Tử vi vui

Ngày 04/9/2024 là ngày xấu không nên làm các việc như cưới hỏi, xây nhà, sửa nhà, kiện tụng, mai táng, giao dịch, ký hợp đồng.

Trung Kiên30/08/2024 10:05

Xem ngày 04/9/2024 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình. Ngày 04/9/2024 là ngày xấu không nên làm các việc như cưới hỏi, xây nhà, sửa nhà, kiện tụng, mai táng, giao dịch, ký hợp đồng.

Có thể bạn muốn xem

Lịch âm dương ngày 04/9/2024

Ngày dương lịch: Thứ 4, ngày 04, tháng 9, năm 2024

Ngày âm lịch: Ngày 2, tháng 8, năm Giáp Thìn

Bát tự: Ngày: Tân Mùi - Tháng: Quý Dậu - Năm: Giáp Thìn

Tiết khí: Xử thử (Mưa ngâu)

Ngày 04/9/2024 tức (2/8/Giáp Thìn) là ngày Kim Đường Hoàng Đạo.

Ngày 04/9/2024 dương lịch (2/8/2024 âm lịch) là ngày Thiên Môn theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Triển khai các công việc hàng ngày.

- Không nên: Triển khai các công việc khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, mai táng, sửa mộ, cải mộ, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan và các công việc , khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, hôn thú, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.
- Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo.
- Chọn ngày không xung khắc với tuổi.
- Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Canh Dần (3h-5h): Kim Quỹ

- Tân Mão (5h-7h): Bảo Quang

- Quý Tỵ (9h-11h): Ngọc Đường

- Bính Thân (15h-17h): Tư Mệnh

- Mậu Tuất (19h-21h): Thanh Long

- Kỷ Hợi (21h-23h): Minh Đường

Xung khắc

Xung ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão

Xung tháng: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

Xem ngày
Xem ngày

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Thiên Quý: Tốt mọi việc

- Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa; tu tạo; động thổ ban nền; trồng cây

- Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương

- Âm Đức: Tốt mọi việc

- Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

- Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

2. Sao xấu:

- Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt)

- Hoang vu: Xấu mọi việc

- Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo

- Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa

- Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi

Trực

Bế (Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh).

Nhị thập bát tú

Sao: Bích

Ngũ hành: Thủy

Động vật: Du

BÍCH THỦY DU: Tang Cung: TỐT

(Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4.

- Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.

- Kiêng cữ: Sao Bích toàn kiết, không có việc gì phải kiêng cữ.

- Ngoại lệ: Sao Bích gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều kỵ, nhất là trong mùa Đông. Riêng ngày Hợi, sao Bích đăng viên nhưng phạm Phục Đoạn Sát.

Bích tinh tạo ác tiến trang điền

Ti tâm đại thục phúc thao thiên,

Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,

Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,

Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,

Gia trung chủ sự lạc thao nhiên

Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,

Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.

Trung Kiên