160mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | 890110009225 | Zydus Lifesciences Limited | Kundaim Industrial Estate, Plot No. 203-213 Kundaim, Goa- 403 116, India |
2 | Amlodac-VL 5/80 | Amlodipine Besylate tương đương với Amlodipine 5mg; Valsartan 80mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | 890110009325 | Zydus Lifesciences Limited | Kundaim Industrial Estate, Plot No. 203-213 Kundaim, Goa- 403 115, India |
3 | Azithromycin Capsules 250 mg | Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 250mg | Viên nang cứng | Hộp 1 vỉ x 10 viên | 890110180125 | Bharat Parenterals Ltd. | Survey No. 144&146, Jarod Samlaya Road, Tal-Savli, City: Haripura, Dist. Vadodara, Gujarat State, India |
4 | Azithromycin for Oral Suspension 200mg/5ml | Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 200mg | Bột pha hỗn dịch uống | Hộp 1 lọ, bột pha 15 ml hỗn dịch | 890110180025 | Bharat Parenterals Ltd. | Survey No. 144 & 146, Jarod Samlaya Road, Tal-Savli, City: Haripura, Dist. Vadodara, Gujarat State, India |
5 | Biamlova 5/160 mg | Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besylate) 5mg; Valsartan 160mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 14 viên | 868110008725 | Bilim Ilac Sanayii Ve Ticaret A. S. | Gebze Organize Sanayi Bolgesi 1900 Sokak, No: 1904 41480 Gebze-Kocaeli, Turkey |
6 | Dapzin-10 | Dapagliflozin 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN3-400-22 | Micro Labs Limited | 92, Sipcot Industrial complex, Hosur-635 126, Tamil Nadu, India |
7 | Fenopanthyl 160 | Fenofibrate 160mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên | 890110015823 | Athena Drug Delivery Solutions Pvt. Ltd. | Plot no. A-1 to A-5, MIDC, Chemical Zone, Ambernath (W), Thane 421501, Maharashtra State, India |
8 | Keday XR 200mg | Quetiapin (dưới dạng quetiapin fumarat) 200mg | Viên nén phóng thích kéo dài | Hộp 3 vỉ x 10 viên | 868110181525 | Nobel İlaç Sanayii ve Ticaret A.Ş. | Sancaklar Mah. Eski Akçakoca Cad. No: 299 81100 DÜZCE, Türkiye |
9 | Olmedipin 20 mg/5 mg | Amlodipine Besilate 6,94mg tương đương với 5mg Amlodipine; Olmesartan Medoxomil 20mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 14 viên | 383110009425 | KRKA, d.d., Novo mesto | Šmarješka cesta 6, 8501 Novo mesto, Slovenia |
10 | Olmedipin 40 mg/10 mg | Amlodipine Besilate 13,88mg tương đương với 10mg Amlodipine; Olmesartan Medoxomil 40mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 14 viên | 383110009625 | KRKA, d.d., Novo mesto | Šmarješka cesta 6, 8501 Novo mesto, Slovenia |
11 | Olmedipin 40 mg/5 mg | Amlodipine Besilate 6,94mg tương đương với 5mg Amlodipine; Olmesartan Medoxomil 40mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 14 viên | 383110009525 | KRKA, d.d., Novo mesto | Šmarješka cesta 6, 8501 Novo mesto, Slovenia |
12 | Tafnext | Tenofovir alafenamide 25mg (dưới dạng tenofovir alafenamide hemifumarate 28,043mg) | Viên nén bao phim | Hộp 1 lọ 30 viên | 890110441023 | Hetero Labs Limited | Unit-V, Sy. No. 439, 440, 441 & 458, TSIIC Formulation SEZ, Polepally Village, Jadcherla Mandal, Mahaboobnagar District, Telangana State, India |
13 | Telma 20 | Telmisartan 20mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 14 viên | 890110013623 | Glenmark Pharmaceuticals Ltd. | Plot No. S-7, Colvale Industrial Estate, Colvale, Bardez, Goa- 403 513, India |
14 | Ticagrelor Alkem 90mg | Ticagrelor 90mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên | VN-22870-21 | Alkem Laboratories Ltd. | Village Thana, Baddi, Dist. Solan. (H.P.), India |
15 | Vizimtex | Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat 262,02mg) 250mg | Viên nén bao phim | Vỉ 6 viên, Hộp 1 vỉ, hộp 6 vỉ | 520110002325 | Anfarm Hellas S.A. | 61st km NAT. RD. Athens- Lamia, Schimatari Viotias, 32009, Greece |
Nguyễn Tùng Lâm