Tử vi vui

Ngày 8/11/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như cưới hỏi, động thổ, giao dịch, kiện tụng, mai táng, sửa mộ.

Quốc Duẩn07/11/2024 13:00

Xem ngày 8/11/2024 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình. Ngày 8/11/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như cưới hỏi, động thổ, giao dịch, kiện tụng, mai táng, sửa mộ.

Xem tử vi ngày mới nhất

Lịch âm dương ngày 8/11/2024

Ngày dương lịch: Thứ 6, ngày 8, tháng 11, năm 2024

Ngày âm lịch: Ngày 8, tháng 10, năm Giáp Thìn

Bát tự: Ngày: Bính Tý - Tháng: Ất Hợi - Năm: Giáp Thìn

Tiết khí: Lập Đông (Bắt đầu mùa đông)

Ngày 8/11/2024 tức (8/10/Giáp Thìn) là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo.

Ngày 8/11/2024 dương lịch (8/10/2024 âm lịch) là ngày Kim Thổ theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Triển khai các công việc quan trọng như tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, hôn thú, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, mai táng, sủa mộ, cải mộ, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc.

- Không nên: Không có việc kiêng kỵ

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.
- Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo.
- Chọn ngày không xung khắc với tuổi.
- Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Mậu Tý (23h-1h): Kim Quỹ

- Kỷ Sửu (1h-3h): Bảo Quang

- Tân Mão (5h-7h): Ngọc Đường

- Giáp Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh

- Bính Thân (15h-17h): Thanh Long

- Đinh Dậu (17h-19h): Minh Đường

Xung khắc

Xung ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ

Xung tháng: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi

Ngày 8/11/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như cưới hỏi, động thổ, giao dịch, kiện tụng, mai táng, sửa mộ.

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc

- U Vi tinh: Tốt mọi việc

- Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi

- Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

2. Sao xấu:

- Bạch hổ: Kỵ an táng

- Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ

- Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ

Trực

Trừ (Tốt mọi việc).

Nhị thập bát tú

Sao: Quỷ

Ngũ hành: Kim

Động vật: Dương (Dê)

QUỶ KIM DƯƠNG: Vương Phách: XẤU

(Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.

- Nên làm: Chôn cất, cắt áo.

- Kiêng cữ: Khởi tạo việc gì cũng xấu, nhất là xây cất nhà, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.

- Ngoại lệ: Sao Quỷ gặp ngày Tý đăng viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn.

Gặp ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công, lập lò gốm lò nhuộm; nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Sao Quỷ gặp 16 âm lịch ngày Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, kỵ nhất đi thuyền.

Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,

Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,

Mai táng thử nhật, quan lộc chí,

Nhi tôn đại đại cận quân vương.

Khai môn phóng thủy tu thương tử,

Hôn nhân phu thê bất cửu trường.

Tu thổ trúc tường thương sản nữ,

Thủ phù song nữ lệ uông uông.

Quốc Duẩn