Thương mại - Dịch vụ

Tỷ giá Yên Nhật ngày 26/12/2024: Đồng Yen đang chịu áp lực lớn từ đà giảm giá

Văn Khoa 26/12/2024 06:26

Tỷ giá Yên Nhật ngày 26/12/2024: Đồng Yen tiếp tục chịu áp lực giảm giá. Eximbank dẫn đầu với tỷ giá mua vào cao nhất.

Tỷ giá yên Nhật ngày 26/12 ở thị trường trong nước

Tỷ giá đồng Yen Nhật vào sáng ngày 26/12/2024 tại các ngân hàng được ghi nhận như sau:

Ngân hàng Vietcombank: Tỷ giá mua và bán lần lượt là 156,07 VND/JPY và 165,15 VND/JPY, giảm 0,11 đồng ở cả hai chiều.

Ngân hàng Vietinbank: Tỷ giá ghi nhận mức 157,24 VND/JPY ở chiều mua và 166,94 VND/JPY ở chiều bán, giảm 0,21 đồng so với ngày trước.

Ngân hàng BIDV: Tỷ giá mua vào giảm 0,28 đồng xuống còn 157,02 VND/JPY, trong khi chiều bán giảm 0,22 đồng, đạt mức 165,17 VND/JPY.

Ngân hàng Agribank: Giá mua và bán lần lượt là 158,09 VND/JPY và 165,50 VND/JPY, giảm nhẹ 0,01 đồng ở cả hai chiều.

Ngân hàng Eximbank: Tỷ giá tại đây ghi nhận 158,58 VND/JPY ở chiều mua (giảm 0,45 đồng) và 165,17 VND/JPY ở chiều bán (tăng 0,4 đồng).

Ngân hàng Sacombank: Mức giá mua và bán là 158,58 VND/JPY và 165,63 VND/JPY, với mức giảm lần lượt 0,31 đồng và 0,27 đồng.

Ngân hàng Techcombank: Tỷ giá mua vào là 154,87 VND/JPY và bán ra là 167,38 VND/JPY, giảm 0,31 đồng ở chiều mua và 0,27 đồng ở chiều bán.

Ngân hàng NCB: Giá mua vào tăng 0,14 đồng lên mức 157,21 VND/JPY, trong khi giá bán ra tăng 0,16 đồng đạt 165,51 VND/JPY.

Ngân hàng HSBC: Tỷ giá mua đạt 157,81 VND/JPY (tăng 0,09 đồng) và bán ra ở mức 164,71 VND/JPY (tăng 0,17 đồng).

Qua thống kê, Eximbank và Sacombank có mức tỷ giá mua Yen Nhật cao nhất, trong khi HSBC giữ tỷ giá bán Yen Nhật thấp nhất trong số các ngân hàng được khảo sát.

*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt
Ngày
Ngày 26/12/2024
Thay đổi so với phiên hôm trước
Ngân hàng
Mua
Bán
Mua
Bán
Vietcombank
156,07
165,15
-0,11
-0,11
VietinBank
157,24
166,94
-0,21
-0,21
BIDV
157,02
165,17
-0,28
-0,22
Agribank
158,09
165,50
-0,01
-0,01
Eximbank
158,58
165,17
-0,45
+0,4
Sacombank
158,58
165,63
-0,31
-0,27
Techcombank
154,87
167,38
-0,31
-0,27
NCB
157,21
165,51
+0,14
+0,16
HSBC
157,81
164,71
+0,09
+0,17

Tỷ giá yên Nhật ngày 26/12 trên thị trường thế giới

1. BIDV - Cập nhật: 25/12/2024 13:54 - Thời gian website nguồn cung cấp
Ngoại tệMuaBán
TênTiền mặtChuyển khoản
Dollar MỹUSD25,23625,23625,536
DollarUSD(1-2-5)24,227--
DollarUSD(10-20)24,227--
Bảng AnhGBP31,51231,58532,443
Dollar Hồng KôngHKD3,2163,2233,315
Franc Thụy SỹCHF27,87427,90228,730
Yên NhậtJPY157.02157.27165.17
Baht Thái LanTHB683.64717.66766.02
Dollar AustraliaAUD15,62515,64816,105
Dollar CanadaCAD17,49117,51518,004
Dollar SingaporeSGD18,37918,45519,040
Krone Thụy ĐiểnSEK-2,2492,333
Kip LàoLAK-0.891.23
Krone Đan MạchDKK-3,4833,596
Krone Na UyNOK-2,1922,285
Nhân Dân TệCNY-3,4463,542
Rub NgaRUB---
Dollar New ZealandNZD14,07514,16214,539
Won Hàn QuốcKRW15.27-18.26
EuroEUR26,01426,05627,218
Dollar Đài LoanTWD701.69-847.67
Ringgit MalaysiaMYR5,293.36-5,960.14
Saudi Arabian RiyalsSAR-6,652.336,992.97
Kuwait DinarKWD-80,26385,182
Vàng SJC 1 lượng (đơn vị: 1000đ)XAU--84,300
1. Sacombank - Cập nhật: 25/08/2002 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp
Ngoại tệMuaBán
TênTiền mặtChuyển khoản
USDUSD252502525025536
AUDAUD155111561116183
CADCAD173481744818002
CHFCHF278542788428764
CNYCNY03448.50
CZKCZK010000
DKKDKK035210
EUREUR260182611827001
GBPGBP314023145232567
HKDHKD032710
JPYJPY158.58159.08165.63
KHRKHR06.0320
KRWKRW017.10
LAKLAK01.1220
MYRMYR058760
NOKNOK022290
NZDNZD0141830
PHPPHP04060
SEKSEK022800
SGDSGD183291845919212
THBTHB0688.20
TWDTWD07790
XAUXAU827000082700008430000
XBJXBJ790000079000008430000

Văn Khoa