Tử vi vui

Ngày 24/10/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như hôn thú, cưới hỏi, mai táng, sửa mộ, cải mộ.

Trung Kiên23/10/2024 10:15

Xem ngày 24/10/2024 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình. Ngày 24/10/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như hôn thú, cưới hỏi, mai táng, sửa mộ, cải mộ.

Lịch âm dương ngày 24/10/2024

Ngày dương lịch: Thứ 5, ngày 24, tháng 10, năm 2024

Ngày âm lịch: Ngày 22, tháng 9, năm Giáp Thìn

Bát tự: Ngày: Tân Dậu - Tháng: Giáp Tuất - Năm: Giáp Thìn

Tiết khí: Sương Giáng (Sương mù xuất hiện)

Ngày 24/10/2024 tức (22/9/Giáp Thìn) là ngày Kim Đường Hoàng Đạo.

Ngày 24/10/2024 dương lịch (22/9/2024 âm lịch) là ngày Thanh Long Đầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Triển khai các công việc quan trọng như hôn thú, cưới hỏi, mai táng, sửa mộ, cải mộ.

- Không nên: Xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.
- Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo.
- Chọn ngày không xung khắc với tuổi.
- Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Mậu Tý (23h-1h): Tư Mệnh

- Canh Dần (3h-5h): Thanh Long

- Tân Mão (5h-7h): Minh Đường

- Giáp Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ

- Ất Mùi (13h-15h): Bảo Quang

- Đinh Dậu (17h-19h): Ngọc Đường

Xung khắc

Xung ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

Xung tháng: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Ngày 24/10/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như hôn thú, cưới hỏi, mai táng, sửa mộ, cải mộ.
Ngày 24/10/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như hôn thú, cưới hỏi, mai táng, sửa mộ, cải mộ.

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Thiên đức hợp: Tốt mọi việc

- Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng

- Thiên Quý: Tốt mọi việc

- Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương

- Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

- Ngũ Hợp: Tốt mọi việc

2. Sao xấu:

- Thiên Lại: Xấu mọi việc

- Nguyệt Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp

- Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ

- Thiên địa chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ

- Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ

- Độc Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp

Trực

Bế (Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh.).

Nhị thập bát tú

Sao: Đẩu

Ngũ hành: Mộc

Động vật: Giải (con cua)

ĐẨU MỘC GIẢI: Tống Hữu: TỐT

(Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.

- Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, may áo, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.

- Kiêng cữ: Rất kỵ đi thuyền. Con sinh vào ngày này nên đặt tên là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng thì mới dễ nuôi.

- Ngoại lệ: Sao Đẩu gặp ngày Tỵ mất sức, gặp ngày Dậu tốt. Gặp ngày Sửu đăng viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,

Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,

Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,

Phần doanh tu trúc, phú quý lai.

Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,

Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,

Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,

Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.

Trung Kiên