Satria F150 2025 phiên bản mới của Suzuki trình làng vào tháng 4-2025 có giá từ 53,49 triệu đồng
Công nghệ - Ngày đăng : 08:00, 25/04/2025

Ngoài việc bổ sung màu sắc thì Satria F150 2025 mới vẫn giữ nguyên các trang bị và mức giá bán vẫn là 53,49 triệu đồng-tương đương bản đang bán ra thị trường hiện nay. Theo nhà sản xuất, phiên bản 2025 chính thức lên kệ vào tháng 4-2025.
Về cơ bản, phiên bản Satria F150 2025 tại Việt Nam chỉ đơn thuần là bản cập nhật màu sắc mới dành cho mẫu côn tay này. Cụ thể, sản phẩm sẽ có 3 lựa chọn màu sắc gồm trắng-đen đi kèm vành màu cam, đen đi kèm vành màu đỏ và xám-đen đi kèm vành màu xanh.
Mẫu xe máy Satria F150 côn tay mang phong cách Hyper-Underbone độc đáo vốn được khách hàng ưa chuộng bởi sự nhỏ gọn và sức mạnh ấn tượng. Mẫu xe này được Suzuki Việt Nam nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia và phân phối chính hãng tại Việt Nam.

Ngoài ra, Satria F150 thế hệ mới về Việt Nam cũng được trang bị đèn pha cùng xi nhan dạng LED, cụm đồng hồ kỹ thuật số toàn phần hiện đại. Hệ thống phanh đĩa được trang bị cho cả bánh trước và sau đảm bảo khả năng an toàn khi vận hành. Đi kèm với đó là vành đúc 17 inch với lốp kích thước 70/90-17M/C 38P và 80/90-17M/C 44P đảm bảo linh hoạt khi vận hành trên các địa hình.
Ở phiên bản mới nhất, Satria F150 mới đã được hiệu chỉnh lại khung sườn với thiết kế “khung sườn đôi”. Ống thép vuông được thay cho ống tròn ở thế hệ cũ giúp tăng khả năng chịu lực cũng như tính ổn định hơn cho xe khi bức tốc và vận hành tốc độ cao. Bộ phận nhiên liệu mới tiết kiệm hơn 28% tiêu hao so với thế hệ cũ. Hộp số 6 cấp kết hợp với côn tay không đổi.

Thiết kế ống xả của Satria F150 2025 có chút thay đổi nhỏ. Pô giờ được trang bị thêm bộ phận bảo vệ màu bạc chống nóng, nổi bật, thanh thoát hơn phiên bản cũ. Xe còn có thêm hệ thống cảnh báo điều khiển từ xa, trang bị này chỉ có trên phiên bản màu đen nhám, đen bóng vẫn sử dụng chìa khoá cơ, kèm một hộc.
Tại Việt Nam, Suzuki Satria F150 FI 2025 được phân phối chính hãng 1 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Khu vực I (HN/TP HCM) | Khu vực II | Khu vực III |
Tiêu chuẩn | 53,49 triệu | 60,23 triệu | 57,03 triệu | 56,28 triệu |