Tử vi vui

Ngày 16/11/2024 âm lịch là ngày xấu không nên làm các việc như kết hôn, động thổ, xây nhà, giao dịch, đổi việc, sửa mộ

Quốc Duẩn15/11/2024 14:00

Xem ngày 16/11/2024 âm lịch sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình. Ngày 16/11/2024 là ngày xấu không nên làm các việc như kết hôn, động thổ, xây nhà, giao dịch, đổi việc, sửa mộ.

Lịch âm dương ngày 15/11/2024

Ngày dương lịch: Thứ 7, ngày 16, tháng 11, năm 2024

Ngày âm lịch: Ngày 16, tháng 10, năm Giáp Thìn

Bát tự: Ngày: Giáp Thân - Tháng: Ất Hợi - Năm: Giáp Thìn

Tiết khí: Lập Đông (Bắt đầu mùa đông)

Ngày 16/11/2024 tức (16/10/Giáp Thìn) là ngày Thiên Hình Hắc Đạo.

Ngày 16/11/2024 dương lịch (16/10/2024 âm lịch) là ngày Thuần Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Thực hiện các công việc hàng ngày.

- Không nên: Triển khai các công việc như khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, mai táng, sửa mộ, cải mộ, hôn thú, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.
- Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo.
- Chọn ngày không xung khắc với tuổi.
- Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Giáp Tý (23h-1h): Thanh Long

- Ất Sửu (1h-3h): Minh Đường

- Mậu Thìn (7h-9h): Kim Quỹ

- Kỷ Tỵ (9h-11h): Bảo Quang

- Tân Mùi (13h-15h): Ngọc Đường

- Giáp Tuất (19h-21h): Tư Mệnh

Xung khắc

Xung ngày: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý

Xung tháng: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi

Xem ngày

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Nguyệt Đức: Tốt mọi việc

- Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho

- Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

2. Sao xấu:

- Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc

- Kiếp sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa

- Địa phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ

- Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt

- Nguyệt Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp

- Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc

- Thổ cẩm: Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng

- Không phòng: Kỵ cưới hỏi

- Độc Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp

Trực

Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng).

Nhị thập bát tú

Sao: Đê

Ngũ hành: Thổ

Động vật: Lạc (Lạc đà)

ĐÊ THỔ LẠC: Giả Phục: XẤU

(Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.

- Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có việc nào hợp với ngày này.

- Kiêng cữ: Đại kỵ khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó.

- Ngoại lệ: Sao Đê gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì sao Đê đăng viên tại Thìn.

Đê tinh tạo tác chủ tai hung,

Phí tận điền viên, thương khố không,

Mai táng bất khả dụng thử nhật,

Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,

Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,

Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.

Hành thuyền tắc định tạo hướng một,

Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.

Quốc Duẩn