Giá xe Ford Ranger 2024 cập nhật mới nhất tháng 11/2024 và các ưu đãi tháng 11
Thông tin về giá xe Ford Ranger 2024, bao gồm hình ảnh, khuyến mãi, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh trong tháng 11/2024.
- Giá xe Ford Ranger 2024 cập nhật mới nhất tháng 11/2024
- Giá xe Ford Ranger 2024 so với xe của các đối thủ cạnh tranh trong tháng 11
- Giá xe Ford Ranger Stormtrak lăn bánh tạm tính
- Giá xe Ford Ranger Wildtrak 2.0L AT 4X4 lăn bánh tạm tính
- Giá xe Ford Ranger Sport 2.0L 4X4 AT lăn bánh tạm tính
- Giá xe Ford Ranger XLT LTD 2.0L 4X4 AT lăn bánh tạm tính
- Giá xe Ford Ranger XLS 2.0L 4X4 AT lăn bánh tạm tính
- Giá xe Ford Ranger XLS 2.0L 4X2 AT lăn bánh tạm tính
- Giá xe Ford Ranger XL 2.0L 4x4 MT lăn bánh tạm tính
- Các thông tin tổng quan về xe Ford Ranger 2024
- Ngoại thất của xe Ford Ranger 2024 vô cùng mạnh mẽ và đậm chất Mỹ
- Nội thất bên trong xe Ford Ranger 2024 được bố trí vô cùng khoa học với nhiều công nghệ
- Cách vận hành xe Ford Ranger 2024 vô cùng linh hoạt và mạnh mẽ
- Về công nghệ an toàn ở bên trong xe Ford Ranger 2024
- Các ưu điểm và nhược điểm của xe Ford Ranger 2024
- Các ưu điểm của xe Ford Ranger 2024
- Các nhược điểm của xe Ford Ranger 2024
- Về thông số kỹ thuật của xe Ford Ranger 2024
- Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger 2024 về kích thước và trọng lượng
- Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger 2024 về ngoại thất
- Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger 2024 về nội thất và sự tiện nghi
- Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger 2024 về động cơ và cách vận hành
- Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger 2024 về trang bị an toàn
- Các ưu đãi lớn nhất khi mua xe Ford Ranger
Giá xe Ford Ranger 2024 cập nhật mới nhất tháng 11/2024
Phiên bản | Giá xe (VNĐ) |
Ranger Stormtrak | 1.039.000.000 |
Ranger Wildtrak 2.0L AT 4X4 | 979.000.000 |
Ranger Sport 2.0L 4X4 AT | 864.000.000 |
Ranger XLT LTD 2.0L 4X4 AT | 830.000.000 |
Ranger XLS 2.0L 4X4 AT | 776.000.000 |
Ranger XLS 2.0L 4X2 AT | 707.000.000 |
Ranger XL 2.0L 4x4 MT | 669.000.000 |
Giá xe Ford Ranger 2024 so với xe của các đối thủ cạnh tranh trong tháng 11
Ford Ranger giá từ 669.000.000 VNĐ.
Mitsubishi Triton giá từ 650.000.000 VNĐ.
Mazda BT-50 giá từ 584.000.000 VNĐ.
Isuzu D-Max giá từ 650.100.000 VNĐ.
Giá xe Ford Ranger Stormtrak lăn bánh tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở khu vực Hà Nội | Mức phí ở khu vực TP HCM | Mức phí ở khu vực Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở khu vực Hà Tĩnh | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.039.000.000 | 1.039.000.000 | 1.039.000.000 | 1.039.000.000 | 1.039.000.000 |
Phí trước bạ | 37.404.000 | 31.170.000 | 31.170.000 | 31.170.000 | 31.170.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 1.079.851.000 | 1.073.617.000 | 1.073.617.000 | 1.073.617.000 | 1.073.617.000 |
Giá xe Ford Ranger Wildtrak 2.0L AT 4X4 lăn bánh tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở khu vực Hà Nội | Mức phí ở khu vực TP HCM | Mức phí ở khu vực Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở khu vực Hà Tĩnh | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 979.000.000 | 979.000.000 | 979.000.000 | 979.000.000 | 979.000.000 |
Phí trước bạ | 35.244.000 | 29.370.000 | 29.370.000 | 29.370.000 | 29.370.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 1.017.691.000 | 1.011.817.000 | 1.011.817.000 | 1.011.817.000 | 1.011.817.000 |
Giá xe Ford Ranger Sport 2.0L 4X4 AT lăn bánh tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở khu vực Hà Nội | Mức phí ở khu vực TP HCM | Mức phí ở khu vực Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở khu vực Hà Tĩnh | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 864.000.000 | 864.000.000 | 864.000.000 | 864.000.000 | 864.000.000 |
Phí trước bạ | 31.104.000 | 25.920.000 | 25.920.000 | 25.920.000 | 25.920.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 898.551.000 | 893.367.000 | 893.367.000 | 893.367.000 | 893.367.000 |
Giá xe Ford Ranger XLT LTD 2.0L 4X4 AT lăn bánh tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở khu vực Hà Nội | Mức phí ở khu vực TP HCM | Mức phí ở khu vực Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở khu vực Hà Tĩnh | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 830.000.000 | 830.000.000 | 830.000.000 | 830.000.000 | 830.000.000 |
Phí trước bạ | 29.880.000 | 24.900.000 | 24.900.000 | 24.900.000 | 24.900.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 863.327.000 | 858.347.000 | 858.347.000 | 858.347.000 | 858.347.000 |
Giá xe Ford Ranger XLS 2.0L 4X4 AT lăn bánh tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở khu vực Hà Nội | Mức phí ở khu vực TP HCM | Mức phí ở khu vực Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở khu vực Hà Tĩnh | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 776.000.000 | 776.000.000 | 776.000.000 | 776.000.000 | 776.000.000 |
Phí trước bạ | 27.936.000 | 23.280.000 | 23.280.000 | 23.280.000 | 23.280.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 807.383.000 | 802.727.000 | 802.727.000 | 802.727.000 | 802.727.000 |
Giá xe Ford Ranger XLS 2.0L 4X2 AT lăn bánh tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở khu vực Hà Nội | Mức phí ở khu vực TP HCM | Mức phí ở khu vực Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở khu vực Hà Tĩnh | Mức phí ở khu vực tỉnh khác |
Giá niêm yết | 707.000.000 | 707.000.000 | 707.000.000 | 707.000.000 | 707.000.000 |
Phí trước bạ | 25.452.000 | 21.210.000 | 21.210.000 | 21.210.000 | 21.210.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 735.899.000 | 731.657.000 | 731.657.000 | 731.657.000 | 731.657.000 |
Giá xe Ford Ranger XL 2.0L 4x4 MT lăn bánh tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở khu vực Hà Nội | Mức phí ở khu vực TP HCM | Mức phí ở khu vực Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở khu vực Hà Tĩnh | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 669.000.000 | 669.000.000 | 669.000.000 | 669.000.000 | 669.000.000 |
Phí trước bạ | 24.084.000 | 20.070.000 | 20.070.000 | 20.070.000 | 20.070.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 696.531.000 | 692.517.000 | 692.517.000 | 692.517.000 | 692.517.000 |
Các thông tin tổng quan về xe Ford Ranger 2024
Ford Ranger 2024 có kích thước chiều dài, rộng và cao lần lượt là 5.362 x 1.918 x 1.875 (mm), lớn hơn 50 mm so với phiên bản trước. Sự gia tăng này mang đến một diện mạo vững chắc và thể thao hơn cho xe, đồng thời cải thiện tính tiện lợi trong việc chất hàng và di chuyển trên xe, nhờ vào thiết kế bổ sung các bậc lên xuống ở khu vực thùng xe.
Thế hệ thứ 4 của Ranger được trang bị khung gầm hoàn toàn mới, cùng với các cải tiến về động cơ và một loạt công nghệ an toàn vượt trội, giúp xe không chỉ phục vụ hiệu quả cho công việc mà còn đáp ứng tốt nhu cầu của gia đình và những chuyến đi chơi. Những thay đổi này mang đến những trải nghiệm lái xe tuyệt vời cho người sử dụng.
Ford Ranger 2024 tại Việt Nam có tổng cộng 8 màu sắc ngoại thất để lựa chọn, bao gồm: Bạc, Ghi Ánh Thép, Đen, Xanh Dương, Trắng, Nâu Ánh Kim, Đỏ Cam và Vàng Luxe (chỉ có ở phiên bản Wildtrak).
Ngoại thất của xe Ford Ranger 2024 vô cùng mạnh mẽ và đậm chất Mỹ
Ford Ranger thế hệ mới là kết quả của sự nghiên cứu và đóng góp từ hơn 5.000 khách hàng toàn cầu, với mục tiêu tạo ra một chiếc bán tải tối ưu và đa dụng.
Với những cải tiến mạnh mẽ từ khung gầm, kích thước cho đến thiết kế, Ford Ranger 2024 mang một diện mạo mới mẻ, mạnh mẽ và hiện đại, sẵn sàng chinh phục mọi thử thách. Một trong những thay đổi nổi bật là phần "mặt tiền" của xe, với lưới tản nhiệt lớn hơn, sơn màu đen thể thao. Cụm đèn pha được thiết kế theo hình chữ C đặc trưng, sử dụng công nghệ LED ma trận thông minh trên bản Wildtrak, có khả năng tự động điều chỉnh góc chiếu sáng và độ sáng của đèn, giúp tối ưu hóa khả năng chiếu sáng trong mọi điều kiện.
Cản trước của xe được thiết kế cứng cáp hơn, kết hợp với hốc bánh xe mở rộng và những đường gân dập nổi dọc hai bên thân xe, tạo nên vẻ ngoài mạnh mẽ và bề thế cho Ranger 2024.
Thùng xe được mở rộng đáng kể, cùng với việc bổ sung thêm những trang bị tiện ích giúp tăng tính hữu dụng. Đèn hậu LED cũng được thiết kế lại, mang đến vẻ đẹp tinh tế và đậm chất thẩm mỹ.
Phiên bản Stormtrak, có giá bán cao hơn, đi kèm với các trang bị cao cấp như đèn trợ sáng trên mui xe, la-zăng 20 inch (so với 16-18 inch trên các phiên bản thấp hơn) và hệ thống giá đỡ đa năng thông minh. Hệ thống giá nóc và thanh thể thao của Ranger Stormtrak có thể chịu được tải trọng động lên tới 80 kg và tải trọng tĩnh 250 kg. Đặc biệt, thanh thể thao có thể điều chỉnh 5 vị trí chỉ bằng một tay, giúp người dùng dễ dàng chở những vật dụng cồng kềnh, thậm chí có thể kéo dài đến hết chiều dài xe.
Nội thất bên trong xe Ford Ranger 2024 được bố trí vô cùng khoa học với nhiều công nghệ
Khi bước vào bên trong, không gian của Ford Ranger 2024 mang đến một sự thay đổi rõ rệt, hoàn toàn khác biệt so với thế hệ trước. Các chi tiết thiết kế đã được nâng cấp đáng kể với chất liệu mềm mại và các tiện nghi hiện đại, tương đương với các dòng xe du lịch cao cấp, mang đến cho người sử dụng một cảm giác sang trọng và thoải mái.
Trung tâm của bảng điều khiển là màn hình giải trí 12 inch, thay thế cho màn hình 8 inch của thế hệ cũ, được đặt dọc thay vì ngang. Màn hình này có độ phân giải sắc nét và tích hợp nhiều tính năng điều khiển cảm ứng, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto cùng hệ thống giải trí SYNC®i 4 mới nhất của Ford.
Vô-lăng của Ranger 2024 có thiết kế 3 chấu thể thao, bọc da và tích hợp các phím điều khiển tiện lợi. Phía sau là màn hình hiển thị đa thông tin, nổi bật với kích thước lớn, giúp tài xế dễ dàng theo dõi các thông số quan trọng. Đây hiện là mẫu bán tải sở hữu màn hình sau tay lái lớn nhất trong phân khúc. Phanh tay điện tử cũng được thiết kế gọn gàng và tinh tế, thay thế cho phanh tay cơ cồng kềnh trước đây.
Ngoài các yếu tố về thiết kế thể thao và công nghệ, tính năng đa dụng cũng được cải tiến mạnh mẽ trên Ranger thế hệ mới. Các kỹ sư của Ford đã tạo ra một không gian chứa đồ vô cùng linh hoạt, với các hộc chứa đồ rộng rãi, tích hợp ở nhiều khu vực như bệ tỳ tay, cánh cửa, táp-lô, dưới và sau hàng ghế thứ hai.
Ranger 2024 còn được trang bị một loạt các tiện ích đáng chú ý khác như chìa khóa thông minh, hệ thống điều hòa tự động với cửa gió cho ghế sau, sạc điện thoại không dây, camera 360 độ và ghế bọc da có tính năng điều chỉnh điện.
Cách vận hành xe Ford Ranger 2024 vô cùng linh hoạt và mạnh mẽ
Ford Ranger 2024 cung cấp hai tùy chọn động cơ, bao gồm động cơ diesel 2.0L Turbo đơn và động cơ diesel 2.0L Turbo kép.
Động cơ diesel 2.0L Turbo đơn được trang bị trên các phiên bản XL, XLS và XLT, mang đến công suất 170 mã lực (170PS) tại 3500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại đạt 405Nm trong dải vòng tua từ 1750 đến 2500 vòng/phút. Hệ thống truyền động đi kèm là hộp số 6 cấp, với sự lựa chọn giữa phiên bản tự động và số sàn.
Động cơ diesel 2.0L Turbo kép, được sử dụng trên các phiên bản Wildtrak và Stormtrak, cho công suất mạnh mẽ lên đến 210 mã lực (210PS) tại 3500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 500Nm ở dải vòng tua từ 1750 đến 2000 vòng/phút. Động cơ này kết hợp với hộp số tự động 10 cấp.
Ngoài ra, Ford Ranger mới còn được trang bị Hệ thống kiểm soát đường địa hình với 6 chế độ lái khác nhau: Bình thường, Tiết kiệm, Kéo và Tải nặng, Trơn trượt, Bùn đất và Cát sỏi, tương tự như trên phiên bản Raptor. Hệ thống gài cầu điện tử giúp Ranger vượt qua nhiều địa hình khó khăn, đem lại khả năng di chuyển linh hoạt và dễ dàng trên mọi cung đường.
Về công nghệ an toàn ở bên trong xe Ford Ranger 2024
Các chuyên gia và người dùng đều đánh giá Ford Ranger 2024 là một mẫu xe sở hữu nhiều công nghệ an toàn tiên tiến. Một số tính năng đáng chú ý trên xe bao gồm: Hệ thống Kiểm soát tốc độ tự động thông minh kết hợp với tính năng Duy trì làn đường; Hệ thống phanh sau va chạm; Chức năng hỗ trợ phanh khi lùi; Hệ thống cảnh báo va chạm và Phanh khẩn cấp; cùng với Camera 360 độ, giúp tăng cường sự an toàn và sự tiện nghi cho người sử dụng trong mọi tình huống lái xe.
Các ưu điểm và nhược điểm của xe Ford Ranger 2024
Các ưu điểm của xe Ford Ranger 2024
Ford Ranger 2024 sở hữu thiết kế ngoại thất mạnh mẽ, thể thao và hiện đại, tạo ấn tượng ngay từ cái nhìn đầu tiên. Nội thất bên trong rộng rãi, sang trọng với chất liệu cao cấp, mang đến không gian thoải mái và tiện nghi. Bảng đồng hồ được thiết kế tinh tế, mang tính thẩm mỹ cao, kết hợp với hệ thống điều hòa làm lạnh nhanh chóng, giúp không gian trong xe luôn dễ chịu. Xe còn được trang bị hệ thống cảm biến cảnh báo làn đường tiên tiến, đảm bảo an toàn cho người lái. Về khả năng vận hành, Ranger 2024 có động cơ mạnh mẽ, vận hành mượt mà và êm ái, đồng thời tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả.
Các nhược điểm của xe Ford Ranger 2024
Việc lái xe trên những cung đường dài có thể khiến người lái cảm thấy mệt mỏi. Hơn nữa, trọng lượng vô-lăng nhẹ cũng làm giảm cảm giác lái, khiến việc điều khiển xe không hoàn toàn chắc chắn.
Về thông số kỹ thuật của xe Ford Ranger 2024
Với nhiều lựa chọn phiên bản và mức giá đa dạng, Ford Ranger có thể đáp ứng hầu hết các nhu cầu của khách hàng.
Cụ thể, đối với những ai mua xe để phục vụ công việc vận tải, các phiên bản như XL, XLS 4x2 MT và XLS 4x2 AT với mức giá từ 669 đến 776 triệu đồng sẽ là lựa chọn phù hợp. Nếu khách hàng mua xe để sử dụng cho mục đích cá nhân kết hợp vận tải, có thể tham khảo các phiên bản XLS 4x4 AT hoặc XLT 4x4 AT, với giá dao động từ 830 đến 864 triệu đồng. Trong khoảng giá từ 979 đến 1.039 triệu đồng, những phiên bản cao cấp sẽ đáp ứng đầy đủ nhu cầu, từ đi lại trong thành phố đến những chuyến off-road, hay phục vụ cho việc vận chuyển hàng hóa và du lịch gia đình. Sự khác biệt giữa các phiên bản sẽ được thể hiện chi tiết qua bảng thông số kỹ thuật của Ford Ranger 2024 dưới đây.
Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger 2024 về kích thước và trọng lượng
Thông số | Ranger XL 2.0L 4X4 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 AT | Ranger XLS 2.0L 4X4 AT | Ranger XLT 2.0L 4X4 AT | Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT |
Dài x rộng x cao (mm) | 5.320 x 1.918 x 1.875 | 5.362 x 1.918 x 1.875 | ||||
Khoảng sáng gầm (mm) | 235 | |||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.270 | |||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 6.350 | |||||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 85.8 | |||||
Cỡ lốp 255/70R16 | 255/70R16 | 255/70R17 | 255/65R18 | |||
La-zăng | Vành thép 16 inch | Vành hợp kim nhôm đúc 16 inch | Vành hợp kim nhôm đúc 16 inch | Vành hợp kim nhôm đúc 16 inch | Vành hợp kim nhôm đúc 17 inch | Vành hợp kim nhôm đúc 18 inch |
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn | |||||
Hệ thống treo sau | Loại nhíp với ống giảm chấn | |||||
Phanh trước | Phanh đĩa | |||||
Phanh sau | Tang trống | Phanh đĩa |
Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger 2024 về ngoại thất
Thông số | Ranger XL 2.0L 4X4 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 AT | Ranger XLS 2.0L 4X4 AT | Ranger XLT 2.0L 4X4 AT | Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT |
Đèn phía trước | Halogen | LED | LED Matrix, tự động bật đèn, tự động bật đèn chiếu góc | |||
Đèn ban ngày | Không | Có | Có | |||
Gạt mưa tự | Không | Có | Có | |||
Đèn sương mù | Không | Có | ||||
Gương chiếu hậu bên ngoài | Chỉnh điện | Chỉnh điện, gập điện |
Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger 2024 về nội thất và sự tiện nghi
Thông số | Ranger XL 2.0L 4X4 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 AT | Ranger XLS 2.0L 4X4 AT | Ranger XLT 2.0L 4X4 AT | Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT | |
Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | |||||
Chìa khóa thông minh | Không | Có | Có | ||||
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh tay | Tự động 2 vùng độc lập | |||||
Vật liệu ghế | Nỉ | Da Vinyl | |||||
Tay lái | Thường | Bọc da | |||||
Ghế lái trước | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | ||||
Ghế sau | Có tính năng gập ghế và tựa đầu | ||||||
Gương chiếu hậu trong | Chỉnh tay 2 chế độ ngày và đêm | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày và đêm | |||||
Cửa kính điều khiển điện | 1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt cho hàng ghế trước | ||||||
Hệ thống âm thanh | AM/FM, MP3, USB, Bluetooth | AM/FM, MP3, USB, Bluetooth, 6 loa | |||||
Màn hình giải trí | Màn hình TFT cảm ứng 10 inch | Màn hình TFT cảm ứng 12 inch | |||||
Hệ thống SYNC 4 | Có | ||||||
Màn hình cụm đồng hồ kỹ thuật số | 8 inch | ||||||
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có |
Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger 2024 về động cơ và cách vận hành
Thông số | Ranger XL 2.0L 4X4 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 AT | Ranger XLS 2.0L 4X4 AT | Ranger XLT 2.0L 4X4 AT | Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT |
Loại cabin | Cabin kép | |||||
Động cơ | Turbo diesel 2.0L i4 TDCi | Bi Turbo diesel 2.0L i4 TDCi | ||||
Dung tích xi lanh | 1.996 | |||||
Công suất cực đại (PS/rpm) | 170/3.500 | 210/3.750 | ||||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 405/1.750-2.500 | 500/1.750-2.000 | ||||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | |||||
Hệ thống truyền động | Hai cầu | Một cầu | Một cầu | Hai cầu | ||
Gài cầu điện | Có | Không | Không | Có | ||
Kiểm soát đường địa hình | Không | Có | ||||
Khóa vi sai cầu sau | Có | Không | Không | Có | ||
Hộp số | 6 số tay | Tự động 6 cấp | Tự động 10 cấp | |||
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện |
Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger 2024 về trang bị an toàn
Thông số | Ranger XL 2.0L 4X4 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 AT | Ranger XLS 2.0L 4X4 AT | Ranger XLT 2.0L 4X4 AT | Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT |
Túi khí phía trước | Có | |||||
Túi khí bên | Có | |||||
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe | Có | |||||
Túi khí đầu gối người lái | Không | Có | ||||
Camera | Không | Camera lùi | Camera 360 | |||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Không | Cảm biến trước và sau | ||||
Hệ thống chống bó cứng phanh và Phân phối trợ lực phanh điện tử | Có | |||||
Hệ thống cân bằng điện tử (ESP) | Không | Có | ||||
Hệ thống kiểm soát chống lật | Không | Có | ||||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không | Có | ||||
Hỗ trợ đổ đèo | Không | Có | ||||
Kiểm soát hành trình | Không | Có | Tự động | |||
Cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường | Không | Có | ||||
Cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật phía trước | Không | Có | ||||
Hệ thống chống trộm | Không | Có |
Các ưu đãi lớn nhất khi mua xe Ford Ranger
Phiên bản | Ưu đãi |
Ranger Stormtrak | 50% Lệ phí trước bạ |
Ranger Wildtrak 2.0L AT 4X4 | 100% Lệ phí trước bạ |
Ranger Sport 2.0L 4X4 AT | |
Ranger XLS 2.0L 4X4 AT | |
Ranger XLS 2.0L 4X2 AT |