Tử vi vui

Ngày 21/10/2024 âm lịch là ngày xấu không nên làm các việc như khởi công, sửa chữa nhà, mở cửa hàng, ký hợp đồng, mai táng, hôn thú

Trung Kiên20/10/2024 10:15

Xem ngày 21/10/2024 âm lịch sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình. Ngày 21/10/2024 là ngày xấu không nên làm các việc như khởi công, sửa chữa nhà, mở cửa hàng, ký hợp đồng, mai táng, hôn thú.

Lịch âm dương ngày 21/10/2024

Ngày dương lịch: Thứ 2, ngày 21, tháng 10, năm 2024

Ngày âm lịch: Ngày 19, tháng 9, năm Giáp Thìn

Bát tự: Ngày: Mậu Ngọ - Tháng: Giáp Tuất - Năm: Giáp Thìn

Tiết khí: Hàn Lộ (Mát mẻ)

Ngày 21/10/2024 tức (19/9/Giáp Thìn) là ngày Thiên Hình Hắc Đạo.

Ngày 21/10/2024 dương lịch (19/9/2024 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Kiếp theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Thực hiện các công việc hàng ngày.

- Không nên: Triển khai các công việc như khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, mai táng, sửa mộ, cải mộ, hôn thú, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.
- Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo.
- Chọn ngày không xung khắc với tuổi.
- Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Nhâm Tý (23h-1h): Kim Quỹ

- Quý Sửu (1h-3h): Bảo Quang

- Ất Mão (5h-7h): Ngọc Đường

- Mậu Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh

- Canh Thân (15h-17h): Thanh Long

- Tân Dậu (17h-19h): Minh Đường

Xung khắc

Xung ngày: Bính Tý, Giáp Tý

Xung tháng: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Xem ngày
Xem ngày

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi

- Nguyệt giải: Tốt mọi việc

- Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi

- Tam Hợp: Tốt mọi việc

- Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

- Ngũ Hợp: Tốt mọi việc

2. Sao xấu:

- Cô thần: Xấu với cưới hỏi

- Sát chủ: Xấu mọi việc

- Lỗ ban sát: Kỵ khởi công, động thổ

- Không phòng: Kỵ cưới hỏi

Trực

Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp).

Nhị thập bát tú

Sao: Tâm

Ngũ hành: Thái âm

Động vật: Hồ (Chồn)

TÂM NGUYỆT HỒ: Khấu Tuân: XẤU

(Hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ 2.

- Nên làm: Làm bất cứ việc gì cũng không hợp với sao Hung tú này.

- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng không khỏi hại, nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng.

- Ngoại lệ: Sao Tâm gặp ngày Dần rất tốt, có thể tiến hành làm các việc nhỏ bình thường.

Tâm tinh tạo tác đại vi hung,

Cánh tao hình tụng, ngục tù trung,

Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái,

Mai táng tốt bộc tử tương tòng.

Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật,

Tử tử nhi vong tự mãn hung.

Tam niên chi nội liên tạo họa,

Sự sự giáo quân một thủy chung.

Trung Kiên