Tử vi vui

Ngày 27/10/2024 âm lịch là ngày xấu không nên làm các việc như kết hôn, khai trương, nhận việc, ký hợp đồng, chuyển nhà, đổi việc, mai táng

Trung Kiên26/10/2024 14:00

Xem ngày 27/10/2024 âm lịch sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình. Ngày 27/10/2024 là ngày xấu không nên làm các việc như kết hôn, khai trương, nhận việc, ký hợp đồng, chuyển nhà, đổi việc, mai táng.

Lịch âm dương ngày 27/10/2024

Ngày dương lịch: Chủ Nhật, ngày 27, tháng 10, năm 2024

Ngày âm lịch: Ngày 25, tháng 9, năm Giáp Thìn

Bát tự: Ngày: Giáp Tý - Tháng: Giáp Tuất - Năm: Giáp Thìn

Tiết khí: Sương Giáng (Sương mù xuất hiện)

Ngày 27/10/2024 tức (25/9/Giáp Thìn) là ngày Thiên Lao Hắc Đạo.

Ngày 27/10/2024 dương lịch (25/9/2024 âm lịch) là ngày Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Thực hiện các công việc hàng ngày.

- Không nên: Triển khai các công việc như khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, mai táng, sửa mộ, cải mộ, hôn thú, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.
- Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo.
- Chọn ngày không xung khắc với tuổi.
- Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Giáp Tý (23h-1h): Kim Quỹ

- Ất Sửu (1h-3h): Bảo Quang

- Đinh Mão (5h-7h): Ngọc Đường

- Canh Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh

- Nhâm Thân (15h-17h): Thanh Long

- Quý Dậu (17h-19h): Minh Đường

Xung khắc

Xung ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân

Xung tháng: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Xem ngày

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng

- Minh tinh: Tốt mọi việc

- Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch

- Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành

- Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc

- Thiên Ân: Tốt mọi việc

2. Sao xấu:

- Thiên Ngục: Xấu mọi việc

- Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà

- Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự

- Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành

- Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch

- Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành

- Quả tú: Xấu với cưới hỏi

Trực

Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự).

Nhị thập bát tú

Sao:

Ngũ hành: Thái dương

Động vật: Thử (con chuột)

HƯ NHẬT THỬ: Cái Duyên: XẤU

(Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.

- Nên làm: Sao Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc gì hợp với ngày có Sao Hư.

- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, tnhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kênh rạch.

- Ngoại lệ: Sao Hư gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại ngày Thìn đắc địa tốt nhất. Hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn, còn 5 ngày kia kỵ chôn cất.

Gặp ngày Tý thì Sao Hư đăng viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8, 22, 23 âm lịch thì Sao Hư phạm Diệt Một: Không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế, kỵ nhất là đi thuyền không tránh khỏi rủi ro.

Hư tinh tạo tác chủ tai ương,

Nam nữ cô miên bất nhất song,

Nội loạn phong thanh vô lễ tiết,

Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng,

Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,

Hổ giảo, xà thương cập tốt vong.

Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh,

Gia phá, nhân vong, bất khả đương.

Trung Kiên