Tử vi vui

Lịch âm 30/11 chính xác nhất, lịch vạn niên ngày 30/11/2024

Quốc Duẩn29/11/2024 13:00

Xem lịch âm ngày 30/11/2024 (Thứ 7), lịch vạn niên ngày 30/11/2024. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 30/11/2024

Xem tử vi ngày mới nhất

Lịch âm ngày 30 tháng 11 năm 2024

Dương lịch
Ngày 30 tháng 11 năm 2024

Thứ 7

Âm lịch
Ngày 30 tháng 10 năm 2024


Ngày Mậu Tuất, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn
Tiết Khí: Tiểu tuyết (Tuyết xuất hiện)

☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 30/11/2024

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện.

Dựa trên nhu cầu đó, chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 30/11/2024 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

Âm dương lịch ngày 30/11/2024

Dương lịch: Thứ 7, ngày 30/11/2024

Âm lịch: Ngày 30/10/2024

Can chi: Ngày Mậu Tuất, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn

Tiết khí: Tiểu tuyết (Tuyết xuất hiện)

Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo

Trực Bế (Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh).

Xem giờ tốt - xấu

  • Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)
  • Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59)

Xem tuổi xung - hợp

  • Tuổi hợp: Dần, Ngọ, Mão (Các tuổi này khá hợp với ngày 30/11/2024)
  • Tuổi xung khắc: Tuổi Canh Thìn, Bính Thìn xung khắc với ngày 30/11/2024.

Xem trực

  • Thập nhị trực chiếu xuống trực: Bế
  • Nên làm: Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (nhưng chớ trị bệnh mắt), bó cây để chiết nhánh.
  • Kiêng cự: Lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ nuôi tằm.

Xem ngũ hành

  • Ngũ hành niên mệnh: Bình Địa Mộc
  • Ngày: Mậu Tuất; tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.
    Nạp âm: Bình Địa Mộc kị tuổi: Nhâm Thìn, Giáp Ngọ.
    Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
    Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Xem sao tốt xấu

  • Sao tốt: Kim quĩ.
  • Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Huyết chi, Thuần dương.
  • Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa kho, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
  • Không nên: Mở kho, xuất hàng.

Xem ngày giờ xuất hành

Là ngày Hảo Thương - Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.

NÊN xuất hành hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).

Xem nhị thập bát tú

  • SAO: Vị.
  • Ngũ hành: Thổ.
  • Động vật: Chĩ (Chim Chĩ).
  • Diễn giải:

- Vị thổ Trĩ - Ô Thành: Tốt.
( Kiết Tú ) Tướng tinh con chim trĩ , củ trị ngày thứ 7
- Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, chặt cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.
- Kiêng cữ: Đi thuyền.
- Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại Dần, thứ nhất tại Mậu Dần, rất là Hung, chẳng nên cưới gã, xây cất nhà cửa.
Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn ( kiêng cữ như các mục trên ).

Vị tinh tạo tác sự như hà,
Phú quý, vinh hoa, hỷ khí đa,
Mai táng tiến lâm quan lộc vị,
Tam tai, cửu họa bất phùng tha.
Hôn nhân ngộ thử gia phú quý,
Phu phụ tề mi, vĩnh bảo hòa,
Thất hỏa Trư Tòng thử môn đình sinh cát khánh,
Nhi tôn đại đại bảo kim pha.

Quốc Duẩn