Tử vi vui

Ngày 11/9/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như kiện tụng, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, mai táng, động thổ, sửa nhà

Trung Kiên10/09/2024 10:15

Xem ngày 11/9/2024 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình. Ngày 11/9/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như kiện tụng, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, mai táng, động thổ, sửa nhà.

Xem tử vi ngày mới nhất

Lịch âm dương ngày 11/9/2024

Ngày dương lịch: Thứ 4, ngày 11, tháng 9, năm 2024

Ngày âm lịch: Ngày 9, tháng 8, năm Giáp Thìn

Bát tự: Ngày: Mậu Dần - Tháng: Quý Dậu - Năm: Giáp Thìn

Tiết khí: Bạch Lộ (Nắng nhạt)

Ngày 11/9/2024 tức (9/8/Giáp Thìn) là ngày Thanh Long Hoàng Đạo.

Ngày 11/9/2024 dương lịch (9/8/2024 âm lịch) là ngày Thiên Đạo theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Triển khai các công việc quan trọng như tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, mai táng, sủa mộ, cải mộ, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà.

- Không nên: Hôn thú, cưới hỏi.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.
- Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo.
- Chọn ngày không xung khắc với tuổi.
- Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Nhâm Tý (23h-1h): Thanh Long

- Quý Sửu (1h-3h): Minh Đường

- Bính Thìn (7h-9h): Kim Quỹ

- Đinh Tỵ (9h-11h): Bảo Quang

- Kỷ Mùi (13h-15h): Ngọc Đường

- Nhâm Tuất (19h-21h): Tư Mệnh

Xung khắc

Xung ngày: Canh Thân, Giáp Thân

Xung tháng: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

Xem ngày
Xem ngày

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Thiên đức: Tốt mọi việc

- Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu)

- Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

- Thiên Thụy: Tốt mọi việc

2. Sao xấu:

- Kiếp sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa

- Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành

Trực

Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương).

Nhị thập bát tú

Sao: Sâm

Ngũ hành: Thủy

Động vật: Viên (con vượn)

SÂM THỦY VIÊN: Đỗ Mậu: TỐT

(Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.

- Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.

- Kiêng cữ: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.

- Ngoại lệ: Sao Sâm gặp ngày Tuất đăng viên, cầu công danh hiển hách.

Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,

Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,

Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,

Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.

Khai môn, phóng thủy gia quan chức,

Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,

Hôn nhân hứa định tao hình khắc,

Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.

Trung Kiên