Tử vi vui

Ngày 23/11/2024 âm lịch là ngày xấu không nên làm các việc như kết hôn, động thổ, mở cửa hàng, đổi việc, sửa mộ, cải mộ

Quốc Duẩn22/11/2024 10:11

Xem ngày 23/11/2024 âm lịch sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình. Ngày 23/11/2024 là ngày xấu không nên làm các việc như kết hôn, động thổ, mở cửa hàng, đổi việc, sửa mộ, cải mộ.

Lịch âm dương ngày 23/11/2024

Ngày dương lịch: Thứ 7, ngày 23, tháng 11, năm 2024

Ngày âm lịch: Ngày 23, tháng 10, năm Giáp Thìn

Bát tự: Ngày: Tân Mão - Tháng: Ất Hợi - Năm: Giáp Thìn

Tiết khí: Tiểu Tuyết (Tuyết xuất hiện)

Ngày 23/11/2024 tức (23/10/Giáp Thìn) là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo.

Ngày 23/11/2024 dương lịch (23/10/2024 âm lịch) là ngày Đạo Tặc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Thực hiện các công việc hàng ngày.

- Không nên: Triển khai các công việc như khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, mai táng, sửa mộ, cải mộ, hôn thú, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.
- Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo.
- Chọn ngày không xung khắc với tuổi.
- Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Mậu Tý (23h-1h): Tư Mệnh

- Canh Dần (3h-5h): Thanh Long

- Tân Mão (5h-7h): Minh Đường

- Giáp Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ

- Ất Mùi (13h-15h): Bảo Quang

- Đinh Dậu (17h-19h): Ngọc Đường

Xung khắc

Xung ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

Xung tháng: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi

Xem ngày

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Âm Đức: Tốt mọi việc

- Mãn đức tinh: Tốt mọi việc

- Tam Hợp: Tốt mọi việc

- Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc

2. Sao xấu:

- Thiên Ngục: Xấu mọi việc

- Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà

- Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Xấu mọi việc

- Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo

- Huyền Vũ: Kỵ an táng

Trực

Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh).

Nhị thập bát tú

Sao: Nữ

Ngũ hành: Thổ

Động vật: Bức (con dơi)

NỮ THỔ BỨC: Cảnh Đan: XẤU

(Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.

- Nên làm: Kết màn, may áo.

- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, xấu nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.

- Ngoại lệ: Sao Nữ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ đăng viên song cũng không nên tiến hành làm việc gì.

Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,

Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,

Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,

Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.

Vi sự đáo quan, tài thất tán,

Tả lị lưu liên bất khả đương.

Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,

Toàn gia tán bại, chủ ly hương.

Quốc Duẩn