Công nghệ thông tin

Giá xe Ford Ranger 2024 cập nhật mới nhất tháng 11/2024 và các ưu đãi tháng 11

Văn Khoa06/11/2024 10:02

Thông tin về giá xe Ford Ranger 2024, bao gồm hình ảnh, khuyến mãi, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh trong tháng 11/2024.

Mục lục

Giá xe Ford Ranger 2024 cập nhật mới nhất tháng 11/2024

Phiên bảnGiá xe (VNĐ)
Ranger Stormtrak1.039.000.000
Ranger Wildtrak 2.0L AT 4X4979.000.000
Ranger Sport 2.0L 4X4 AT864.000.000
Ranger XLT LTD 2.0L 4X4 AT830.000.000
Ranger XLS 2.0L 4X4 AT776.000.000
Ranger XLS 2.0L 4X2 AT707.000.000
Ranger XL 2.0L 4x4 MT669.000.000

Giá xe Ford Ranger 2024 so với xe của các đối thủ cạnh tranh trong tháng 11

Ford Ranger giá từ 669.000.000 VNĐ.

Mitsubishi Triton giá từ 650.000.000 VNĐ.

Mazda BT-50 giá từ 584.000.000 VNĐ.

Isuzu D-Max giá từ 650.100.000 VNĐ.

Giá xe Ford Ranger Stormtrak lăn bánh tạm tính

Khoản phíMức phí ở khu vực Hà Nội Mức phí ở khu vực TP HCM Mức phí ở khu vực Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ Mức phí ở khu vực Hà Tĩnh Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết1.039.000.0001.039.000.0001.039.000.0001.039.000.0001.039.000.000
Phí trước bạ37.404.00031.170.00031.170.00031.170.00031.170.000
Phí đăng kiểm350.000350.000350.000350.000350.000
Phí bảo trì đường bộ2.160.0002.160.0002.160.0002.160.0002.160.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự437.000437.000437.000437.000437.000
Phí biển số500.000500.000500.000500.000500.000
Tổng1.079.851.0001.073.617.0001.073.617.0001.073.617.0001.073.617.000

Giá xe Ford Ranger Wildtrak 2.0L AT 4X4 lăn bánh tạm tính

Khoản phíMức phí ở khu vực Hà Nội Mức phí ở khu vực TP HCM Mức phí ở khu vực Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ Mức phí ở khu vực Hà Tĩnh Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết979.000.000979.000.000979.000.000979.000.000979.000.000
Phí trước bạ35.244.00029.370.00029.370.00029.370.00029.370.000
Phí đăng kiểm350.000350.000350.000350.000350.000
Phí bảo trì đường bộ2.160.0002.160.0002.160.0002.160.0002.160.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự437.000437.000437.000437.000437.000
Phí biển số500.000500.000500.000500.000500.000
Tổng1.017.691.0001.011.817.0001.011.817.0001.011.817.0001.011.817.000

Giá xe Ford Ranger Sport 2.0L 4X4 AT lăn bánh tạm tính

Khoản phíMức phí ở khu vực Hà Nội Mức phí ở khu vực TP HCM Mức phí ở khu vực Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ Mức phí ở khu vực Hà Tĩnh Mức phí ở tỉnh khác
Giá niêm yết864.000.000864.000.000864.000.000864.000.000864.000.000
Phí trước bạ31.104.00025.920.00025.920.00025.920.00025.920.000
Phí đăng kiểm350.000350.000350.000350.000350.000
Phí bảo trì đường bộ2.160.0002.160.0002.160.0002.160.0002.160.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự437.000437.000437.000437.000437.000
Phí biển số500.000500.000500.000500.000500.000
Tổng898.551.000893.367.000893.367.000893.367.000893.367.000

Giá xe Ford Ranger XLT LTD 2.0L 4X4 AT lăn bánh tạm tính

Khoản phíMức phí ở khu vực Hà Nội Mức phí ở khu vực TP HCM Mức phí ở khu vực Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ Mức phí ở khu vực Hà Tĩnh Mức phí ở tỉnh khác
Giá niêm yết830.000.000830.000.000830.000.000830.000.000830.000.000
Phí trước bạ29.880.00024.900.00024.900.00024.900.00024.900.000
Phí đăng kiểm350.000350.000350.000350.000350.000
Phí bảo trì đường bộ2.160.0002.160.0002.160.0002.160.0002.160.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự437.000437.000437.000437.000437.000
Phí biển số500.000500.000500.000500.000500.000
Tổng863.327.000858.347.000858.347.000858.347.000858.347.000

Giá xe Ford Ranger XLS 2.0L 4X4 AT lăn bánh tạm tính

Khoản phíMức phí ở khu vực Hà Nội Mức phí ở khu vực TP HCM Mức phí ở khu vực Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ Mức phí ở khu vực Hà Tĩnh Mức phí ở tỉnh khác
Giá niêm yết776.000.000776.000.000776.000.000776.000.000776.000.000
Phí trước bạ27.936.00023.280.00023.280.00023.280.00023.280.000
Phí đăng kiểm350.000350.000350.000350.000350.000
Phí bảo trì đường bộ2.160.0002.160.0002.160.0002.160.0002.160.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự437.000437.000437.000437.000437.000
Phí biển số500.000500.000500.000500.000500.000
Tổng807.383.000802.727.000802.727.000802.727.000802.727.000

Giá xe Ford Ranger XLS 2.0L 4X2 AT lăn bánh tạm tính

Khoản phíMức phí ở khu vực Hà Nội Mức phí ở khu vực TP HCM Mức phí ở khu vực Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ Mức phí ở khu vực Hà Tĩnh Mức phí ở khu vực tỉnh khác
Giá niêm yết707.000.000707.000.000707.000.000707.000.000707.000.000
Phí trước bạ25.452.00021.210.00021.210.00021.210.00021.210.000
Phí đăng kiểm350.000350.000350.000350.000350.000
Phí bảo trì đường bộ2.160.0002.160.0002.160.0002.160.0002.160.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự437.000437.000437.000437.000437.000
Phí biển số500.000500.000500.000500.000500.000
Tổng735.899.000731.657.000731.657.000731.657.000731.657.000

Giá xe Ford Ranger XL 2.0L 4x4 MT lăn bánh tạm tính

Khoản phíMức phí ở khu vực Hà Nội Mức phí ở khu vực TP HCM Mức phí ở khu vực Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ Mức phí ở khu vực Hà Tĩnh Mức phí ở tỉnh khác
Giá niêm yết669.000.000669.000.000669.000.000669.000.000669.000.000
Phí trước bạ24.084.00020.070.00020.070.00020.070.00020.070.000
Phí đăng kiểm350.000350.000350.000350.000350.000
Phí bảo trì đường bộ2.160.0002.160.0002.160.0002.160.0002.160.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự437.000437.000437.000437.000437.000
Phí biển số500.000500.000500.000500.000500.000
Tổng696.531.000692.517.000692.517.000692.517.000692.517.000

Các thông tin tổng quan về xe Ford Ranger 2024

Ford Ranger 2024 có kích thước chiều dài, rộng và cao lần lượt là 5.362 x 1.918 x 1.875 (mm), lớn hơn 50 mm so với phiên bản trước. Sự gia tăng này mang đến một diện mạo vững chắc và thể thao hơn cho xe, đồng thời cải thiện tính tiện lợi trong việc chất hàng và di chuyển trên xe, nhờ vào thiết kế bổ sung các bậc lên xuống ở khu vực thùng xe.

Thế hệ thứ 4 của Ranger được trang bị khung gầm hoàn toàn mới, cùng với các cải tiến về động cơ và một loạt công nghệ an toàn vượt trội, giúp xe không chỉ phục vụ hiệu quả cho công việc mà còn đáp ứng tốt nhu cầu của gia đình và những chuyến đi chơi. Những thay đổi này mang đến những trải nghiệm lái xe tuyệt vời cho người sử dụng.

Ford Ranger 2024 tại Việt Nam có tổng cộng 8 màu sắc ngoại thất để lựa chọn, bao gồm: Bạc, Ghi Ánh Thép, Đen, Xanh Dương, Trắng, Nâu Ánh Kim, Đỏ Cam và Vàng Luxe (chỉ có ở phiên bản Wildtrak).

Ngoại thất của xe Ford Ranger 2024 vô cùng mạnh mẽ và đậm chất Mỹ

Ford Ranger Stormtrak mới 2024 – Giá Xe, Thông Số Và Thiết Kế
Giá Ford Ranger 2024: Khám Phá Các Phiên Bản Mới Nhất - FORD LONG BIÊN - Đại Lý Ford Chính Hãng Lớn Nhất Việt Nam
Ford Ranger Raptor 2024 - Ford Phú Mỹ
Ford Ranger Raptor 2024 Giá Tốt Nhất Tại Ford Long Biên

Ford Ranger thế hệ mới là kết quả của sự nghiên cứu và đóng góp từ hơn 5.000 khách hàng toàn cầu, với mục tiêu tạo ra một chiếc bán tải tối ưu và đa dụng.

Với những cải tiến mạnh mẽ từ khung gầm, kích thước cho đến thiết kế, Ford Ranger 2024 mang một diện mạo mới mẻ, mạnh mẽ và hiện đại, sẵn sàng chinh phục mọi thử thách. Một trong những thay đổi nổi bật là phần "mặt tiền" của xe, với lưới tản nhiệt lớn hơn, sơn màu đen thể thao. Cụm đèn pha được thiết kế theo hình chữ C đặc trưng, sử dụng công nghệ LED ma trận thông minh trên bản Wildtrak, có khả năng tự động điều chỉnh góc chiếu sáng và độ sáng của đèn, giúp tối ưu hóa khả năng chiếu sáng trong mọi điều kiện.

Cản trước của xe được thiết kế cứng cáp hơn, kết hợp với hốc bánh xe mở rộng và những đường gân dập nổi dọc hai bên thân xe, tạo nên vẻ ngoài mạnh mẽ và bề thế cho Ranger 2024.

Thùng xe được mở rộng đáng kể, cùng với việc bổ sung thêm những trang bị tiện ích giúp tăng tính hữu dụng. Đèn hậu LED cũng được thiết kế lại, mang đến vẻ đẹp tinh tế và đậm chất thẩm mỹ.

Phiên bản Stormtrak, có giá bán cao hơn, đi kèm với các trang bị cao cấp như đèn trợ sáng trên mui xe, la-zăng 20 inch (so với 16-18 inch trên các phiên bản thấp hơn) và hệ thống giá đỡ đa năng thông minh. Hệ thống giá nóc và thanh thể thao của Ranger Stormtrak có thể chịu được tải trọng động lên tới 80 kg và tải trọng tĩnh 250 kg. Đặc biệt, thanh thể thao có thể điều chỉnh 5 vị trí chỉ bằng một tay, giúp người dùng dễ dàng chở những vật dụng cồng kềnh, thậm chí có thể kéo dài đến hết chiều dài xe.

Nội thất bên trong xe Ford Ranger 2024 được bố trí vô cùng khoa học với nhiều công nghệ

Đánh giá, hình ảnh chi tiết nội thất Ford Ranger 2024
Đánh giá, hình ảnh chi tiết nội thất Ford Ranger 2024

Khi bước vào bên trong, không gian của Ford Ranger 2024 mang đến một sự thay đổi rõ rệt, hoàn toàn khác biệt so với thế hệ trước. Các chi tiết thiết kế đã được nâng cấp đáng kể với chất liệu mềm mại và các tiện nghi hiện đại, tương đương với các dòng xe du lịch cao cấp, mang đến cho người sử dụng một cảm giác sang trọng và thoải mái.

Trung tâm của bảng điều khiển là màn hình giải trí 12 inch, thay thế cho màn hình 8 inch của thế hệ cũ, được đặt dọc thay vì ngang. Màn hình này có độ phân giải sắc nét và tích hợp nhiều tính năng điều khiển cảm ứng, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto cùng hệ thống giải trí SYNC®i 4 mới nhất của Ford.

Vô-lăng của Ranger 2024 có thiết kế 3 chấu thể thao, bọc da và tích hợp các phím điều khiển tiện lợi. Phía sau là màn hình hiển thị đa thông tin, nổi bật với kích thước lớn, giúp tài xế dễ dàng theo dõi các thông số quan trọng. Đây hiện là mẫu bán tải sở hữu màn hình sau tay lái lớn nhất trong phân khúc. Phanh tay điện tử cũng được thiết kế gọn gàng và tinh tế, thay thế cho phanh tay cơ cồng kềnh trước đây.

Ngoài các yếu tố về thiết kế thể thao và công nghệ, tính năng đa dụng cũng được cải tiến mạnh mẽ trên Ranger thế hệ mới. Các kỹ sư của Ford đã tạo ra một không gian chứa đồ vô cùng linh hoạt, với các hộc chứa đồ rộng rãi, tích hợp ở nhiều khu vực như bệ tỳ tay, cánh cửa, táp-lô, dưới và sau hàng ghế thứ hai.

Ranger 2024 còn được trang bị một loạt các tiện ích đáng chú ý khác như chìa khóa thông minh, hệ thống điều hòa tự động với cửa gió cho ghế sau, sạc điện thoại không dây, camera 360 độ và ghế bọc da có tính năng điều chỉnh điện.

Cách vận hành xe Ford Ranger 2024 vô cùng linh hoạt và mạnh mẽ

Giá Ford Ranger 2024: Khám Phá Các Phiên Bản Mới Nhất - FORD LONG BIÊN - Đại Lý Ford Chính Hãng Lớn Nhất Việt Nam

Ford Ranger 2024 cung cấp hai tùy chọn động cơ, bao gồm động cơ diesel 2.0L Turbo đơn và động cơ diesel 2.0L Turbo kép.

Động cơ diesel 2.0L Turbo đơn được trang bị trên các phiên bản XL, XLS và XLT, mang đến công suất 170 mã lực (170PS) tại 3500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại đạt 405Nm trong dải vòng tua từ 1750 đến 2500 vòng/phút. Hệ thống truyền động đi kèm là hộp số 6 cấp, với sự lựa chọn giữa phiên bản tự động và số sàn.

Động cơ diesel 2.0L Turbo kép, được sử dụng trên các phiên bản Wildtrak và Stormtrak, cho công suất mạnh mẽ lên đến 210 mã lực (210PS) tại 3500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 500Nm ở dải vòng tua từ 1750 đến 2000 vòng/phút. Động cơ này kết hợp với hộp số tự động 10 cấp.

Ngoài ra, Ford Ranger mới còn được trang bị Hệ thống kiểm soát đường địa hình với 6 chế độ lái khác nhau: Bình thường, Tiết kiệm, Kéo và Tải nặng, Trơn trượt, Bùn đất và Cát sỏi, tương tự như trên phiên bản Raptor. Hệ thống gài cầu điện tử giúp Ranger vượt qua nhiều địa hình khó khăn, đem lại khả năng di chuyển linh hoạt và dễ dàng trên mọi cung đường.

Về công nghệ an toàn ở bên trong xe Ford Ranger 2024

Các chuyên gia và người dùng đều đánh giá Ford Ranger 2024 là một mẫu xe sở hữu nhiều công nghệ an toàn tiên tiến. Một số tính năng đáng chú ý trên xe bao gồm: Hệ thống Kiểm soát tốc độ tự động thông minh kết hợp với tính năng Duy trì làn đường; Hệ thống phanh sau va chạm; Chức năng hỗ trợ phanh khi lùi; Hệ thống cảnh báo va chạm và Phanh khẩn cấp; cùng với Camera 360 độ, giúp tăng cường sự an toàn và sự tiện nghi cho người sử dụng trong mọi tình huống lái xe.

Các ưu điểm và nhược điểm của xe Ford Ranger 2024

Các ưu điểm của xe Ford Ranger 2024

Ford Ranger 2024 sở hữu thiết kế ngoại thất mạnh mẽ, thể thao và hiện đại, tạo ấn tượng ngay từ cái nhìn đầu tiên. Nội thất bên trong rộng rãi, sang trọng với chất liệu cao cấp, mang đến không gian thoải mái và tiện nghi. Bảng đồng hồ được thiết kế tinh tế, mang tính thẩm mỹ cao, kết hợp với hệ thống điều hòa làm lạnh nhanh chóng, giúp không gian trong xe luôn dễ chịu. Xe còn được trang bị hệ thống cảm biến cảnh báo làn đường tiên tiến, đảm bảo an toàn cho người lái. Về khả năng vận hành, Ranger 2024 có động cơ mạnh mẽ, vận hành mượt mà và êm ái, đồng thời tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả.

Các nhược điểm của xe Ford Ranger 2024

Việc lái xe trên những cung đường dài có thể khiến người lái cảm thấy mệt mỏi. Hơn nữa, trọng lượng vô-lăng nhẹ cũng làm giảm cảm giác lái, khiến việc điều khiển xe không hoàn toàn chắc chắn.

Về thông số kỹ thuật của xe Ford Ranger 2024

Với nhiều lựa chọn phiên bản và mức giá đa dạng, Ford Ranger có thể đáp ứng hầu hết các nhu cầu của khách hàng.

Cụ thể, đối với những ai mua xe để phục vụ công việc vận tải, các phiên bản như XL, XLS 4x2 MT và XLS 4x2 AT với mức giá từ 669 đến 776 triệu đồng sẽ là lựa chọn phù hợp. Nếu khách hàng mua xe để sử dụng cho mục đích cá nhân kết hợp vận tải, có thể tham khảo các phiên bản XLS 4x4 AT hoặc XLT 4x4 AT, với giá dao động từ 830 đến 864 triệu đồng. Trong khoảng giá từ 979 đến 1.039 triệu đồng, những phiên bản cao cấp sẽ đáp ứng đầy đủ nhu cầu, từ đi lại trong thành phố đến những chuyến off-road, hay phục vụ cho việc vận chuyển hàng hóa và du lịch gia đình. Sự khác biệt giữa các phiên bản sẽ được thể hiện chi tiết qua bảng thông số kỹ thuật của Ford Ranger 2024 dưới đây.

Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger 2024 về kích thước và trọng lượng

Thông sốRanger XL 2.0L 4X4 MTRanger XLS 2.0L 4X2 MTRanger XLS 2.0L 4X2 ATRanger XLS 2.0L 4X4 ATRanger XLT 2.0L 4X4 ATRanger Wildtrak 2.0L 4x4 AT
Dài x rộng x cao (mm)5.320 x 1.918 x 1.8755.362 x 1.918 x 1.875
Khoảng sáng gầm (mm)235
Chiều dài cơ sở (mm)3.270
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm)6.350
Dung tích thùng nhiên liệu (L)85.8
Cỡ lốp 255/70R16255/70R16255/70R17255/65R18
La-zăngVành thép 16 inchVành hợp kim nhôm đúc 16 inchVành hợp kim nhôm đúc 16 inchVành hợp kim nhôm đúc 16 inchVành hợp kim nhôm đúc 17 inchVành hợp kim nhôm đúc 18 inch
Hệ thống treo trướcHệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn
Hệ thống treo sauLoại nhíp với ống giảm chấn
Phanh trướcPhanh đĩa
Phanh sauTang trốngPhanh đĩa

Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger 2024 về ngoại thất

Thông sốRanger XL 2.0L 4X4 MTRanger XLS 2.0L 4X2 MTRanger XLS 2.0L 4X2 ATRanger XLS 2.0L 4X4 ATRanger XLT 2.0L 4X4 ATRanger Wildtrak 2.0L 4x4 AT
Đèn phía trướcHalogenLEDLED Matrix, tự động bật đèn, tự động bật đèn chiếu góc
Đèn ban ngàyKhông
Gạt mưa tựKhông
Đèn sương mùKhông
Gương chiếu hậu bên ngoàiChỉnh điệnChỉnh điện, gập điện

Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger 2024 về nội thất và sự tiện nghi

Thông sốRanger XL 2.0L 4X4 MTRanger XLS 2.0L 4X2 MTRanger XLS 2.0L 4X2 ATRanger XLS 2.0L 4X4 ATRanger XLT 2.0L 4X4 ATRanger Wildtrak 2.0L 4x4 AT
Khởi động bằng nút bấmKhông
Chìa khóa thông minhKhông
Điều hòa nhiệt độChỉnh tayTự động 2 vùng độc lập
Vật liệu ghếNỉDa Vinyl
Tay láiThườngBọc da
Ghế lái trướcChỉnh tay 4 hướngChỉnh tay 6 hướngChỉnh điện 8 hướng
Ghế sauCó tính năng gập ghế và tựa đầu
Gương chiếu hậu trongChỉnh tay 2 chế độ ngày và đêmTự động điều chỉnh 2 chế độ ngày và đêm
Cửa kính điều khiển điện1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt cho hàng ghế trước
Hệ thống âm thanhAM/FM, MP3, USB, BluetoothAM/FM, MP3, USB, Bluetooth, 6 loa
Màn hình giải tríMàn hình TFT cảm ứng 10 inchMàn hình TFT cảm ứng 12 inch
Hệ thống SYNC 4
Màn hình cụm đồng hồ kỹ thuật số8 inch
Điều khiển âm thanh trên tay lái

Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger 2024 về động cơ và cách vận hành

Thông sốRanger XL 2.0L 4X4 MTRanger XLS 2.0L 4X2 MTRanger XLS 2.0L 4X2 ATRanger XLS 2.0L 4X4 ATRanger XLT 2.0L 4X4 ATRanger Wildtrak 2.0L 4x4 AT
Loại cabinCabin kép
Động cơTurbo diesel 2.0L i4 TDCiBi Turbo diesel 2.0L i4 TDCi
Dung tích xi lanh1.996
Công suất cực đại (PS/rpm)170/3.500210/3.750
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)405/1.750-2.500500/1.750-2.000
Tiêu chuẩn khí thảiEuro 5
Hệ thống truyền độngHai cầuMột cầuMột cầuHai cầu
Gài cầu điệnKhôngKhông
Kiểm soát đường địa hìnhKhông
Khóa vi sai cầu sauKhôngKhông
Hộp số6 số tayTự động 6 cấpTự động 10 cấp
Trợ lực láiTrợ lực lái điện

Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger 2024 về trang bị an toàn

Thông sốRanger XL 2.0L 4X4 MTRanger XLS 2.0L 4X2 MTRanger XLS 2.0L 4X2 ATRanger XLS 2.0L 4X4 ATRanger XLT 2.0L 4X4 ATRanger Wildtrak 2.0L 4x4 AT
Túi khí phía trước
Túi khí bên
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe
Túi khí đầu gối người láiKhông
CameraKhôngCamera lùiCamera 360
Cảm biến hỗ trợ đỗ xeKhôngCảm biến trước và sau
Hệ thống chống bó cứng phanh và Phân phối trợ lực phanh điện tử
Hệ thống cân bằng điện tử (ESP)Không
Hệ thống kiểm soát chống lậtKhông
Hỗ trợ khởi hành ngang dốcKhông
Hỗ trợ đổ đèoKhông
Kiểm soát hành trìnhKhôngTự động
Cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đườngKhông
Cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật phía trướcKhông
Hệ thống chống trộmKhông

Các ưu đãi lớn nhất khi mua xe Ford Ranger

Phiên bảnƯu đãi
Ranger Stormtrak50% Lệ phí trước bạ
Ranger Wildtrak 2.0L AT 4X4100% Lệ phí trước bạ
Ranger Sport 2.0L 4X4 AT
Ranger XLS 2.0L 4X4 AT
Ranger XLS 2.0L 4X2 AT

Văn Khoa