Thương mại - Dịch vụ

Tỷ giá Yên Nhật hôm nay 27/11/2024: Đồng Yen Nhật ghi nhận sự tăng trưởng nhẹ.

Văn Khoa 27/11/2024 07:33

Tỷ giá Yên Nhật ngày 27/11/2024: Đồng Yen Nhật tăng nhẹ một cách bất ngờ. Mức quy đổi 1 Man sang VND là bao nhiêu? Eximbank hiện đang có tỷ giá mua Yen cao nhất.

Tin tức về tỷ giá Yên Nhật ngày 27/11/2024

Tỷ giá Yên Nhật hôm nay 27-11-2024

Tỷ giá Yen Nhật sáng ngày 27/11/2024 tại các ngân hàng được ghi nhận như sau:

Vietcombank: Tỷ giá mua vào là 159,37 VND/JPY và bán ra là 168,63 VND/JPY, tăng nhẹ 0,16 đồng ở cả hai chiều mua và bán.

Vietinbank: Tỷ giá Yen tại Vietinbank tăng 1,09 đồng ở chiều mua và 0,74 đồng ở chiều bán, đạt mức 161,29 VND/JPY cho mua vào và 169,04 VND/JPY cho bán ra.

BIDV: Tại BIDV, tỷ giá Yen tăng 0,75 đồng ở chiều mua và 0,77 đồng ở chiều bán, lần lượt là 160,73 VND/JPY và 168,16 VND/JPY.

Agribank: Tỷ giá Yen Nhật tại Agribank là 161,04 VND/JPY ở chiều mua và 168,71 VND/JPY ở chiều bán, tăng 0,14 đồng ở cả hai chiều.

Eximbank: Tỷ giá mua bán Yen tại Eximbank là 162,47 VND/JPY và 167,72 VND/JPY, giảm 0,03 đồng ở chiều mua và 0,01 đồng ở chiều bán.

Techcombank: Tỷ giá tại Techcombank tăng 0,42 đồng ở chiều mua và 0,46 đồng ở chiều bán, đạt mức 158,30 VND/JPY và 168,67 VND/JPY.

Sacombank: Tại Sacombank, tỷ giá Yen tăng 0,57 đồng ở chiều mua và 0,59 đồng ở chiều bán, với giá tương ứng là 162 VND/JPY và 169,06 VND/JPY.

NCB: Tỷ giá Yen tại NCB là 160,53 VND/JPY đối với mua vào và 168,82 VND/JPY đối với bán ra, với mức tăng 0,05 đồng ở chiều mua và giảm 0,16 đồng ở chiều bán.

HSBC: Tỷ giá Yen tại HSBC giảm 0,11 đồng ở chiều mua và 0,07 đồng ở chiều bán, lần lượt là 160,94 VND/JPY và 167,96 VND/JPY.

Theo thông tin từ Báo Công Thương, Eximbank hiện đang có mức tỷ giá mua Yen cao nhất, trong khi cũng ghi nhận tỷ giá bán thấp nhất so với các ngân hàng khác.

Bảng tổng hợp tỷ giá Yên Nhật ở 1 số ngân hàng chi tiết

*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt
Ngày
Ngày 27/11/2024
Thay đổi so với phiên hôm trước
Ngân hàng
Mua
Bán
Mua
Bán
Vietcombank
159,37
168,63
+0,16
+0,16
VietinBank
161,29
169,04
+1,09
+0,74
BIDV
161,48
168,93
+0,75
+0,77
Agribank
161,04
168,71
+0,14
+0,14
Eximbank
162,47
167,72
-0,03
-0,01
Sacombank
162
169,06
+0,57
+0,59
Techcombank
158,30
168,67
+0,42
+0,46
NCB
160,53
168,82
+0,05
-0,16
HSBC
160,94
167,96
-0,11
-0,07
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY)
165,41
166,61
+0,31
+0,31
1. VCB - Cập nhật: 27/11/2024 01:58 - Thời gian website nguồn cung cấp
Ngoại tệMuaBán
TênTiền mặtChuyển khoản
AUSTRALIAN DOLLARAUD15,978.3616,139.7616,657.51
CANADIAN DOLLARCAD17,522.0217,699.0118,266.79
SWISS FRANCCHF27,902.2228,184.0629,088.20
YUAN RENMINBICNY3,422.113,456.683,567.57
DANISH KRONEDKK-3,495.943,629.81
EUROEUR25,878.4526,139.8527,297.36
POUND STERLINGGBP31,003.1231,316.2832,320.90
HONGKONG DOLLARHKD3,183.433,215.583,318.74
INDIAN RUPEEINR-300.64312.66
YENJPY159.37160.97168.63
KOREAN WONKRW15.6417.3818.86
KUWAITI DINARKWD-82,383.1785,676.61
MALAYSIAN RINGGITMYR-5,632.375,755.20
NORWEGIAN KRONERNOK-2,232.702,327.49
RUSSIAN RUBLERUB-232.61257.50
SAUDI RIALSAR-6,750.816,998.93
SWEDISH KRONASEK-2,252.192,347.80
SINGAPORE DOLLARSGD18,351.4018,536.7619,131.42
THAILAND BAHTTHB646.58718.42745.93
US DOLLARUSD25,170.0025,200.0025,509.00
1. Agribank - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp
Ngoại tệMuaBán
TênTiền mặtChuyển khoản
USDUSD25,210.0025,229.0025,509.00
EUREUR25,996.0026,100.0027,198.00
GBPGBP31,179.0031,304.0032,263.00
HKDHKD3,197.003,210.003,314.00
CHFCHF28,036.0028,149.0029,005.00
JPYJPY161.04161.69168.71
AUDAUD16,068.0016,133.0016,627.00
SGDSGD18,471.0018,545.0019,061.00
THBTHB712.00715.00745.00
CADCAD17,626.0017,697.0018,202.00
NZDNZD14,511.0015,002.00
KRWKRW17.3319.02

Văn Khoa