Tử vi vui

Ngày 9/10/2024 là ngày xấu không nên làm các việc như kết hôn, ký hợp đồng, sửa nhà, kiện tụng, động thổ, mai táng.

Trung Kiên08/10/2024 10:15

Xem ngày 9/10/2024 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình. Ngày 9/10/2024 là ngày xấu không nên làm các việc như kết hôn, ký hợp đồng, sửa nhà, kiện tụng, động thổ, mai táng.

Lịch âm dương ngày 9/10/2024

Ngày dương lịch: Thứ 4, ngày 7, tháng 10, năm 2024

Ngày âm lịch: Ngày 7, tháng 9, năm Giáp Thìn

Bát tự: Ngày: Bính Ngọ - Tháng: Giáp Tuất - Năm: Giáp Thìn

Tiết khí: Hàn Lộ (Mát mẻ)

Ngày 9/10/2024 tức (7/9/Giáp Thìn) là ngày Thiên Hình Hắc Đạo.

Ngày 9/10/2024 dương lịch (7/9/2024 âm lịch) là ngày Thanh Long Kiếp theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Triển khai các công việc hàng ngày.

- Không nên: Triển khai các công việc khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, mai táng, sửa mộ, cải mộ, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan và các công việc , khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, hôn thú, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.
- Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo.
- Chọn ngày không xung khắc với tuổi.
- Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Mậu Tý (23h-1h): Kim Quỹ

- Kỷ Sửu (1h-3h): Bảo Quang

- Tân Mão (5h-7h): Ngọc Đường

- Giáp Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh

- Bính Thân (15h-17h): Thanh Long

- Đinh Dậu (17h-19h): Minh Đường

Xung khắc

Xung ngày: Mậu Tý, Canh Tý

Xung tháng: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Xem ngày
Xem ngày

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Thiên đức: Tốt mọi việc

- Nguyệt Đức: Tốt mọi việc

- Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi

- Nguyệt giải: Tốt mọi việc

- Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi

- Tam Hợp: Tốt mọi việc

- Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

2. Sao xấu:

- Cô thần: Xấu với cưới hỏi

- Sát chủ: Xấu mọi việc

- Lỗ ban sát: Kỵ khởi công, động thổ

- Không phòng: Kỵ cưới hỏi

Trực

Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp).

Nhị thập bát tú

Sao: Sâm

Ngũ hành: Thủy

Động vật: Viên (con vượn)

SÂM THỦY VIÊN: Đỗ Mậu: TỐT

(Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.

- Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.

- Kiêng cữ: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.

- Ngoại lệ: Sao Sâm gặp ngày Tuất đăng viên, cầu công danh hiển hách.

Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,

Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,

Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,

Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.

Khai môn, phóng thủy gia quan chức,

Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,

Hôn nhân hứa định tao hình khắc,

Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.

Trung Kiên