Tử vi vui

Ngày 29/10/2024 âm lịch là ngày xấu không nên làm các việc như cưới hỏi, khai trương, động thổ, ký hợp đồng, chuyển nhà, đổi việc, mai táng

Trung Kiên28/10/2024 10:15

Xem ngày 29/10/2024 âm lịch sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình. Ngày 29/10/2024 là ngày xấu không nên làm các việc như cưới hỏi, khai trương, động thổ, ký hợp đồng, chuyển nhà, đổi việc, mai táng.

Lịch âm dương ngày 29/10/2024

Ngày dương lịch: Thứ 2, ngày 29, tháng 10, năm 2024

Ngày âm lịch: Ngày 27, tháng 9, năm Giáp Thìn

Bát tự: Ngày: Bính Dần - Tháng: Giáp Tuất - Năm: Giáp Thìn

Tiết khí: Sương Giáng (Sương mù xuất hiện)

Ngày 29/10/2024 tức (27/9/Giáp Thìn) là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo.

Ngày 29/10/2024 dương lịch (27/9/2024 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Kiếp theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Thực hiện các công việc hàng ngày.

- Không nên: Triển khai các công việc như khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, mai táng, sửa mộ, cải mộ, hôn thú, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.
- Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo.
- Chọn ngày không xung khắc với tuổi.
- Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Mậu Tý (23h-1h): Thanh Long

- Kỷ Sửu (1h-3h): Minh Đường

- Nhâm Thìn (7h-9h): Kim Quỹ

- Quý Tỵ (9h-11h): Bảo Quang

- Ất Mùi (13h-15h): Ngọc Đường

- Mậu Tuất (19h-21h): Tư Mệnh

Xung khắc

Xung ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Xung tháng: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Xem ngày

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Thiên đức: Tốt mọi việc

- Nguyệt Đức: Tốt mọi việc

- Thiên Quan: Tốt mọi việc

- Tam Hợp: Tốt mọi việc

- Thiên Ân: Tốt mọi việc

- Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

2. Sao xấu:

- Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Xấu mọi việc

- Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt)

- Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú

- Cửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương

- Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa

Trực

Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh).

Nhị thập bát tú

Sao: Thất

Ngũ hành: Hỏa

Động vật: Trư (con heo)

THẤT HỎA TRƯ: Cảnh Thuần: TỐT

(Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.

- Nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền.

- Kiêng cữ: Sao Thất đại kiết không có việc gì phải kiêng cữ.

- Ngoại lệ: Sao Thất gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ đăng viên rất hiển đạt.

Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất tốt, nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát.

Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,

Nhi tôn đại đại cận quân hầu,

Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,

Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.

Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,

Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.

Mai táng nhược năng y thử nhật,

Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!

Trung Kiên