Tử vi vui

Ngày 26/9/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như cưới hỏi, xây dựng, sửa nhà, xuất hành, khai trương, ký hợp đồng, mai táng.

Trung Kiên25/09/2024 10:15

Xem ngày 26/9/2024 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình. Ngày 26/9/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như cưới hỏi, xây dựng, sửa nhà, xuất hành, khai trương, ký hợp đồng, mai táng.

Lịch âm dương ngày 26/9/2024

Ngày dương lịch: Thứ 5, ngày 26, tháng 9, năm 2024

Ngày âm lịch: Ngày 24, tháng 8, năm Giáp Thìn

Bát tự: Ngày: Quý Tỵ - Tháng: Quý Dậu - Năm: Giáp Thìn

Tiết khí: Thu phân (Giữa thu)

Ngày 26/9/2024 tức (24/8/Giáp Thìn) là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo.

Ngày 26/9/2024 dương lịch (24/8/2024 âm lịch) là ngày Thiên Thương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Triển khai các công việc quan trọng như kết hôn, cưới hỏi, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, mai táng, sửa mộ, cải mộ, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan.

- Không nên: Không có việc kiêng kỵ

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.
- Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo.
- Chọn ngày không xung khắc với tuổi.
- Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Quý Sửu (1h-3h): Ngọc Đường

- Bính Thìn (7h-9h): Tư Mệnh

- Mậu Ngọ (11h-13h): Thanh Long

- Kỷ Mùi (13h-15h): Minh Đường

- Nhâm Tuất (19h-21h): Kim Quỹ

- Quý Hợi (21h-23h): Bảo Quang

Xung khắc

Xung ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão

Xung tháng: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

Xem ngày
Xem ngày

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi

- Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết

- Nguyệt Ân: Tốt mọi việc

- Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành

- Tam Hợp: Tốt mọi việc

- Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

2. Sao xấu:

- Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành

- Chu tước hắc đạo: Kỵ về nhà mới; khai trương

- Cô thần: Xấu với cưới hỏi

- Thổ cẩm: Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng

Trực

Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp).

Nhị thập bát tú

Sao: Đẩu

Ngũ hành: Mộc

Động vật: Giải (con cua)

ĐẨU MỘC GIẢI: Tống Hữu: TỐT

(Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.

- Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, may áo, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.

- Kiêng cữ: Rất kỵ đi thuyền. Con sinh vào ngày này nên đặt tên là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng thì mới dễ nuôi.

- Ngoại lệ: Sao Đẩu gặp ngày Tỵ mất sức, gặp ngày Dậu tốt. Gặp ngày Sửu đăng viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,

Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,

Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,

Phần doanh tu trúc, phú quý lai.

Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,

Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,

Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,

Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.

Trung Kiên