Tử vi vui

Lịch âm 1/12 chính xác nhất, lịch vạn niên ngày 1/12/2024

Quốc Duẩn30/11/2024 13:00

Xem lịch âm ngày 1/12/2024 (Chủ Nhật), lịch vạn niên ngày 1/12/2024. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 1/12/2024

Xem tử vi ngày mới nhất

Lịch âm ngày 1 tháng 12 năm 2024

Dương lịch
Ngày 1 tháng 12 năm 2024

Chủ Nhật

Âm lịch
Ngày 1 tháng 11 năm 2024


Ngày Kỷ Hợi, Tháng Bính Tý, Năm Giáp Thìn
Tiết Khí: Tiểu tuyết (Tuyết xuất hiện)

☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 1/12/2024

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện.

Dựa trên nhu cầu đó, chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 1/12/2024 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

Âm dương lịch ngày 1/12/2024

Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 1/12/2024

Âm lịch: Ngày 1/10/2024

Can chi: Ngày Kỷ Hợi, Tháng Bính Tý, Năm Giáp Thìn

Tiết khí: Tiểu tuyết (Tuyết xuất hiện)

Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo

Trực Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ).

Xem giờ tốt - xấu

  • Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
  • Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59)

Xem tuổi xung - hợp

  • Tuổi hợp: Mùi, Mão, Dần (Các tuổi này khá hợp với ngày 1/12/2024)
  • Tuổi xung khắc: Tuổi Tân Tỵ, Đinh Tỵ xung khắc với ngày 1/12/2024.

Xem trực

  • Thập nhị trực chiếu xuống trực: Kiến
  • Nên làm: Xuất hành đặng lợi, sanh con rất tốt.
  • Kiêng cự: Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ, mở kho vựa, đóng thọ dưỡng sanh.

Xem ngũ hành

  • Ngũ hành niên mệnh: Bình Địa Mộc
  • Ngày: Kỷ Hợi; tức Can khắc Chi (Thổ, Thủy), là ngày cát trung bình (chế nhật).
    Nạp âm: Bình Địa Mộc kị tuổi: Quý Tỵ, Ất Mùi.
    Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
    Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Xem sao tốt xấu

  • Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Vương nhật, Tục thế, Bảo quang.
  • Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Nguyệt hình, Cửu khảm, Cửu tiêu, Huyết kị, Tiểu hội, Thuần âm.
  • Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, sửa kho, an táng, cải táng.
  • Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ.

Xem ngày giờ xuất hành

Là ngày Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.

NÊN xuất hành hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu).

Xem nhị thập bát tú

  • SAO: Mão.
  • Ngũ hành: Thái Dương.
  • Động vật: Gà.
  • Diễn giải:

- Mão nhật Kê - Vương Lương: Xấu.
( Hung Tú ) Tướng tinh con gà , chủ trị ngày chủ nhật.
- Nên làm: Xây dựng , tạo tác.
- Kiêng cữ: Chôn Cất ( ĐẠI KỴ ), cưới gã, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.
- Ngoại lệ: Tại Mùi mất chí khí.
Tại Ất Mẹo và Đinh Mẹo tốt, Ngày Mẹo Đăng Viên cưới gã tốt, nhưng ngày Quý Mẹo tạo tác mất tiền của.
Hạp với 8 ngày: Ất Mẹo, Đinh Mẹo, Tân Mẹo, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.

Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Mai táng quan tai bất đắc hưu,
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
Mại tận điền viên, bất năng lưu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
Tử biệt sinh ly thật khả sầu.

Quốc Duẩn