Giá xe Toyota Yaris Cross cập nhật mới nhất tháng 11/2024 và các ưu đãi tháng 11
Thông tin về giá xe Toyota Yaris Cross, bao gồm hình ảnh, khuyến mãi, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh trong tháng 11/2024.
- Giá xe Toyota Yaris Cross cập nhật mới nhất tháng 11/2024 và các ưu đãi tháng 11
- Giá xe Toyota Yaris Cross lăn bánh tạm tính
- Giá xe Toyota Yaris Cross Xăng màu đen lăn bánh tạm tính
- Giá xe Toyota Yaris Cross Xăng màu Trắng ngọc trai lăn bánh tạm tính
- Giá xe Toyota Yaris Cross Xăng 2 tông màu lăn bánh tạm tính
- Giá xe Toyota Yaris Cross Hybrid màu đen lăn bánh tạm tính
- Giá xe Toyota Yaris Cross Hybrid Trắng ngọc trai lăn bánh tạm tính
- Giá xe Toyota Yaris Cross Hybrid 2 tông màu lăn bánh tạm tính
- Các thông tin tổng quan về xe Toyota Yaris Cross
- Về thiết kế ngoại thất của xe Toyota Yaris Cross
- Về thiết kế nội thất của xe Toyota Yaris Cross
- Về động cơ của xe Toyota Yaris Cross
- Các ưu điểm và nhược điểm của xe Toyota Yaris Cross
- Các ưu điểm của xe Toyota Yaris Cross
- Các nhược điểm của xe Toyota Yaris Cross
- Về thông số kỹ thuật của xe Toyota Yaris Cross
- Thông số kỹ thuật xe Toyota Yaris Cross về kích thước
- Thông số kỹ thuật xe Toyota Yaris Cross về động cơ và hộp số
- Thông số kỹ thuật xe Toyota Yaris Cross về ngoại thất
- Thông số kỹ thuật xe Toyota Yaris Cross về nội thất
- Thông số kỹ thuật xe Toyota Yaris Cross 2024 về an toàn
Giá xe Toyota Yaris Cross cập nhật mới nhất tháng 11/2024 và các ưu đãi tháng 11
Phiên bản | Màu sắc | Giá xe (triệu đồng) |
Yaris Cross Xăng | Trắng ngọc trai/ Đen, Ngọc lam/ Đen , Cam/ Đen | 662 |
Trắng ngọc trai | 658 | |
Đen | 650 | |
Yaris Cross Hybrid | Trắng ngọc trai/ Đen, Ngọc lam/ Đen , Cam/ Đen | 777 |
Trắng ngọc trai | 773 | |
Đen | 765 |
Giá xe Toyota Yaris Cross lăn bánh tạm tính
Để sở hữu một chiếc Toyota Yaris Cross và đưa xe vào sử dụng, người mua sẽ phải chi trả không chỉ các khoản chi phí cơ bản mà còn phải đối mặt với nhiều loại thuế và phí khác nhau, tùy thuộc vào từng địa phương. Cụ thể, tại Hà Nội, mức phí trước bạ cao nhất là 12%, cùng với phí ra biển có thể lên tới 20 triệu đồng. Tại TP. Hồ Chí Minh, mức phí ra biển cũng tương tự ở mức 20 triệu đồng. Trong khi đó, ở các tỉnh thành khác, phí cấp biển số sẽ thấp hơn nhiều, chỉ khoảng 1 triệu đồng. Những mức phí này có thể ảnh hưởng đến tổng chi phí khi mua xe, đặc biệt là tại các thành phố lớn.
Giá xe Toyota Yaris Cross Xăng màu đen lăn bánh tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 650.000.000 | 650.000.000 | 650.000.000 | 650.000.000 | 650.000.000 |
Phí trước bạ | 78.000.000 | 65.000.000 | 78.000.000 | 71.500.000 | 65.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 750.337.000 | 737.337.000 | 731.337.000 | 724.837.000 | 718.337.000 |
Giá xe Toyota Yaris Cross Xăng màu Trắng ngọc trai lăn bánh tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 658.000.000 | 658.000.000 | 658.000.000 | 658.000.000 | 658.000.000 |
Phí trước bạ | 78.960.000 | 65.800.000 | 78.960.000 | 72.380.000 | 65.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 759.297.000 | 746.137.000 | 740.297.000 | 733.717.000 | 727.137.000 |
Giá xe Toyota Yaris Cross Xăng 2 tông màu lăn bánh tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 662.000.000 | 662.000.000 | 662.000.000 | 662.000.000 | 662.000.000 |
Phí trước bạ | 79.440.000 | 66.200.000 | 79.440.000 | 72.820.000 | 66.200.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 763.777.000 | 750.537.000 | 744.777.000 | 738.157.000 | 731.537.000 |
Giá xe Toyota Yaris Cross Hybrid màu đen lăn bánh tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 765.000.000 | 765.000.000 | 765.000.000 | 765.000.000 | 765.000.000 |
Phí trước bạ | 91.800.000 | 76.500.000 | 91.800.000 | 84.150.000 | 76.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 879.137.000 | 863.837.000 | 860.137.000 | 852.487.000 | 844.837.000 |
Giá xe Toyota Yaris Cross Hybrid Trắng ngọc trai lăn bánh tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 773.000.000 | 773.000.000 | 773.000.000 | 773.000.000 | 773.000.000 |
Phí trước bạ | 92.760.000 | 77.300.000 | 92.760.000 | 85.030.000 | 77.300.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 888.097.000 | 872.637.000 | 869.097.000 | 861.367.000 | 853.637.000 |
Giá xe Toyota Yaris Cross Hybrid 2 tông màu lăn bánh tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 777.000.000 | 777.000.000 | 777.000.000 | 777.000.000 | 777.000.000 |
Phí trước bạ | 93.240.000 | 77.700.000 | 93.240.000 | 85.470.000 | 77.700.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 892.577.000 | 877.037.000 | 873.577.000 | 865.807.000 | 858.037.000 |
Các thông tin tổng quan về xe Toyota Yaris Cross
Toyota Yaris Cross được xây dựng trên nền tảng khung gầm Daihatsu New Global Architecture (DNGA), mang đến một kích thước ấn tượng với chiều dài 4.310 mm, rộng 1.770 mm và cao 1.615 mm. Xe sở hữu trục cơ sở dài 2.620 mm, khoảng sáng gầm đạt 210 mm và bán kính quay vòng tối thiểu chỉ 5,2 m, mang lại khả năng di chuyển linh hoạt và khả năng vượt địa hình tốt trong phân khúc.
Nhắm đến đối tượng khách hàng trẻ năng động, Toyota Yaris Cross sở hữu bảng màu ngoại thất đa dạng, từ các sắc màu đơn giản đến các tùy chọn hai tông màu nổi bật. Những lựa chọn này bao gồm: Đen, Trắng ngọc trai, Trắng ngọc trai - Đen, Ngọc lam - Đen và Cam - Đen, giúp người dùng dễ dàng thể hiện phong cách cá nhân và lựa chọn màu sắc phù hợp với sở thích.
Về thiết kế ngoại thất của xe Toyota Yaris Cross
Toyota Yaris Cross 2024 gây ấn tượng mạnh với một diện mạo đậm chất SUV, mang đậm nét "Mạnh mẽ và Năng động" trong từng chi tiết thiết kế. Vẻ cứng cáp, khỏe khoắn của xe bắt đầu từ phần đầu với lưới tản nhiệt hình thang đặc trưng và phần cản trước mạnh mẽ, cùng với mũi xe nhô cao, tạo nên sự vững chãi và uy lực.
Cụm đèn chiếu sáng trước và đèn sương mù được thiết kế sắc sảo, góc cạnh, tăng thêm vẻ năng động cho chiếc SUV mới này. Công nghệ chiếu sáng full-LED không chỉ giúp cải thiện hiệu suất ánh sáng mà còn nâng cao vẻ sang trọng và hiện đại, khiến chiếc xe bình dân này trở nên nổi bật hơn bao giờ hết.
Vẻ khỏe khoắn của Yaris Cross tiếp tục được nhấn mạnh khi nhìn về phần thân xe, với những đường nét góc cạnh và trục cơ sở dài tạo sự vững chãi. Bộ la-zăng 18 inch phay xước, kết hợp với hai tông màu thể thao, cùng các vòm bánh xe vuông vắn, tạo nên một tổng thể vừa mạnh mẽ, vừa thể thao.
Phía sau, Yaris Cross tiếp tục thu hút ánh nhìn với cụm đèn hậu LED tinh tế, tạo hình góc cạnh kéo dài sang hai bên, thể hiện sự cá tính mạnh mẽ. Cản sau với tấm ốp màu bạc nổi bật làm tăng thêm vẻ khỏe khoắn, trong khi baga nóc và cửa cốp chỉnh điện tích hợp cảm biến đá cốp, cùng với đèn chào mừng hiện đại, mang đến sự tiện nghi và phong cách cho người sử dụng. Tất cả những chi tiết này kết hợp lại tạo nên một chiếc SUV vững chãi và đầy cá tính, khẳng định bản lĩnh của Toyota Yaris Cross hoàn toàn mới.
Về thiết kế nội thất của xe Toyota Yaris Cross
Toyota Yaris Cross 2024 mang đến một không gian nội thất rộng rãi và tiện nghi, được trang bị hàng loạt tiện ích hiện đại. Một trong những điểm nhấn là cửa sổ trời toàn cảnh, đi kèm tấm che nắng điều khiển điện, cho phép hành khách tận hưởng không gian mở mát mẻ và thoải mái. Hệ thống đèn trang trí khoang nội thất có thể điều chỉnh màu sắc và cường độ, giúp người dùng tùy chỉnh theo sở thích cá nhân, tạo nên không gian vừa ấm cúng vừa hiện đại.
Với mục tiêu mang đến sự tiện lợi tối đa, Toyota Yaris Cross sở hữu khoang hành lý có dung tích lớn nhất trong phân khúc – lên tới 471 lít ở phiên bản động cơ xăng và 466 lít ở phiên bản hybrid. Khi cần thêm không gian, người dùng có thể dễ dàng gập hàng ghế thứ hai để mở rộng diện tích chứa đồ. Bên cạnh đó, xe còn được trang bị các móc chằng đồ, tấm ngăn và đèn LED chiếu sáng khoang hành lý, tăng thêm sự tiện lợi và giúp việc sắp xếp đồ đạc trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết.
Về động cơ của xe Toyota Yaris Cross
Toyota Yaris Cross tại Việt Nam sẽ mang đến cho khách hàng hai tùy chọn động cơ, gồm phiên bản động cơ xăng và phiên bản hybrid, để đáp ứng nhu cầu vận hành và tiết kiệm nhiên liệu đa dạng.
Cụ thể, phiên bản động cơ xăng sử dụng động cơ 1.5L 4 xi-lanh, cho công suất tối đa 105 mã lực và mô-men xoắn cực đại đạt 138 Nm. Động cơ này kết hợp với hộp số biến thiên vô cấp D-CVT, mang đến khả năng vận hành êm ái và mượt mà.
Phiên bản hybrid của Yaris Cross kết hợp giữa động cơ xăng 90 mã lực và mô-tơ điện 79 mã lực, cung cấp khả năng vận hành linh hoạt với chế độ lái thuần điện. Xe sử dụng pin Li-ion mới, giúp tiết kiệm nhiên liệu tối đa với mức tiêu thụ chỉ 3,56L/100km trong đô thị, là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn giảm thiểu chi phí nhiên liệu.
Không chỉ mạnh mẽ và tiết kiệm, Yaris Cross còn mang đến sự an toàn vượt trội nhờ gói an toàn chủ động Toyota Safety Sense. Các tính năng nổi bật bao gồm: Cảnh báo va chạm trước (PCS), Cảnh báo lệch làn và Hỗ trợ giữ làn đường (LDA & LTA), Đèn chiếu xa tự động (AHB), Điều khiển hành trình chủ động (ACC), Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành (FDA), cùng với hệ thống Kiểm soát vận hành chân ga (PMC). Xe còn được trang bị Camera 360 độ, Cảnh báo điểm mù, Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau, hệ thống cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, và 6 túi khí, đảm bảo hành trình của bạn luôn an toàn và thoải mái.
Các ưu điểm và nhược điểm của xe Toyota Yaris Cross
Các ưu điểm của xe Toyota Yaris Cross
Thiết kế năng động và hiện đại
Toyota Yaris Cross sở hữu ngoại hình ấn tượng với thiết kế trẻ trung, khỏe khoắn và những đường nét sắc sảo, góc cạnh. Với kích thước vừa phải, chiếc xe không chỉ dễ dàng di chuyển trong thành phố đông đúc mà còn linh hoạt trên các cung đường ngoại ô. Dù thuộc phân khúc hạng B, Yaris Cross nổi bật với khả năng xoay sở linh hoạt, việc lùi xe hay đỗ vào những không gian nhỏ hẹp cũng trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết.
Nội thất rộng rãi và tiện nghi vượt trội
Mặc dù có ngoại hình nhỏ gọn, nhưng không gian nội thất của Yaris Cross lại mang đến sự rộng rãi và thoải mái đáng ngạc nhiên, đặc biệt là ở hàng ghế sau. Cabin xe được trang bị đầy đủ các tiện ích hiện đại, bao gồm màn hình cảm ứng 10.1 inch hỗ trợ Apple CarPlay và Android Auto, ghế ngồi bọc da chỉnh điện, hệ thống điều hòa tự động, và cửa sổ trời toàn cảnh mang lại không gian thông thoáng, thoải mái cho người sử dụng.
Điểm cộng lớn của Yaris Cross là khoang hành lý có dung tích lớn nhất phân khúc. Với dung tích 471L ở phiên bản V và 466L ở phiên bản HEV, khoang hành lý rộng rãi có thể dễ dàng đáp ứng nhu cầu chứa đồ cho những chuyến đi dài. Bên cạnh đó, xe còn tích hợp 2 cách bố trí tấm sàn khoang hành lý linh hoạt, giúp người dùng có thể mở rộng không gian chứa đồ khi cần thiết.
Tiết kiệm nhiên liệu vượt trội
Yaris Cross không chỉ nổi bật với thiết kế và tiện nghi, mà còn gây ấn tượng với khả năng tiết kiệm nhiên liệu vượt trội. Được trang bị động cơ 1.5L, kết hợp cùng hộp số CVT và hệ dẫn động cầu trước, Yaris Cross mang lại hiệu suất nhiên liệu ấn tượng, với mức tiêu thụ chỉ khoảng 5-6 lít/100km, giúp người dùng giảm thiểu chi phí vận hành hàng ngày mà vẫn tận hưởng trải nghiệm lái mượt mà và tiết kiệm.
Các nhược điểm của xe Toyota Yaris Cross
Cảm giác lái chưa thật sự thể thao
Mặc dù Toyota Yaris Cross sở hữu thiết kế gầm cao đặc trưng của một mẫu SUV, nhưng cảm giác lái của xe không mang đến sự thể thao hay hứng khởi như một số đối thủ trong phân khúc. Hệ thống treo của Yaris Cross có phần mềm mại, không thật sự chắc chắn khi di chuyển qua các cung đường gồ ghề, điều này khiến việc lái xe không thực sự thú vị và năng động như mong đợi.
Giá bán cao hơn một số đối thủ
Mặc dù sở hữu nhiều ưu điểm, Yaris Cross lại có mức giá cao hơn so với một số đối thủ cạnh tranh trong phân khúc, đặc biệt là phiên bản Hybrid. Đây có thể là một yếu tố cần cân nhắc đối với những người tiêu dùng có ngân sách hạn chế. Tuy nhiên, vào đầu năm 2024, Toyota Việt Nam đã điều chỉnh giá niêm yết cho các phiên bản của Yaris Cross, giảm giá từ 730 triệu xuống còn 650 triệu cho bản xăng, và từ 838 triệu xuống còn 765 triệu cho bản Hybrid, giúp người dùng có thêm cơ hội sở hữu mẫu SUV này với mức giá hợp lý hơn.
Về thông số kỹ thuật của xe Toyota Yaris Cross
Thông số kỹ thuật xe Toyota Yaris Cross về kích thước
Thông số | Yaris Cross Xăng | Yaris Cross Hybrid |
---|---|---|
Kích thước Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.310 x 1.770 x 1.615 | 4.310 x 1.770 x 1.615 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.620 | 2.620 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 210 | 210 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,2 | 5,2 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 42 | 36 |
Dung tích khoang hành lý (lít) | 471 | 466 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.175 | 1.285 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.575 | 1.705 |
Hệ thống treo trước/sau | Độc lập McPherson / Dầm xoắn | Độc lập McPherson / Dầm xoắn |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
La-zăng | Hợp kim 18 inch | Hợp kim 18 inch |
Kích thước lốp | 215/55R18 | 215/55R18 |
Phanh trước/sau | Đĩa | Đĩa |
Thông số kỹ thuật xe Toyota Yaris Cross về động cơ và hộp số
Thông số | Yaris Cross Xăng | Yaris Cross Hybrid |
---|---|---|
Loại động cơ | 2NR-VE | 2NR-VE |
Số xi-lanh | 4 xi-lanh | 4 xi-lanh |
Bố trí xi-lanh | Thẳng hàng | Thẳng hàng |
Dung tích xi-lanh (cc) | 1.198 | 1.198 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | Phun xăng điện tử |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng và điện (Hybrid) |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 & thiết bị cảm biến khí thải | Euro 5 & thiết bị cảm biến khí thải |
Công suất tối đa (mã lực) | 105 | 90 (động cơ xăng) + 79 (mô-tơ điện) |
Mô-men xoắn tối đa (Nm) | 138 | 121 (động cơ xăng) + 141 (mô-tơ điện) |
Công suất tối đa của mô-tơ điện (mã lực) | - | 79 |
Mô-men xoắn cực đại của mô-tơ điện (Nm) | - | 141 |
Pin | - | Lithium-ion |
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu trước (FWD) | Dẫn động cầu trước (FWD) |
Chế độ lái | Eco, Normal, Power | Eco, Normal, Power |
Hộp số | Số tự động vô cấp kép D-CVT | Số tự động vô cấp CVT |
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km) | ||
- Ngoài đô thị | 5,1 | 3,9 |
- Kết hợp | 5,95 | 3,8 |
- Trong đô thị | 7,4 | 3,56 |
Thông số kỹ thuật xe Toyota Yaris Cross về ngoại thất
Thông số | Yaris Cross Xăng | Yaris Cross Hybrid |
---|---|---|
Đèn chiếu gần/xa | LED | LED |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | LED |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có | Có |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có | Có |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Chỉnh tay | Chỉnh tay |
Cụm đèn sau | LED | LED |
Đèn báo phanh trên cao | LED | LED |
Đèn sương mù | LED | LED |
Gương chiếu hậu | Gập điện tự động, tích hợp đèn chào mừng | Gập điện tự động, tích hợp đèn chào mừng |
Mở cửa thông minh với cảm ứng trên tay nắm cửa phía trước | Có | Có |
Ăng ten | Vây cá mập | Vây cá mập |
Gạt mưa | Gián đoạn | Gián đoạn |
Cốp điều khiển điện, tích hợp cảm biến đá cốp | Không | Có |
Thông số kỹ thuật xe Toyota Yaris Cross về nội thất
Thông số | Yaris Cross Xăng | Yaris Cross Hybrid |
---|---|---|
Hệ thống ghế | Da | Da |
Ghế người lái | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Hàng ghế sau | Gập 60:40 | Gập 60:40 |
Vô lăng | Chất liệu Da | Chất liệu Da |
Kiểu dáng vô lăng | 3 chấu | 3 chấu |
Điều chỉnh vô lăng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng |
Tích hợp phím chức năng trên vô lăng | Có | Có |
Lẫy chuyển số | Có | Không |
Chìa khóa thông minh & Khởi động nút bấm | Có | Có |
Cụm đồng hồ trung tâm | Kỹ thuật số | Kỹ thuật số |
Màn hình hiển thị đa thông tin | 7" TFT | 7" TFT |
Kính trần xe toàn cảnh | Không | Không |
Tấm che nắng điều khiển điện | Không | Có |
Đèn trang trí khoang lái | Có, điều chỉnh màu sắc | Có, điều chỉnh màu sắc |
Phanh tay điện tử và giữ phanh tự động | Có | Có |
Điều hòa | Tự động | Tự động |
Cửa gió sau | Có | Có |
Màn hình giải trí | Cảm ứng 10 inch | Cảm ứng 10 inch |
Kết nối với điện thoại thông minh | Có | Có |
Hệ thống âm thanh | 6 loa | Loa cao cấp |
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói | Có | Có |
Cổng sạc USB phía sau | 2 USB Type C | 2 USB Type C |
Khóa cửa điện | Có, cảm biến tốc độ | Có, cảm biến tốc độ |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | Có |
Hệ thống sạc không dây | Có | Có |
Cốp điều khiển điện và mở cốp rảnh tay | Không | Có |
Thông số kỹ thuật xe Toyota Yaris Cross 2024 về an toàn
Thông số | Yaris Cross Xăng | Yaris Cross Hybrid |
---|---|---|
Cảnh báo tiền va chạm (PCS) | Có | Có |
Cảnh báo lệch làn và Hỗ trợ giữ làn (LDA & LTA) | Có | Có |
Kiểm soát vận hành chân ga (PMC) | Có | Có |
Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành (FDA) | Có | Có |
Đèn chiếu xa tự động (AHB) | Có | Có |
Điều khiển hành trình chủ động (ACC) | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPWS) | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC) | Có | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA) | Có | Có |
Camera hỗ trợ đỗ xe | Camera 360 | Camera 360 |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước/sau | Có | Có |
Túi khí | 6 | 6 |