Tử vi vui

Ngày 19/11/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như kết hôn, khai trương, mở cửa hàng, mai táng, cải mộ, ký hợp đồng

Quốc Duẩn18/11/2024 10:00

Xem ngày 19/11/2024 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình. Ngày 19/11/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như kết hôn, khai trương, mở cửa hàng, mai táng, cải mộ, ký hợp đồng.

Lịch âm dương ngày 19/11/2024

Ngày dương lịch: Thứ 3, ngày 19, tháng 11, năm 2024

Ngày âm lịch: Ngày 19, tháng 10, năm Giáp Thìn

Bát tự: Ngày: Đinh Hợi - Tháng: Ất Hợi - Năm: Giáp Thìn

Tiết khí: Lập Đông (Bắt đầu mùa đông)

Ngày 19/11/2024 tức (19/10/Giáp Thìn) là ngày Kim Đường Hoàng Đạo.

Ngày 19/11/2024 dương lịch (19/10/2024 âm lịch) là ngày Đường Phong theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Triển khai các công việc quan trọng như hôn thú, mai táng, sửa mộ, cải mộ, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài.

- Không nên: Khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.
- Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo.
- Chọn ngày không xung khắc với tuổi.
- Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Tân Sửu (1h-3h): Ngọc Đường

- Giáp Thìn (7h-9h): Tư Mệnh

- Bính Ngọ (11h-13h): Thanh Long

- Đinh Mùi (13h-15h): Minh Đường

- Canh Tuất (19h-21h): Kim Quỹ

- Tân Hợi (21h-23h): Bảo Quang

Xung khắc

Xung ngày: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu, Quý Hợi

Xung tháng: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi

Xem ngày

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Thiên Phúc: Tốt mọi việc

- Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương

- Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi

- Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho

- Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

2. Sao xấu:

- Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ

- Thiên ôn: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ

- Hỏa tai: Xấu đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa

- Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng

- Thần cách: Kỵ tế tự

- Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành

- Cửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương

- Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa

- Nguyệt Hình: Xấu mọi việc

Trực

Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ).

Nhị thập bát tú

Sao: Vỹ

Ngũ hành: Hỏa

Động vật: Hổ

VỸ HỎA HỔ: Sầm Bành: TỐT

(Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.

- Nên làm: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gả, xây cất, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, dọn cỏ phá đất.

- Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.

- Ngoại lệ: Sao Vỹ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi kỵ chôn cất. Tại ngày Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại ngày Kỷ Mão rất xấu, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được.

Vỹ tinh tạo tác đắc thiên ân,

Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,

Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,

Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.

Mai táng nhược năng y thử nhật,

Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.

Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,

Đại đại công hầu, viễn bá danh.

Quốc Duẩn