Tỷ giá Yên Nhật ngày 6/12/2024: Đồng Yen Nhật có sự điều chỉnh nhẹ tại các ngân hàng.
Tỷ giá Yên Nhật ngày 6/12/2024: Đồng yen Nhật ghi nhận sự điều chỉnh nhẹ tại các ngân hàng.
Tỷ giá Yên Nhật hôm nay 6/12/2024
Vào sáng ngày 6/12, tỷ giá yen Nhật tại nhiều ngân hàng đồng loạt tăng ở cả hai chiều mua và bán.
Cụ thể, ngân hàng VietinBank đã điều chỉnh tăng 0,19 đồng ở cả hai chiều, nâng tỷ giá mua lên 161,48 VND/JPY và tỷ giá bán lên 169,43 VND/JPY.
BIDV ghi nhận mức tăng 0,06 đồng ở cả hai chiều giao dịch, hiện tỷ giá mua và bán của yen Nhật lần lượt là 160,92 VND/JPY và 169,4 VND/JPY.
Agribank cũng tăng 0,11 đồng ở cả hai chiều, đưa tỷ giá mua lên 161,99 VND/JPY và tỷ giá bán lên 166,98 VND/JPY so với phiên giao dịch trước đó.
Eximbank nâng tỷ giá mua và bán của yen Nhật thêm 0,16 đồng, với mức giá mua là 162,58 VND/JPY và bán ra là 167,12 VND/JPY.
Sacombank điều chỉnh tỷ giá mua tăng 0,24 đồng và tỷ giá bán tăng 0,27 đồng, đưa tỷ giá lên mức 162,44 VND/JPY (mua) và 169,01 VND/JPY (bán).
Techcombank cũng ghi nhận sự tăng nhẹ, với tỷ giá mua tăng 0,38 đồng và tỷ giá bán tăng 0,4 đồng, hiện giao dịch tại mức 158,38 VND/JPY (mua) và 170,85 VND/JPY (bán).
Ngân hàng NCB điều chỉnh tăng 0,21 đồng ở chiều mua và 0,18 đồng ở chiều bán, tỷ giá hiện tại là 160,88 VND/JPY (mua) và 168,6 VND/JPY (bán).
HSBC tăng nhẹ tỷ giá mua 0,13 đồng và tỷ giá bán 0,14 đồng, hiện tỷ giá mua và bán lần lượt là 160,75 VND/JPY và 167,84 VND/JPY.
Ngược lại, Vietcombank lại có sự điều chỉnh giảm tỷ giá mua 0,14 đồng và tỷ giá bán 0,15 đồng, đưa tỷ giá hiện tại xuống còn 160,12 VND/JPY (mua) và 169,5 VND/JPY (bán).
Hiện tại, tỷ giá mua yen Nhật tại các ngân hàng dao động trong khoảng từ 158,38 VND/JPY đến 162,58 VND/JPY, trong khi tỷ giá bán dao động từ 166,98 VND/JPY đến 170,85 VND/JPY.
Đáng chú ý, Eximbank đang có mức tỷ giá mua yen Nhật cao nhất, trong khi Agribank sở hữu mức tỷ giá bán thấp nhất trong số các ngân hàng khảo sát.
Bảng giá chi tiết tỷ giá Yên Nhật 6/12/2024
*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt | ||||
Ngày | Ngày 6/12/2024 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||
Ngân hàng | Mua | Bán | Mua | Bán |
Vietcombank | 163,16 | 172,65 | -0,59 | -0,62 |
VietinBank | 164,48 | 174,18 | +1,37 | +0,6 |
BIDV | 164,63 | 172,57 | +0,5 | +0,6 |
Agribank | 164,83 | 172,81 | -0,32 | -0,34 |
Eximbank | 166,50 | 172,54 | -0,5 | -0,54 |
Sacombank | 165,93 | 172,94 | +0,23 | +0,21 |
Techcombank | 162,23 | 172,57 | +0,31 | +0,33 |
NCB | 164,40 | 172,67 | -0,37 | -0,38 |
HSBC | 164,74 | 171,87 | -0,49 | -0,48 |
1. BIDV - Cập nhật: 05/12/2024 13:39 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 25,177 | 25,177 | 25,479 |
Dollar | USD(1-2-5) | 24,170 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 24,170 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 31,847 | 31,920 | 32,786 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,202 | 3,209 | 3,300 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 28,337 | 28,366 | 29,201 |
Yên Nhật | JPY | 164.63 | 164.89 | 172.57 |
Baht Thái Lan | THB | 682.44 | 716.4 | 764.99 |
Dollar Australia | AUD | 16,109 | 16,133 | 16,595 |
Dollar Canada | CAD | 17,809 | 17,833 | 18,331 |
Dollar Singapore | SGD | 18,563 | 18,639 | 19,243 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,284 | 2,359 |
Kip Lào | LAK | - | 0.88 | 1.22 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,519 | 3,633 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,257 | 2,334 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,451 | 3,549 |
Rub Nga | RUB | - | - | - |
Dollar New Zealand | NZD | 14,606 | 14,698 | 15,095 |
Won Hàn Quốc | KRW | 15.71 | 17.36 | 18.69 |
Euro | EUR | 26,255 | 26,297 | 27,465 |
Dollar Đài Loan | TWD | 706.42 | - | 852.85 |
Ringgit Malaysia | MYR | 5,346.48 | - | 6,019.33 |
Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,634.12 | 6,970.86 |
Kuwait Dinar | KWD | - | 80,268 | 85,210 |
Vàng SJC 1 lượng (đơn vị: 1000đ) | XAU | - | - | 85,500 |
1. Sacombank - Cập nhật: 21/11/2007 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25300 | 25300 | 25479 |
AUD | AUD | 15994 | 16094 | 16661 |
CAD | CAD | 17704 | 17804 | 18360 |
CHF | CHF | 28289 | 28319 | 29113 |
CNY | CNY | 0 | 3459.9 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 997 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 3559 | 0 |
EUR | EUR | 26281 | 26381 | 27253 |
GBP | GBP | 31794 | 31844 | 32954 |
HKD | HKD | 0 | 3266 | 0 |
JPY | JPY | 165.93 | 166.43 | 172.94 |
KHR | KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 17.5 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.124 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 5865 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2284 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 14686 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 407 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2300 | 0 |
SGD | SGD | 18544 | 18674 | 19404 |
THB | THB | 0 | 687.8 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 777 | 0 |
XAU | XAU | 8360000 | 8360000 | 8550000 |
XBJ | XBJ | 7900000 | 7900000 | 8550000 |