Tử vi vui

Ngày 4/11/2024 âm lịch là ngày xấu không nên làm các việc như cưới hỏi, động thổ, ký hợp đồng, chuyển nhà, mai táng

Trung Kiên04/11/2024 00:20

Xem ngày 4/11/2024 âm lịch sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình. Ngày 4/11/2024 là ngày xấu không nên làm các việc như cưới hỏi, động thổ, ký hợp đồng, chuyển nhà, mai táng.

Lịch âm dương ngày 4/11/2024

Ngày dương lịch: Thứ 2, ngày 4, tháng 11, năm 2024

Ngày âm lịch: Ngày 4, tháng 10, năm Giáp Thìn

Bát tự: Ngày: Nhâm Thân - Tháng: Ất Hợi - Năm: Giáp Thìn

Tiết khí: Sương Giáng (Sương mù xuất hiện)

Ngày 4/11/2024 tức (4/10/Giáp Thìn) là ngày Thiên Hình Hắc Đạo.

Ngày 4/11/2024 dương lịch (4/10/2024 âm lịch) là ngày Thuần Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Thực hiện các công việc hàng ngày.

- Không nên: Triển khai các công việc như khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, mai táng, sửa mộ, cải mộ, hôn thú, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.
- Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo.
- Chọn ngày không xung khắc với tuổi.
- Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Canh Tý (23h-1h): Thanh Long

- Tân Sửu (1h-3h): Minh Đường

- Giáp Thìn (7h-9h): Kim Quỹ

- Ất Tỵ (9h-11h): Bảo Quang

- Đinh Mùi (13h-15h): Ngọc Đường

- Canh Tuất (19h-21h): Tư Mệnh

Xung khắc

Xung ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

Xung tháng: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi

Xem ngày

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Thiên Quý: Tốt mọi việc

- Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho

- Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

- Thiên Ân: Tốt mọi việc

2. Sao xấu:

- Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc

- Kiếp sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa

- Địa phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ

- Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt

- Nguyệt Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp

- Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc

- Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa

- Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng

- Thổ cẩm: Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng

- Không phòng: Kỵ cưới hỏi

- Độc Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp

Trực

Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng).

Nhị thập bát tú

Sao: Tất

Ngũ hành: Thái âm

Động vật: Ô (con quạ)

TẤT NGUYỆT Ô: Trần Tuấn: TỐT

(Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

- Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, đào kênh, tháo nước, khai mương, móc giếng. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học.

- Kiêng cữ: Đi thuyền

- Ngoại lệ: Sao tất gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt.

Gặp ngày Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất tốt . Lại thêm Sao Tất đăng viên ở ngày Thân, cưới gả và chôn cất là 2 việc rất tốt.

Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,

Mãi dắc điền viên hữu lật tiền

Mai táng thử nhật thiêm quan chức,

Điền tàm đại thực lai phong niên

Khai môn phóng thủy đa cát lật,

Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,

Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,

Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.

Trung Kiên