Giá phân ure (đạm) hôm nay – Cập nhật 11/10/2024
Nông nghiệp - Nông thôn - Ngày đăng : 00:23, 11/10/2024
Phân ure là phân gì?
Phân ure, một loại phân bón chứa nitơ, được sử dụng rộng rãi trong nông nghiệp.
Phân ure khác với phân NPK, chỉ chứa nitơ mà không có phốt pho và kali.
Nitơ trong phân ure là dưỡng chất cần thiết giúp cây trồng phát triển và tăng năng suất.
Quan trọng là nông dân cần biết cách sử dụng và liều lượng phân ure phù hợp để an toàn cho cây trồng và môi trường.
Tác dụng của phân ure đối với cây trồng
Lợi ích của phân ure cho cây trồng:
Phân ure cung cấp nitơ cần thiết, giúp cây trồng phát triển mạnh mẽ.
Khi có đủ nitơ, cây sẽ tăng trưởng nhanh chóng, nâng cao năng suất lên 10-30%.
Cách sử dụng phân ure hiệu quả:
Sử dụng ure như một loại phân bón thúc, vì nó tan nhanh và thích nghi tốt với môi trường.
Khi bón phân, nên lấp phân dưới lớp đất mỏng để tránh mất nitơ do quá trình amoni hóa.
Có thể pha loãng phân ure với nước để tưới, giúp phân tan đều và dễ hấp thụ.
Bón phân vào buổi chiều tối khi thời tiết mát mẻ để phân phát huy tối đa hiệu quả.
Thời điểm và cách phối trộn phân ure:
Áp dụng phân ure trong giai đoạn cây trồng đang phát triển mạnh và khi cây bắt đầu thụ quả.
Kết hợp phân ure với các loại phân khác để đảm bảo cân đối dinh dưỡng, tránh tình trạng thừa hoặc thiếu hại cây.
Thông tin về giá phân ure:
Giá phân ure có thể thay đổi tùy theo khu vực, bà con nông dân có thể tham khảo bảng giá để biết thông tin cụ thể.
Khu vực Đông Bắc Bộ
Loại phân | Giá Bán (VNĐ/Bao) |
---|---|
PHÂN URE | |
Cà Mau | 580.000 - 630 000 |
Phú Mỹ | 570.000 - 620.000 |
Bình Điền | 580.000 - 630.000 |
Ure Hà Bắc | 530.000 - 590.000 |
Ninh Bình | 530.000 - 590.000 |
Trung Quốc | 570.000 - 620.000 |
Khu vực Miền Trung
Loại phân | Giá Bán (VNĐ/Bao) |
---|---|
PHÂN URE | |
Cà Mau | 580.000 - 630 000 |
Phú Mỹ | 570.000 - 620.000 |
Bình Điền | 580.000 - 630.000 |
Ure Hà Bắc | 530.000 - 590.000 |
Ninh Bình | 530.000 - 590.000 |
Trung Quốc | 570.000 - 620.000 |
Khu vực Đông Nam Bộ – Tây Nguyên
LOẠI PHÂN | GIÁ BÁN (VNĐ/BAO) |
---|---|
PHÂN URE | |
CÀ MAU | 520.000 - 570 000 |
PHÚ MỸ | 510.000 - 560.000 |
BÌNH ĐIỀN | 520.000 - 570.000 |
URE HÀ BẮC | 510.000 -560.000 |
NINH BÌNH | 510.000 - 560.000 |
TRUNG QUỐC | 510.000 - 560.000 |
Khu vực Tây Nam Bộ
Loại phân | Giá Bán (VNĐ/Bao) |
---|---|
PHÂN URE | |
Cà Mau | 580.000 - 630.000 |
Phú Mỹ | 570.000 - 610.000 |
Bình Điền | 580.000 - 630.000 |
Trung Quốc | 570.000 - 620.000 |
Ure Indo Hạt Đục | 570.000 - 620.000 |
Ure Malaysia Hạt Đục | 570.000 - 620.000 |
Ure Brunei Hạt Đục | 570.000 - 620.000 |