Tử vi vui

Ngày 3/10/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như kết hôn, xây dựng, sửa nhà, giao dịch, khai trương, kiện tụng, mai táng.

Trung Kiên02/10/2024 10:15

Xem ngày 3/10/2024 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình. Ngày 3/10/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như kết hôn, xây dựng, sửa nhà, giao dịch, khai trương, kiện tụng, mai táng.

Lịch âm dương ngày 3/10/2024

Ngày dương lịch: Thứ 5, ngày 3, tháng 10, năm 2024

Ngày âm lịch: Ngày 1, tháng 9, năm Giáp Thìn

Bát tự: Ngày: Canh Tý - Tháng: Giáp Tuất - Năm: Giáp Thìn

Tiết khí: Thu Phân (Giữa thu)

Ngày 3/10/2024 tức (1/9/Giáp Thìn) là ngày Thiên Lao Hắc Đạo.

Ngày 3/10/2024 dương lịch (1/9/2024 âm lịch) là ngày Chu Tước theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Triển khai các công việc quan trọng như tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, hôn thú, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, mai táng, sủa mộ, cải mộ, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc.

- Không nên: Không có việc kiêng kỵ

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.
- Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo.
- Chọn ngày không xung khắc với tuổi.
- Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Bính Tý (23h-1h): Kim Quỹ

- Đinh Sửu (1h-3h): Bảo Quang

- Kỷ Mão (5h-7h): Ngọc Đường

- Nhâm Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh

- Giáp Thân (15h-17h): Thanh Long

- Ất Dậu (17h-19h): Minh Đường

Xung khắc

Xung ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần

Xung tháng: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Xem ngày
Xem ngày

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng

- Thiên Quý: Tốt mọi việc

- Nguyệt Ân: Tốt mọi việc

- Minh tinh: Tốt mọi việc

- Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch

- Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành

- Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc

2. Sao xấu:

- Thiên Ngục: Xấu mọi việc

- Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà

- Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự

- Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành

- Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch

- Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành

- Quả tú: Xấu với cưới hỏi

Trực

Bình (Tốt mọi việc).

Nhị thập bát tú

Sao: Khuê

Ngũ hành: Mộc

Động vật: Lang (Sói)

KHUÊ MỘC LANG: Mã Vũ: XẤU

(Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.

- Nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.

- Kiêng cữ: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.

- Ngoại lệ: Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi.

Sao Khuê hãm địa tại ngày Thân: Văn khoa thất bại.

Tại ngày Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, nhất là gặp ngày Canh Ngọ.

Tại ngày Thìn tốt vừa vừa.

Tại ngày Thân sao Khuê đăng viên: Tiến thân danh.

Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,

Gia hạ vinh hòa đại cát xương,

Nhược thị táng mai âm tốt tử,

Đương niên định chủ lưỡng tam tang.

Khán khán vận kim, hình thương đáo,

Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.

Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,

Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.

Trung Kiên