Tử vi vui

Ngày 23/9/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như kết hôn, xây dựng, sửa nhà, ký hợp đồng, khai trương, tranh chấp, mai táng.

Trung Kiên22/09/2024 10:15

Xem ngày 23/9/2024 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình. Ngày 23/9/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như kết hôn, xây dựng, sửa nhà, ký hợp đồng, khai trương, tranh chấp, mai táng.

Lịch âm dương ngày 23/9/2024

Ngày dương lịch: Thứ 2, ngày 23, tháng 9, năm 2024

Ngày âm lịch: Ngày 21, tháng 8, năm Giáp Thìn

Bát tự: Ngày: Canh Dần - Tháng: Quý Dậu - Năm: Giáp Thìn

Tiết khí: Thu Phân (Giữa thu)

Ngày 23/9/2024 tức (21/8/Giáp Thìn) là ngày Thanh Long Hoàng Đạo.

Ngày 23/9/2024 dương lịch (21/8/2024 âm lịch) là ngày Thiên Tặc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Triển khai các công việc quan trọng như tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, hôn thú, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, mai táng, sủa mộ, cải mộ, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc.

- Không nên: Không có việc kiêng kỵ

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.
- Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo.
- Chọn ngày không xung khắc với tuổi.
- Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Bính Tý (23h-1h): Thanh Long

- Đinh Sửu (1h-3h): Minh Đường

- Canh Thìn (7h-9h): Kim Quỹ

- Tân Tỵ (9h-11h): Bảo Quang

- Quý Mùi (13h-15h): Ngọc Đường

- Bính Tuất (19h-21h): Tư Mệnh

Xung khắc

Xung ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Xung tháng: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

Xem ngày
Xem ngày

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Thiên đức: Tốt mọi việc

- Nguyệt Đức: Tốt mọi việc

- Thiên Quý: Tốt mọi việc

- Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu)

- Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

- Thiên Thụy: Tốt mọi việc

2. Sao xấu:

- Kiếp sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa

- Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành

Trực

Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương).

Nhị thập bát tú

Sao: Tâm

Ngũ hành: Thái âm

Động vật: Hồ (Chồn)

TÂM NGUYỆT HỒ: Khấu Tuân: XẤU

(Hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ 2.

- Nên làm: Làm bất cứ việc gì cũng không hợp với sao Hung tú này.

- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng không khỏi hại, nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng.

- Ngoại lệ: Sao Tâm gặp ngày Dần rất tốt, có thể tiến hành làm các việc nhỏ bình thường.

Tâm tinh tạo tác đại vi hung,

Cánh tao hình tụng, ngục tù trung,

Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái,

Mai táng tốt bộc tử tương tòng.

Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật,

Tử tử nhi vong tự mãn hung.

Tam niên chi nội liên tạo họa,

Sự sự giáo quân một thủy chung.

Trung Kiên