Tử vi vui

Ngày 26/8/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như khai trương, mở cửa hàng, nhập học, nhận việc, mai táng, động thổ.

Trung Kiên25/08/2024 10:15

Xem ngày 26/8/2024 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình. Ngày 26/8/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như khai trương, mở cửa hàng, nhập học, nhận việc, mai táng, động thổ.

Xem tử vi ngày mới nhất

Lịch âm dương ngày 26/8/2024

Ngày dương lịch: Thứ 2, ngày 26, tháng 8, năm 2024

Ngày âm lịch: Ngày 23, tháng 7, năm Giáp Thìn

Bát tự: Ngày: Nhâm Tuất - Tháng: Nhâm Thân - Năm: Giáp Thìn

Tiết khí: Xử thử (Mưa ngâu)

Ngày 26/8/2024 tức (23/7/Giáp Thìn) là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo.

Ngày 26/8/2024 dương lịch (23/7/2024 âm lịch) là ngày Đạo Tặc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Triển khai các công việc quan trọng như khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, mai táng, sủa mộ, cải mộ, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà.

- Không nên: Hôn thú, cưới hỏi.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.
- Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo.
- Chọn ngày không xung khắc với tuổi.
- Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Nhâm Dần (3h-5h): Tư Mệnh

- Giáp Thìn (7h-9h): Thanh Long

- Ất Tỵ (9h-11h): Minh Đường

- Mậu Thân (15h-17h): Kim Quỹ

- Kỷ Dậu (17h-19h): Bảo Quang

- Tân Hợi (21h-23h): Ngọc Đường

Xung khắc

Xung ngày: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất

Xung tháng: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

Xem ngày
Xem ngày

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Nguyệt Đức: Tốt mọi việc

- Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng

- Thiên Quan: Tốt mọi việc

- Nguyệt Ân: Tốt mọi việc

- Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch

- Kính Tâm: Tốt đối với an táng

- Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

2. Sao xấu:

- Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự

- Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương

- Quả tú: Xấu với cưới hỏi

- Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng

- Ly sàng: Kỵ cưới hỏi

- Quỷ khốc: Xấu với tế tự; an táng

Trực

Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự.).

Nhị thập bát tú

Sao: Tâm

Ngũ hành: Thái âm

Động vật: Hồ (Chồn)

TÂM NGUYỆT HỒ: Khấu Tuân: XẤU

(Hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ 2.

- Nên làm: Làm bất cứ việc gì cũng không hợp với sao Hung tú này.

- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng không khỏi hại, nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng.

- Ngoại lệ: Sao Tâm gặp ngày Dần rất tốt, có thể tiến hành làm các việc nhỏ bình thường.

Tâm tinh tạo tác đại vi hung,

Cánh tao hình tụng, ngục tù trung,

Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái,

Mai táng tốt bộc tử tương tòng.

Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật,

Tử tử nhi vong tự mãn hung.

Tam niên chi nội liên tạo họa,

Sự sự giáo quân một thủy chung.

Trung Kiên