Tử vi vui

Ngày 20/9/2024 âm lịch là ngày xấu không nên làm các việc như cưới hỏi, khai trương, sửa chữa nhà, kiện tụng, mai táng.

Trung Kiên19/09/2024 10:15

Xem ngày 20/9/2024 âm lịch sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình. Ngày 20/9/2024 là ngày xấu không nên làm các việc như cưới hỏi, khai trương, sửa chữa nhà, kiện tụng, mai táng.

Lịch âm dương ngày 20/9/2024

Ngày dương lịch: Thứ 6, ngày 20, tháng 9, năm 2024

Ngày âm lịch: Ngày 20, tháng 8, năm Giáp Thìn

Bát tự: Ngày: Đinh Hợi - Tháng: Quý Dậu - Năm: Giáp Thìn

Tiết khí: Bạch Lộ (Nắng nhạt)

Ngày 20/9/2024 tức (18/8/Giáp Thìn) là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo.

Ngày 20/9/2024 dương lịch (18/8/2024 âm lịch) là ngày Thiên Môn theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Thực hiện các công việc hàng ngày.

- Không nên: Triển khai các công việc như khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, mai táng, sửa mộ, cải mộ, hôn thú, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.
- Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo.
- Chọn ngày không xung khắc với tuổi.
- Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Tân Sửu (1h-3h): Ngọc Đường

- Giáp Thìn (7h-9h): Tư Mệnh

- Bính Ngọ (11h-13h): Thanh Long

- Đinh Mùi (13h-15h): Minh Đường

- Canh Tuất (19h-21h): Kim Quỹ

- Tân Hợi (21h-23h): Bảo Quang

Xung khắc

Xung ngày: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu, Quý Hợi

Xung tháng: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

Xem ngày
Xem ngày

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Thiên đức hợp: Tốt mọi việc

- Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng

- Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch

- Nguyệt giải: Tốt mọi việc

- Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi

- Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành

2. Sao xấu:

- Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự

- Hoang vu: Xấu mọi việc

- Huyền Vũ: Kỵ an táng

- Quả tú: Xấu với cưới hỏi

- Sát chủ: Xấu mọi việc

Trực

Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự).

Nhị thập bát tú

Sao: Cang

Ngũ hành: Kim

Động vật: Long (Rồng)

CANG KIM LONG: Ngô Hán: XẤU

(Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày thứ 6.

- Nên làm: cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn).

- Kiêng cữ: Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gả e rằng phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa thì con đầu dễ gặp nạn. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi dần dần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sinh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành.

- Ngoại lệ: Sao Cang ở ngày Rằm là Diệt Một Nhật: không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, đại kỵ đi thuyền (vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất).

Sao Cang trúng ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt, nhất là ngày Mùi.

Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường,

Thập nhật chi trung chủ hữu ương,

Điền địa tiêu ma, quan thất chức,

Đầu quân định thị hổ lang thương.

Giá thú, hôn nhân dụng thử nhật,

Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng,

Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

Đương thời tai họa, chủ trùng tang.

Trung Kiên