Tỷ giá Yên Nhật hôm nay 25/11/2024: Dự đoán giá Yen tuần này
Tỷ giá Yên Nhật ngày 25/11/2024: Dự đoán xu hướng tuần tới và ngân hàng nào mua Yen cao nhất?
Tin tức về tỷ giá Yên Nhật ngày 25/11/2024
Ngày 22/11, Chính phủ Nhật Bản đã triển khai một gói kích thích kinh tế trị giá 39.000 tỷ Yên nhằm đối phó với áp lực lạm phát từ sự suy yếu của đồng Yên, đồng thời thúc đẩy tiêu dùng và tăng trưởng kinh tế. Cụ thể:
12.700 tỷ Yên được phân bổ để kiểm soát lạm phát.
19.100 tỷ Yên hướng tới các biện pháp tăng trưởng kinh tế.
7.200 tỷ Yên dành cho an ninh và an toàn công cộng.
Theo Văn phòng Nội các Nhật Bản, gói kích thích này dự kiến sẽ làm giảm mức giá tiêu dùng khoảng 0,3 điểm %, đồng thời tăng GDP hàng năm thêm 1,2 điểm %.
Bên cạnh đó, chính phủ của Thủ tướng Ishiba đang chuẩn bị thông qua một ngân sách bổ sung trị giá 13.900 tỷ Yên cho năm tài chính 2024-2025, với kế hoạch trình lên Quốc hội trong phiên họp bất thường diễn ra vào ngày 28/11.
Các biện pháp kinh tế này diễn ra trong bối cảnh đồng USD mạnh lên trên thị trường quốc tế, tạo ra biến động nhỏ đối với tỷ giá Yen Nhật. Tại Việt Nam, giá Yen Nhật trên thị trường tự do duy trì ở mức cao hơn so với tại các ngân hàng, phản ánh nhu cầu gia tăng sử dụng đồng tiền này trong bối cảnh lạm phát toàn cầu và tình hình địa chính trị không ổn định.
Người dân khi giao dịch ngoại tệ, đặc biệt tại các địa điểm không chính thức như phố Hà Trung (Hà Nội), cần cẩn trọng và tuân thủ quy định pháp luật để tránh những rủi ro không đáng có.
Cập nhật tỷ giá Yên Nhật ngày 25/11/2024 tại các ngân hàng lớn
Sáng nay, tỷ giá Yen Nhật tại các ngân hàng thương mại trong nước có sự chênh lệch đáng chú ý, cụ thể như sau:
Ngân hàng Vietcombank niêm yết tỷ giá mua vào là 158,58 VND/JPY và bán ra ở mức 167,80 VND/JPY.
Ngân hàng Vietinbank ghi nhận tỷ giá mua vào và bán ra lần lượt là 160,20 VND/JPY và 168,30 VND/JPY.
Ngân hàng BIDV báo cáo tỷ giá Yen Nhật chiều mua và bán tương ứng là 160,75 VND/JPY và 168,13 VND/JPY.
Ngân hàng Agribank công bố tỷ giá mua vào ở mức 160,79 VND/JPY và bán ra ở 168,44 VND/JPY.
Ngân hàng Eximbank đưa ra tỷ giá mua vào 161,37 VND/JPY và bán ra 168,62 VND/JPY.
Ngân hàng Techcombank niêm yết tỷ giá mua vào 157,86 VND/JPY và bán ra 168,19 VND/JPY.
Ngân hàng Sacombank có tỷ giá mua vào là 161,56 VND/JPY và bán ra ở mức 168,62 VND/JPY.
Ngân hàng NCB báo cáo mức mua vào 159,30 VND/JPY và bán ra 167,60 VND/JPY.
Ngân hàng HSBC cho biết tỷ giá mua vào đạt 160,56 VND/JPY và bán ra ở mức 167,56 VND/JPY.
Khảo sát từ Báo Công Thương cho thấy, Sacombank là ngân hàng có tỷ giá mua Yen Nhật cao nhất, trong khi Eximbank là nơi có tỷ giá bán Yen Nhật thấp nhất trong số các ngân hàng được so sánh.
Bảng giá tỷ giá Yên Nhật chi tiết
*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt | ||||
Ngày | Ngày 25/11/2024 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||
Ngân hàng | Mua | Bán | Mua | Bán |
Vietcombank | 158,58 | 167,80 | - | - |
VietinBank | 160,20 | 168,30 | - | - |
BIDV | 160,75 | 168,13 | - | - |
Agribank | 160,79 | 168,44 | - | - |
Eximbank | 161,37 | 166,58 | - | - |
Sacombank | 161,56 | 168,62 | - | - |
Techcombank | 157,86 | 168,19 | - | - |
NCB | 159,30 | 167,60 | - | - |
HSBC | 160,56 | 167,56 | - | - |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) | 164,72 | 165,92 | - | - |
1. VCB - Cập nhật: 25/11/2024 06:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 16,046.60 | 16,208.68 | 16,728.64 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,687.79 | 17,866.46 | 18,439.60 |
SWISS FRANC | CHF | 27,837.96 | 28,119.15 | 29,021.19 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,419.82 | 3,454.37 | 3,565.18 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,476.18 | 3,609.29 |
EURO | EUR | 25,732.54 | 25,992.46 | 27,143.43 |
POUND STERLING | GBP | 31,022.76 | 31,336.12 | 32,341.35 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,183.90 | 3,216.06 | 3,319.23 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 300.15 | 312.15 |
YEN | JPY | 158.58 | 160.19 | 167.80 |
KOREAN WON | KRW | 15.64 | 17.37 | 18.85 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 82,362.07 | 85,654.62 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,628.28 | 5,751.02 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,235.02 | 2,329.91 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 235.29 | 260.47 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,754.55 | 7,002.80 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,238.05 | 2,333.07 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 18,377.68 | 18,563.31 | 19,158.80 |
THAILAND BAHT | THB | 649.08 | 721.20 | 748.82 |
US DOLLAR | USD | 25,170.00 | 25,200.00 | 25,509.00 |
1. Agribank - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,210.00 | 25,229.00 | 25,509.00 |
EUR | EUR | 26,071.00 | 26,176.00 | 27,275.00 |
GBP | GBP | 31,364.00 | 31,490.00 | 32,451.00 |
HKD | HKD | 3,198.00 | 3,211.00 | 3,315.00 |
CHF | CHF | 28,106.00 | 28,219.00 | 29,078.00 |
JPY | JPY | 160.79 | 161.44 | 168.44 |
AUD | AUD | 16,242.00 | 16,307.00 | 16,802.00 |
SGD | SGD | 18,536.00 | 18,610.00 | 19,128.00 |
THB | THB | 712.00 | 715.00 | 746.00 |
CAD | CAD | 17,850.00 | 17,922.00 | 18,438.00 |
NZD | NZD | 14,619.00 | 15,111.00 | |
KRW | KRW | 17.40 | 19.11 |