Ngày 16 tháng 10 năm 2024 là ngày tốt hay xấu? Xem ngày âm lịch 16/10/2024
Xem lịch âm ngày 16/10/2024 (Thứ 4), lịch vạn niên ngày 16/10/2024. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 16/10/2024
Lịch âm Ngày 16 tháng 10 năm 2024
Dương lịch Ngày 16 tháng 10 năm 2024 Thứ 4 | Âm lịch Ngày 14 tháng 9 năm 2024 Ngày Quý Sửu, Tháng Giáp Tuất, Năm Giáp Thìn Tiết Khí: Hàn Lộ (Mát mẻ) |
☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 16/10/2024
Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện.
Dựa trên nhu cầu đó, chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 16/10/2024 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.
Âm dương lịch ngày 16/10/2024
Dương lịch: Thứ 4, ngày 16/10/2024
Âm lịch: Ngày 14/9/2024
Can chi: Ngày Quý Sửu, Tháng Giáp Tuất, Năm Giáp Thìn
Tiết khí: Hàn Lộ (Mát mẻ)
Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
Trực Bình (Tốt mọi việc).
Xem giờ tốt - xấu
- Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
- Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)
Xem tuổi xung - hợp
- Tuổi hợp: Tỵ, Dậu, Tý (Các tuổi này khá hợp với ngày 16/10/2024)
- Tuổi xung khắc: Tuổi Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ xung khắc với ngày 16/10/2024.
Xem trực
- Thập nhị trực chiếu xuống trực: Bình
- Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt yên chỗ máy dệt, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè...).
- Kiêng cự: Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng (như đào mương, móc giếng, xả nước...).
Xem ngũ hành
- Ngũ hành niên mệnh: Tang Đồ Mộc
- Ngày: Quý Sửu; tức Chi khắc Can (Thổ, Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Tang Đồ Mộc kị tuổi: Đinh Mùi, Tân Mùi.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Xem sao tốt xấu
- Sao tốt: Thiên ân, Mẫu thương, Tứ tương, Phúc sinh.
- Sao xấu: Thiên canh, Tử thần, Nguyệt sát, Nguyệt hư, Bát chuyên, Xúc thủy long.
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
- Không nên: Mở kho, xuất hàng.
Xem ngày giờ xuất hành
Là ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
NÊN xuất hành hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Xem nhị thập bát tú
- SAO: Chẩn.
- Ngũ hành: Thuỷ.
- Động vật: Giun.
- Diễn giải:
- Chẩn thủy Dẫn - Lưu Trực: Tốt.
( Kiết Tú ) tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.
- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gã. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất.
- Kiêng cữ: Đi thuyền.
- Ngoại lệ: Tại Tỵ Dậu Sửu đều tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng. Tại Tị Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.
Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,
Đại đại vi quan thụ sắc phong,
Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,
Khố mãn thương doanh tự xương long.
Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,
Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,
Hôn nhân long tử xuất long cung.