Tử vi vui

Ngày 28/9/2024 là ngày xấu không nên làm các việc như kết hôn, giao dịch, sửa nhà, kiện tụng, xuất hành, giao dịch, mai táng.

Trung Kiên27/09/2024 10:15

Xem ngày 28/9/2024 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình. Ngày 28/9/2024 là ngày xấu không nên làm các việc như kết hôn, giao dịch, sửa nhà, kiện tụng, xuất hành, giao dịch, mai táng.

Lịch âm dương ngày 28/9/2024

Ngày dương lịch: Thứ 7, ngày 28, tháng 9, năm 2024

Ngày âm lịch: Ngày 26, tháng 8, năm Giáp Thìn

Bát tự: Ngày: Ất Mùi - Tháng: Quý Dậu - Năm: Giáp Thìn

Tiết khí: Thu Phân (Giữa thu)

Ngày 28/9/2024 tức (26/8/Giáp Thìn) là ngày Kim Đường Hoàng Đạo.

Ngày 28/9/2024 dương lịch (26/8/2024 âm lịch) là ngày Thiên Môn theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Triển khai các công việc hàng ngày.

- Không nên: Triển khai các công việc khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, mai táng, sửa mộ, cải mộ, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan và các công việc , khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, hôn thú, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.
- Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo.
- Chọn ngày không xung khắc với tuổi.
- Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Mậu Dần (3h-5h): Kim Quỹ

- Kỷ Mão (5h-7h): Bảo Quang

- Tân Tỵ (9h-11h): Ngọc Đường

- Giáp Thân (15h-17h): Tư Mệnh

- Bính Tuất (19h-21h): Thanh Long

- Đinh Hợi (21h-23h): Minh Đường

Xung khắc

Xung ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu

Xung tháng: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

Xem ngày
Xem ngày

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng

- Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa; tu tạo; động thổ ban nền; trồng cây

- Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương

- Âm Đức: Tốt mọi việc

- Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

- Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

2. Sao xấu:

- Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt)

- Hoang vu: Xấu mọi việc

- Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo

- Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng

- Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi

Trực

Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng).

Nhị thập bát tú

Sao: Nữ

Ngũ hành: Thổ

Động vật: Bức (con dơi)

NỮ THỔ BỨC: Cảnh Đan: XẤU

(Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.

- Nên làm: Kết màn, may áo.

- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, xấu nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.

- Ngoại lệ: Sao Nữ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ đăng viên song cũng không nên tiến hành làm việc gì.

Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,

Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,

Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,

Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.

Vi sự đáo quan, tài thất tán,

Tả lị lưu liên bất khả đương.

Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,

Toàn gia tán bại, chủ ly hương.

Trung Kiên