Giá phân bón NPK 16 16 8 – Cập nhật hôm nay 11/10/2024

Nông nghiệp - Nông thôn - Ngày đăng : 11:54, 11/10/2024

Giá phân bón NPK 16 16 8 hôm nay bao nhiêu? Giá phân bón NPK 16 16 8 tại các khu vực là bao nhiêu thì quý bà con có thể tham khảo bảng giá chi tiết và được cập nhật mới nhất hiện nay.

Phân bón NPK 16 16 8 là gì?

Phân bón NPK 16 16 8 là loại phân bón sử dụng trong nông nghiệp bao gồm các thành phần Đạm (N), Lân (P), Kali (K) và được bán nhiều trên thị trường. Theo đó, phân bón NPK 16 16 8 có tỉ lệ được trộn theo hàm lượng 16%, 16%, 8%. Đây được xem là công thức có hàm lượng NPK cao, giúp cây sinh trưởng và phát triển nhanh hơn.

Phân bón NPK có công dụng như thế nào đối với cây trồng?

Phân bón NPK có lẽ là một cái tên không có gì xa lạ với nhiều bà con nông dân nhưng chắc hẳn nhiều bà con chưa biết hết những công dụng tuyệt vời của phân NPK. Sau đây Báo Đắk Nông sẽ cùng bà con tìm hiểu về các công dụng sau của loại phân bón NPK này nhé:

Giúp bổ sung chất dinh dưỡng cho cây giúp cây sinh trưởng và phát triển toàn diện, khoẻ mạnh, tăng năng suất.

Kích thích cây xanh tốt, ra lá, hoa, quả cũng như sinh trưởng chiều cao.

Giúp cây tăng độ ngọt, cải thiện màu sắc quả bắt mắt.

Tăng cường sức đề kháng cho cây giúp cây tăng sức đề kháng, giúp cây ổn định và phát triển.

Cải thiện độ màu mỡ của đất giúp cây dễ hấp thu chất dinh dưỡng và dễ canh tác.

Chắc hẳn cũng có nhiều bà con nông dân thắc mắc nếu chúng ta không bón 3 loại phân này chung mà bón lẻ từng loại thì có được không. Thật ra bà con nông dân có thể bón lẻ từng loại phân. Tuy nhiên khi làm như vậy chúng ta sẽ khó đảm bảo rằng chúng ta đã bón đúng liều lượng chưa. Thay vào đó khi sử dụng phân NPK 16 16 8, phân đã được trộn theo đúng tỉ lệ giúp nhiều bà con nông dân tiết kiệm và rút ngắn thời gian, công sức.

Bảng giá phân bón NPK 16 16 8 hôm nay 11/10

Giá phân bón NPK 16 16 8 hôm nay bao nhiêu? Giá phân bón NPK 16 16 8 tại các khu vực là bao nhiêu thì quý bà con có thể tham khảo bảng giá chi tiết và được cập nhật mới nhất hiện nay.

Khu vực Đông Bắc Bộ

16-16-8 Việt Nhật 820.000 – 850.000
16-16-8+TE Việt Nhật 860.000 – 890.000
16-16-8 Ba Con Cò 890.000 – 920.000
16-16-8 Phú Mỹ 820.000 – 850.000
16-16-8 Lộc Điền 630.000 – 690.000

Khu vực Miền Trung:

PHÂN NPK 16-16-8
Cà Mau 770.000 – 810.000
Phú Mỹ 760.000 -800.000
Lào Cai 770.000 – 810.000
Đầu Trâu 790.000 – 830.000
Lâm Thao 760.000 – 800.000
Việt Nhật 780.000 – 820.000

KHU VỰC ĐÔNG NAM BỘ-TÂY NGUYÊN

16-16-8 Hà Lan 700.000 – 770.000
Cà Mau 740.000 – 790.000
Đầu Trâu 780.000 – 830.000
Phú Mỹ 740.000 – 790.000
Việt Nhật 800.000 – 860.000
Hà Lan 700.000 – 750.000
Philip Korea 860.000 – 900.000
16-16-8+TE Philip Korea 860.000 – 900.000

KHU VỰC TÂY NAM BỘ :

Bình Điền 750.000 – 800.000
Cà Mau 740.000 – 790.000
Phú Mỹ 740.000 – 790.000
Ba con Cò 900.00 – 950.000
Việt Nhật 765.000 – 800.000
Hàn Quốc 16-16-8+9s 600.000 – 650.000
16-16-8+TE Việt Nhật 920.000 – 970.000

Trung Kiên