Thương mại - Dịch vụ

Tỷ giá Yên Nhật hôm nay 28/11/2024: Đồng Yen tiếp tục xu hướng tăng mạnh

Văn Khoa 28/11/2024 07:42

Ngày 28/11/2024, Tỷ giá Yên Nhật tiếp tục xu hướng tăng tại các ngân hàng lớn. Với tỷ giá hiện tại, câu hỏi 1 Man Nhật đổi được bao nhiêu tiền Việt Nam đồng đang nhận được nhiều sự quan tâm.

Tin tức về tỷ giá Yên Nhật ngày 28/11/2024

Tỷ giá Yên Nhật ngày 28-11-2024

Dưới đây là cập nhật chi tiết tỷ giá Yen Nhật (JPY) tại một số ngân hàng lớn trong nước vào sáng 28/11/2024:

Vietcombank: Tỷ giá mua vào là 159,37 VND/JPY, bán ra ở mức 168,63 VND/JPY.

Vietinbank: Ghi nhận tăng 1,27 đồng, tỷ giá đạt 162,56 VND/JPY (mua) và 170,31 VND/JPY (bán).

BIDV: Tỷ giá mua tăng 1,78 đồng, bán tăng 1,87 đồng, tương ứng ở mức 163,26 VND/JPY và 170,80 VND/JPY.

Agribank: Tăng lần lượt 1,29 đồng và 1,39 đồng, tỷ giá mua và bán là 162,33 VND/JPY và 170,10 VND/JPY.

Eximbank: Tỷ giá mua vào tăng 1,94 đồng, bán ra tăng 2,26 đồng, với mức 164,41 VND/JPY (mua) và 169,98 VND/JPY (bán).

Techcombank: Tỷ giá lần lượt đạt 160,83 VND/JPY (mua vào, tăng 2,53 đồng) và 171,22 VND/JPY (bán ra, tăng 2,55 đồng).

Sacombank: Tăng 2,56 đồng ở chiều mua và 2,53 đồng ở chiều bán, với mức 164,56 VND/JPY (mua) và 171,59 VND/JPY (bán).

NCB: Tỷ giá đạt 162,31 VND/JPY (mua) và 170,63 VND/JPY (bán), tương ứng tăng 1,78 đồng và 1,81 đồng.

HSBC: Tỷ giá tăng 1,22 đồng ở chiều mua và 1,28 đồng ở chiều bán, lần lượt ở mức 162,16 VND/JPY và 169,24 VND/JPY.

Đánh giá chung

Tỷ giá mua cao nhất: Sacombank dẫn đầu với mức 164,56 VND/JPY.

Tỷ giá bán thấp nhất: HSBC cung cấp mức giá tốt nhất ở chiều bán, 169,24 VND/JPY.

Nhìn chung, các ngân hàng đều ghi nhận mức tăng nhẹ ở cả chiều mua và bán so với ngày trước đó, phản ánh sự điều chỉnh tích cực trên thị trường ngoại tệ.

Bảng tổng hợp tỷ giá Yên Nhật ở 1 số ngân hàng chi tiết

*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt
Ngày
Ngày 28/11/2024
Thay đổi so với phiên hôm trước
Ngân hàng
Mua
Bán
Mua
Bán
Vietcombank
159,37
168,63
-
-
VietinBank
162,56
170,31
+1,27
+1,27
BIDV
163,26
170,80
+1,78
+1,87
Agribank
162,33
170,10
+1,29
+1,39
Eximbank
164,41
169,98
+1,94
+2,26
Sacombank
164,56
171,59
+2,56
+2,53
Techcombank
160,83
171,22
+2,53
+2,55
NCB
162,31
170,63
+1,78
+1,81
HSBC
162,16
169,24
+1,22
+1,28
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY)
167,32
168,52
+1,91
+1,91
1. Agribank - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp
Ngoại tệMuaBán
TênTiền mặtChuyển khoản
USDUSD25,210.0025,229.0025,509.00
EUREUR26,104.0026,209.0027,308.00
GBPGBP31,324.0031,450.0032,411.00
HKDHKD3,198.003,211.003,315.00
CHFCHF28,123.0028,236.0029,096.00
JPYJPY162.33162.98170.10
AUDAUD16,147.0016,212.0016,706.00
SGDSGD18,526.0018,600.0019,118.00
THBTHB714.00717.00747.00
CADCAD17,749.0017,820.0018,330.00
NZDNZD14,664.0015,157.00
KRWKRW17.4519.17

Văn Khoa