Tử vi vui

Ngày 20/10/2024 âm lịch là ngày xấu không nên làm các việc như kết hôn, khai trương, nhận việc, ký hợp đồng, chuyển nhà, đổi việc, mai táng

Trung Kiên19/10/2024 10:15

Xem ngày 20/10/2024 âm lịch sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình. Ngày 20/10/2024 là ngày xấu không nên làm các việc như kết hôn, khai trương, nhận việc, ký hợp đồng, chuyển nhà, đổi việc, mai táng.

Lịch âm dương ngày 20/10/2024

Ngày dương lịch: Chủ Nhật, ngày 20, tháng 10, năm 2024

Ngày âm lịch: Ngày 18, tháng 9, năm Giáp Thìn

Bát tự: Ngày: Đinh Tỵ - Tháng: Giáp Tuất - Năm: Giáp Thìn

Tiết khí: Hàn Lộ (Mát mẻ)

Ngày 20/10/2024 tức (18/9/Giáp Thìn) là ngày Minh Đường Hoàng Đạo.

Ngày 20/10/2024 dương lịch (18/9/2024 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Đầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Thực hiện các công việc hàng ngày.

- Không nên: Triển khai các công việc như khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, mai táng, sửa mộ, cải mộ, hôn thú, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.
- Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo.
- Chọn ngày không xung khắc với tuổi.
- Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Tân Sửu (1h-3h): Ngọc Đường

- Giáp Thìn (7h-9h): Tư Mệnh

- Bính Ngọ (11h-13h): Thanh Long

- Đinh Mùi (13h-15h): Minh Đường

- Canh Tuất (19h-21h): Kim Quỹ

- Tân Hợi (21h-23h): Bảo Quang

Xung khắc

Xung ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Tỵ, Quý Mùi

Xung tháng: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Xem ngày
Xem ngày

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết

- Cát Khánh: Tốt mọi việc

- Âm Đức: Tốt mọi việc

- Tuế hợp: Tốt mọi việc

- Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi

- Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

2. Sao xấu:

- Thiên ôn: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ

- Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành

- Hỏa tai: Xấu đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa

- Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo

- Thổ cẩm: Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng

Trực

Nguy (Xấu mọi việc).

Nhị thập bát tú

Sao: Phòng

Ngũ hành: Thái dương

Động vật: Thố (Thỏ)

PHÒNG NHẬT THỐ: Cảnh Yêm: TỐT

(Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật.

- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, cắt áo.

- Kiêng cữ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc gì cả.

- Ngoại lệ: Sao Phòng gặp ngày Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, ngày Dậu càng tốt hơn, vì sao Phòng đăng viên tại Dậu.

Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Đinh Tỵ, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.

Sao Phòng nhằm ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát: không nên chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Phòng tinh tạo tác điền viên tiến,

Huyết tài ngưu mã biến sơn cương,

Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch,

Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang.

Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật,

Cao quan tiến chức bái Quân vương.

Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện,

Tam niên bào tử chế triều đường.

Trung Kiên