Công bố suất vốn đầu tư công trình nhà chung cư 2024
Chính sách - Ngày đăng : 20:04, 19/04/2025
Công bố suất vốn đầu tư công trình nhà chung cư 2024 (Hình từ internet)
Công bố suất vốn đầu tư công trình nhà chung cư 2024
Bộ Xây dựng ban hành Quyết định 409/QĐ-BXD năm 2025 công bố suất vốn đầu tư xây dựng và giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình 2024.
Theo đó, suất vốn đầu tư xây dựng và giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình năm 2024 (Kèm theo Quyết định 409/QĐ-BXD ngày 11/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng) có công bố suất vốn đầu tư công trình nhà chung cư như sau:
Thuyết minh
- Nhà chung cư là nhà ở có từ 02 tầng trở lên, có nhiều căn hộ, có lối đi, cầu thang chung, có phần sở hữu riêng, phần sở hữu chung và hệ thống công trình hạ tầng sử dụng chung cho gia đình, cá nhân, tổ chức. Nhà chung cư bao gồm: nhà ở thương mại, nhà ở công vụ, nhà ở phục vụ tái định cư, nhà ở xã hội,... theo quy định của Luật Nhà ở.
- Suất vốn đầu tư xây dựng công trình nhà chung cư được tính toán theo các yêu cầu và quy định về giải pháp kiến trúc, kết cấu, điện, phòng cháy chữa cháy... theo quy định của tiêu chuẩn thiết kế TCVN 4451:2012 “Nhà ở - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế", Quy chuẩn QCVN 04:2021/BXD về Nhà chung cư, Quy chuẩn QCVN 06:2022/BXD về An toàn cháy cho nhà và công trình; Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3890:2023 về Phương tiện PCCC cho nhà và công trình và các quy định khác có liên quan.
- Suất vốn đầu tư xây dựng công trình nhà chung cư bao gồm các chi phí cần thiết để xây dựng công trình nhà chung cư tính trên 1m² diện tích sàn xây dựng.
- Phần xây dựng bao gồm chi phí phần ngầm công trình (hầm thi công theo biện pháp đào mở), kết cấu phần thân, phần kiến trúc, hoàn thiện (trát, sơn, ốp, lát), hệ thống kỹ thuật (điện, nước, thông gió, báo cháy, chữa cháy). Suất vốn đầu tư chưa bao gồm chi phí xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật bên ngoài công trình và các yêu cầu hoàn thiện theo đặc điểm riêng của công trình.
- Phần chi phí thiết bị đã bao gồm các chi phí mua sắm, lắp đặt thang máy, trạm biến áp và các thiết bị phục vụ vận hành, máy bơm cấp nước, phòng cháy chữa cháy. Chưa bao chi phí mua sắm, lắp đặt thiết bị điều hòa không khí trong các căn hộ, thiết bị nội thất đồ rời, hệ thống kỹ thuật tiên tiến như hệ thống điều hòa không khí trung tâm, hệ thống BMS,....
- Suất vốn đầu tư công trình ở Bảng 1 tính cho công trình nhà chung cư. Suất vốn đầu tư nhà chung cư có tầng hầm được xác định với chức năng tầng hầm sử dụng làm khu đỗ xe.
- Suất vốn đầu tư công trình ở Bảng 1 tính cho công trình nhà chung cư có diện tích xây dựng tầng hầm tương đương với diện tích xây dựng tầng nổi. Trường hợp xây dựng tầng hầm có diện tích xây dựng lớn hơn diện tích xây dựng tầng nổi thì suất vốn đầu tư xây dựng tầng hầm của phần mở rộng được xác định theo công thức sau:
Trong đó:
: Suất vốn đầu tư tầng hầm của phần mở rộng;
N : Diện tích sàn xây dựng công trình (trừ phần diện tích tầng hầm phần mở rộng; bao gồm cả các tầng hầm, tầng nửa hầm, tầng kỹ thuật, tầng áp mái, tầng mái tum (nếu có));
S : Suất vốn đầu tư xây dựng công trình có hầm đã được công bố;
Nnoi : Diện tích sàn xây dựng tầng nổi;
Snoi : Suất vốn đầu tư xây dựng công trình không có hầm đã được công bố;
: Diện tích sàn xây dựng tầng hầm trong diện tích xây dựng tầng nổi.
Kdc: Hệ số điều chỉnh tương ứng. Kdc được xác định theo bảng sau:
Tỷ lệ giữa diện tích xây dựng tầng hầm và diện tích xây dựng phần nổi (Nxd hầm/Nxd nổi) | Hệ số điều chỉnh (Kdc) |
Từ > 1 đến ≤ 2,0 | Từ <> |
Từ > 2,0 đến ≤ 3,5 | Từ <> |
Suất vốn đầu tư
Bảng 1. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình nhà chung cư
Đơn vị tính: 1.000 đ/m2 sàn
Suất vốn đầu tư | Trong đó bao gồm | |||
Chi phí xây dựng | Chi phí thiết bị | |||
0 | 1 | 2 | ||
11110.01 | Số tầng ≤ 5 không có tầng hầm | 7.850 | 6.666 | 385 |
Có 1 tầng hầm | 9.177 | 7.793 | 450 | |
Có 2 tầng hầm | 10.354 | 8.792 | 507 | |
Có 3 tầng hầm | 11.573 | 9.829 | 568 | |
Có 4 tầng hầm | 12.782 | 10.854 | 627 | |
Có 5 tầng hầm | 13.981 | 11.873 | 685 | |
11110.02 | 5 < số="" tầng="" ≤="" 7="" không="" có="" tầng=""> | 10.118 | 7.941 | 693 |
Có 1 tầng hầm | 10.822 | 8.493 | 742 | |
Có 2 tầng hầm | 11.547 | 9.063 | 791 | |
Có 3 tầng hầm | 12.395 | 9.728 | 849 | |
Có 4 tầng hầm | 13.301 | 10.439 | 911 | |
Có 5 tầng hầm | 14.249 | 11.183 | 976 | |
11110.03 | 7 < số="" tầng="" ≤="" 10="" không="" có="" tầng=""> | 10.425 | 8.311 | 726 |
Có 1 tầng hầm | 10.909 | 8.697 | 759 | |
Có 2 tầng hầm | 11.447 | 9.124 | 797 | |
Có 3 tầng hầm | 12.107 | 9.652 | 843 | |
Có 4 tầng hầm | 12.840 | 10.236 | 894 | |
Có 5 tầng hầm | 13.630 | 10.865 | 949 | |
11110.04 | 10 < số="" tầng="" ≤ ="" 15="" không="" có="" tầng=""> | 10.919 | 8.884 | 726 |
Có 1 tầng hầm | 11.232 | 9.139 | 747 | |
Có 2 tầng hầm | 11.603 | 9.441 | 771 | |
Có 3 tầng hầm | 12.084 | 9.832 | 803 | |
Có 4 tầng hầm | 12.638 | 10.283 | 840 | |
Có 5 tầng hầm | 13.254 | 10.784 | 881 | |
11110.05 | 15 < số="" tầng="" ≤="" 20="" không="" có="" tầng=""> | 12.169 | 9.356 | 990 |
Có 1 tầng hầm | 12.345 | 9.492 | 1.005 | |
Có 2 tầng hầm | 12.580 | 9.672 | 1.023 | |
Có 3 tầng hầm | 12.911 | 9.927 | 1.050 | |
Có 4 tầng hầm | 13.312 | 10.235 | 1.083 | |
Có 5 tầng hầm | 13.775 | 10.591 | 1.121 | |
11110.07 | 20 < số="" tầng="" ≤="" 24="" không="" có="" tầng=""> | 13.544 | 10.426 | 1.308 |
Có 1 tầng hầm | 13.646 | 10.505 | 1.318 | |
Có 2 tầng hầm | 13.803 | 10.626 | 1.334 | |
Cỏ 3 tầng hầm | 14.050 | 10.817 | 1.358 | |
Có 4 tầng hầm | 14.365 | 11.059 | 1.388 | |
Có 5 tầng hầm | 14.739 | 11.348 | 1.425 | |
11110.08 | 24 < số="" tầng="" ≤="" 30="" không="" có="" tầng=""> | 14.220 | 10.950 | 1.375 |
Có 1 tầng hầm | 14.280 | 10.996 | 1.380 | |
Có 2 tầng hầm | 14.388 | 11.079 | 1.391 | |
Có 3 tầng hầm | 14.572 | 11.222 | 1.409 | |
Có 4 tầng hầm | 14.816 | 11.408 | 1.432 | |
Có 5 tầng hầm | 15.114 | 11.637 | 1.461 | |
11110.09 | 30 < số="" tầng="" ≤="" 35="" không="" có="" tầng=""> | 15.531 | 11.791 | 1.628 |
Có 1 tầng hầm | 15.572 | 11.822 | 1.632 | |
Có 2 tầng hầm | 15.657 | 11.886 | 1.641 | |
Có 3 tầng hầm | 15.814 | 12.005 | 1.658 | |
Có 4 tầng hầm | 16.027 | 12.167 | 1.680 | |
Có 5 tầng hầm | 16.292 | 12.368 | 1.707 | |
11110.10 | 35 < số="" tầng="" ≤="" 40="" không="" có="" tầng=""> | 16.680 | 12.568 | 1.826 |
Có 1 tầng hầm | 16.706 | 12.588 | 1.829 | |
Có 2 tầng hầm | 16.771 | 12.638 | 1.836 | |
Có 3 tầng hầm | 16.906 | 12.739 | 1.851 | |
Có 4 tầng hầm | 17.093 | 12.880 | 1.871 | |
Có 5 tầng hầm | 17.331 | 13.058 | 1.898 | |
11110.11 | 40 < số="" tầng="" ≤="" 45="" không="" có="" tầng=""> | 17.828 | 13.345 | 2.023 |
Có 1 tầng hầm | 17.846 | 13.360 | 2.026 | |
Có 2 tầng hầm | 17.905 | 13.404 | 2.032 | |
Có 3 tầng hầm | 18.027 | 13.495 | 2.047 | |
Có 4 tầng hầm | 18.201 | 13.625 | 2.067 | |
Có 5 tầng hầm | 18.422 | 13.792 | 2.091 | |
11110.12 | 45 < số="" tầng="" ≤="" 50="" không="" có="" tầng=""> | 18.976 | 14.124 | 2.221 |
Có 1 tầng hầm | 18.986 | 14.131 | 2.222 | |
Có 2 tầng hầm | 19.035 | 14.167 | 2.229 | |
Có 3 tầng hầm | 19.143 | 14.247 | 2.241 | |
Có 4 tầng hầm | 19.301 | 14.366 | 2.260 | |
Có 5 tầng hầm | 19.506 | 14.518 | 2.284 |
Ghi chú:
Tỷ trọng của các phần chi phí trong suất vốn đầu tư công trình xây dựng nhà chung cư như sau:
- Tỷ trọng chi phí phần ngầm công trình: 15 - 30%
- Tỷ trọng chi phí phần kết cấu thân công trình: 30 - 40%
- Tỷ trọng chi phí phần kiến trúc, hoàn thiện, hệ thống kỹ thuật trong CT: 55 - 30%
Nguyễn Tùng Lâm