Tử vi vui

Ngày 16/9/2024 là ngày xấu không nên làm các việc như kết hôn, giao dịch, sửa nhà, kiện tụng, xuất hành, ký hợp đồng, mai táng.

Trung Kiên15/09/2024 10:15

Xem ngày 16/9/2024 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình. Ngày 16/9/2024 là ngày xấu không nên làm các việc như kết hôn, giao dịch, sửa nhà, kiện tụng, xuất hành, ký hợp đồng, mai táng.

Lịch âm dương ngày 16/9/2024

Ngày dương lịch: Thứ 2, ngày 16, tháng 9, năm 2024

Ngày âm lịch: Ngày 14, tháng 8, năm Giáp Thìn

Bát tự: Ngày: Quý Mùi - Tháng: Quý Dậu - Năm: Giáp Thìn

Tiết khí: Bạch Lộ (Nắng nhạt)

Ngày 16/9/2024 tức (14/8/Giáp Thìn) là ngày Kim Đường Hoàng Đạo.

Ngày 16/9/2024 dương lịch (14/8/2024 âm lịch) là ngày Thiên Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Triển khai các công việc hàng ngày.

- Không nên: Triển khai các công việc khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, mai táng, sửa mộ, cải mộ, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan và các công việc , khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, hôn thú, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.
- Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo.
- Chọn ngày không xung khắc với tuổi.
- Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Giáp Dần (3h-5h): Kim Quỹ

- Ất Mão (5h-7h): Bảo Quang

- Đinh Tỵ (9h-11h): Ngọc Đường

- Canh Thân (15h-17h): Tư Mệnh

- Nhâm Tuất (19h-21h): Thanh Long

- Quý Hợi (21h-23h): Minh Đường

Xung khắc

Xung ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Xung tháng: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

Xem ngày
Xem ngày

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa; tu tạo; động thổ ban nền; trồng cây

- Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương

- Nguyệt Ân: Tốt mọi việc

- Âm Đức: Tốt mọi việc

- Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

- Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

- Thiên Ân: Tốt mọi việc

2. Sao xấu:

- Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt

- Hoang vu: Xấu mọi việc

- Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo

- Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi

Trực

Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng).

Nhị thập bát tú

Sao: Trương

Ngũ hành: Thái âm

Động vật: Lộc (con nai)

TRƯƠNG NGUYỆT LỘC: Vạn Tu: TỐT

(Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.

- Nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, cắt áo, làm thuỷ lợi.

- Kiêng cữ: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước

- Ngoại lệ: Sao Trương gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Gặp ngày Mùi đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,

Niên niên tiện kiến tiến trang điền,

Mai táng bất cửu thăng quan chức,

Đại đại vi quan cận Đế tiền,

Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,

Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.

Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,

Bách ban lợi ý, tự an nhiên.

Trung Kiên