Tử vi vui

Ngày 21/9/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như xây dựng, sửa nhà, xuất hành, khai trương, ký hợp đồng, mai táng, sửa mộ.

Trung Kiên20/09/2024 10:15

Xem ngày 21/9/2024 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình. Ngày 21/9/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như xây dựng, sửa nhà, xuất hành, khai trương, ký hợp đồng, mai táng, sửa mộ.

Lịch âm dương ngày 21/9/2024

Ngày dương lịch: Thứ 7, ngày 21, tháng 9, năm 2024

Ngày âm lịch: Ngày 19, tháng 8, năm Giáp Thìn

Bát tự: Ngày: Mậu Tý - Tháng: Quý Dậu - Năm: Giáp Thìn

Tiết khí: Bạch Lộ (Nắng nhạt)

Ngày 21/9/2024 tức (19/8/Giáp Thìn) là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo.

Ngày 21/9/2024 dương lịch (19/8/2024 âm lịch) là ngày Thiên Đường theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Triển khai các công việc quan trọng như tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, mai táng, sủa mộ, cải mộ, xuất hành.

- Không nên: Hôn thú, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.
- Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo.
- Chọn ngày không xung khắc với tuổi.
- Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Nhâm Tý (23h-1h): Kim Quỹ

- Quý Sửu (1h-3h): Bảo Quang

- Ất Mão (5h-7h): Ngọc Đường

- Mậu Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh

- Canh Thân (15h-17h): Thanh Long

- Tân Dậu (17h-19h): Minh Đường

Xung khắc

Xung ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ

Xung tháng: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

Xem ngày
Xem ngày

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Thiên Quan: Tốt mọi việc

- Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc

- Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

2. Sao xấu:

- Thiên Lại: Xấu mọi việc

- Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc

- Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng

- Hà khôi(Cẩu Giảo): Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa

- Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ

- Cẩu Giảo: Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa

Trực

Bình (Tốt mọi việc).

Nhị thập bát tú

Sao: Đê

Ngũ hành: Thổ

Động vật: Lạc (Lạc đà)

ĐÊ THỔ LẠC: Giả Phục: XẤU

(Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.

- Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có việc nào hợp với ngày này.

- Kiêng cữ: Đại kỵ khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó.

- Ngoại lệ: Sao Đê gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì sao Đê đăng viên tại Thìn.

Đê tinh tạo tác chủ tai hung,

Phí tận điền viên, thương khố không,

Mai táng bất khả dụng thử nhật,

Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,

Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,

Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.

Hành thuyền tắc định tạo hướng một,

Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.

Trung Kiên