Nên biết

Đại học Bách Khoa Hà Nội gồm những ngành nào? Chương trình tuyển sinh năm 2024

Trung Kiên21/08/2024 18:01

Đại học Bách Khoa Hà Nội gồm những ngành nào? Có lẽ chúng ta đã biết về trường Đại học bách khoa Hà Nội chú trọng giảng dạy trong mảng kĩ thuật. Tuy nhiên, trường cũng giảng dạy thêm về các ngành khác? Cụ thể là gì, hãy tìm hiểu qua bài viết sau nhé:

Đại học Bách Khoa gồm những ngành nào?

Mã ngànhNgành họcNgôn ngữ đào tạoMã xét tuyểnTổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩnChỉ tiêu tuyển sinhĐơn vị đào tạo
BF-E12Kỹ thuật Thực phẩm (Chương trình tiên tiến)Tiếng AnhBF-E12K0040Trường Hóa và Khoa học sự sống

BF-E19Kỹ thuật Sinh học (Chương trình tiên tiến)Tiếng AnhBF-E19K0040Trường Hóa và Khoa học sự sống

BF1Kỹ thuật Sinh họcTiếng ViệtBF1K00, A00, B00, D07

160Trường Hóa và Khoa học sự sống

BF2Kỹ thuật Thực phẩmTiếng ViệtBF2K00, A00, B00, D07

360Trường Hóa và Khoa học sự sống

CH-E11Kỹ thuật Hóa học (Chương trình tiên tiến)Tiếng AnhCH-E11K0080Trường Hóa và Khoa học sự sống

CH1Kỹ thuật Hóa họcTiếng ViệtCH1K00, A00, B00, D07

680Trường Hóa và Khoa học sự sống

CH2Hóa họcTiếng ViệtCH2A00, B00, D07, K00

160Trường Hóa và Khoa học sự sống

ED2Công nghệ giáo dụcTiếng ViệtED2K00, A00, A01, D01

120Viện Sư phạm Kỹ thuật

ED3Quản lý giáo dụcTiếng ViệtED3K00, A00, A01, D01

60Khoa Khoa học và Công nghệ giáo dục

EE-E18Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)Tiếng AnhEE-E18K00, A00, A0150Trường Điện - Điện tử (SEEE)

EE-E8Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa (CT tiên tiến)Tiếng AnhEE-E8K00, A00, A01120Trường Điện - Điện tử (SEEE)

EE-EPTin học công nghiệp và Tự động hóa (CT Việt-Pháp PFIEV)Tiếng PhápEE-EPK00, A00, A01, D29

40Trường Điện - Điện tử (SEEE)

EE1Kỹ thuật điệnTiếng ViệtEE1K00, A00, A01240Trường Điện - Điện tử (SEEE)

EE2Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóaTiếng ViệtEE2K00, A00, A01500Trường Điện - Điện tử (SEEE)

EM-E13Phân tích kinh doanh (Chương trình tiên tiến)Tiếng AnhEM-E13K00, D07, A01, D01

120Viện Kinh tế và Quản lý

EM-E14Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)Tiếng AnhEM-E14K00, D07, A01, D01

120Viện Kinh tế và Quản lý

EM1Quản lý năng lượngTiếng ViệtEM1K00, A00, A01, D01

60Viện Kinh tế và Quản lý

EM2Quản lý công nghiệpTiếng ViệtEM2K00, A00, A01, D01

80Viện Kinh tế và Quản lý

EM3Quản trị kinh doanhTiếng ViệtEM3K00, A00, A01, D01

120Viện Kinh tế và Quản lý

EM4Kế toánTiếng ViệtEM4K00, A00, A01, D01

80Viện Kinh tế và Quản lý

EM5Tài chính - Ngân hàngTiếng ViệtEM5K00, A00, A01, D01

80Viện Kinh tế và Quản lý

ET-E16Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)Tiếng AnhET-E16K00, A00, A0160Trường Điện - Điện tử (SEEE)

ET-E4Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)Tiếng AnhET-E4K00, A00, A0160Trường Điện - Điện tử (SEEE)

ET-E5Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)Tiếng AnhET-E5K00, A00, A0140Trường Điện - Điện tử (SEEE)

ET-E9Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến)Tiếng ViệtET-E9K00, A00, A01, D28

60Trường Điện - Điện tử (SEEE)

ET-LUHĐiện tử-Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (Đức)Tiếng Đức tăng cườngET-LUHK00, A00, A01, D26

40Trường Điện - Điện tử (SEEE)

ET1Điện tử và Viễn thôngTiếng ViệtET1K00, A00, A01480Trường Điện - Điện tử (SEEE)

ET2Kỹ thuật Y sinhTiếng ViệtET2K00, A00, A01, B00

100Trường Điện - Điện tử (SEEE)

Các ngành và chương trình tuyển sinh của đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2024

TTChương trình/ngành đào tạoChỉ tiêu dự kiếnMã xét tuyểnPhương thức tuyển sinh
XTTNĐGTDTHPT
A. CÁC CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
1Kỹ thuật Sinh học160BF1ÖÖÖ
2Kỹ thuật Thực phẩm360BF2ÖÖÖ
3Kỹ thuật Hóa học680CH1ÖÖÖ
4Hóa học160CH2ÖÖÖ
5Công nghệ Giáo dục120ED2ÖÖÖ
6Quản lý Giáo dục (mới)60ED3ÖÖÖ
7Kỹ thuật điện240EE1ÖÖÖ
8Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa500EE2ÖÖÖ
9Quản lý Năng lượng60EM1ÖÖÖ
10Quản lý Công nghiệp80EM2ÖÖÖ
11Quản trị Kinh doanh120EM3ÖÖÖ
12Kế toán80EM4ÖÖÖ
13Tài chính-Ngân hàng80EM5ÖÖÖ
14Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông480ET1ÖÖÖ
15Kỹ thuật Y sinh100ET2ÖÖÖ
16Kỹ thuật Môi trường160EV1ÖÖÖ
17Quản lý Tài nguyên và Môi trường120EV2ÖÖÖ
18Tiếng Anh KHKT và Công nghệ210FL1ÖÖÖ
19Kỹ thuật Nhiệt250HE1ÖÖÖ
20CNTT: Khoa học Máy tính300IT1ÖÖÖ
21CNTT: Kỹ thuật Máy tính200IT2ÖÖÖ
22Kỹ thuật Cơ điện tử300ME1ÖÖÖ
23Kỹ thuật Cơ khí560ME2ÖÖÖ
24Toán-Tin160MI1ÖÖÖ
25Hệ thống Thông tin quản lý80MI2ÖÖÖ
26Kỹ thuật Vật liệu280MS1ÖÖÖ
27Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano140MS2ÖÖÖ
28Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit80MS3ÖÖÖ
29Kỹ thuật In60MS5ÖÖÖ
30Vật lý Kỹ thuật200PH1ÖÖÖ
31Kỹ thuật Hạt nhân40PH2ÖÖÖ
32Vật lý Y khoa60PH3ÖÖÖ
33Kỹ thuật Ô tô200TE1ÖÖÖ
34Kỹ thuật Cơ khí động lực120TE2ÖÖÖ
35Kỹ thuật Hàng không80TE3ÖÖÖ
36Công nghệ Dệt May240TX1ÖÖÖ
B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO - ELITECH (CỦA ĐHBK HÀ NỘI)
B1. Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh
37Kỹ thuật Thực phẩm40BF-E12ÖÖÖ
38Kỹ thuật sinh học40BF-E19ÖÖÖ
39Kỹ thuật Hóa dược80CH-E11ÖÖÖ
40Kỹ thuật điều khiển-Tự động hóa120EE-E8ÖÖÖ
41Hệ thống điện và năng lượng tái tạo50EE-E18ÖÖÖ
42Phân tích Kinh doanh120EM-E13ÖÖÖ
43Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng120EM-E14ÖÖÖ
44Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện60ET-E16ÖÖÖ
45Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông60ET-E4ÖÖÖ
46Kỹ thuật Y sinh40ET-E5ÖÖÖ
47Công nghệ Thông tin Global ICT100IT-E7ÖÖÖ
48Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo100IT-E10ÖÖÖ
49An toàn không gian số - Cyber Security40IT-E15ÖÖÖ
50Kỹ thuật Cơ điện tử120ME-E1ÖÖÖ
51Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu50MS-E3ÖÖÖ
52Kỹ thuật Ô tô80TE-E2ÖÖÖ
B2. Chương trình có tăng cường ngoại ngữ
53Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật)60ET-E9ÖÖÖ
54Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật)240IT-E6ÖÖÖ
55Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp)40IT-EPÖÖÖ
B3. Chương trình có chuẩn đầu ra ngoại ngữ khác
56Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)40ET-LUHÖÖÖ
57Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)50ME-LUHÖÖÖ
58Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)100ME-NUTÖÖÖ
59Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia)40ME-GUÖÖÖ
C. CHƯƠNG TRÌNH PFIEV
60Tin học công nghiệp và Tự động hóa40EE-EPÖÖÖ
61Cơ khí Hàng không40TE-EPÖÖÖ
D. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ
62Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng)60TROY-BAÖÖÖ
63Khoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ)
(do ĐH Troy cấp bằng)
120TROY-ITÖÖÖ
64Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế
(do ĐHBK Hà Nội và ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh cấp bằng)
90FL2ÖÖÖ
Tổng chỉ tiêu:9.260

Tại sao nên theo học đại học Bách Khoa?

Sự đào tạo đa ngành

Đại học HUST có tốt không? Đây là trường đại học đào tạo kỹ thuật hàng đầu của Việt Nam. Trường Đại học Bách khoa là trường đào tạo đa ngành nghề, lĩnh vực trọng điểm nhất của trường vẫn là kỹ thuật. Trường có 25 khoa, viện vì vậy bạn có nhiều lựa chọn cho ngành nghề mà mình muốn theo học.

Môi trường học tập năng động và sáng tạo

Khi trở thành sinh viên của Trường đại học Bách Khoa Hà Nội, bạn sẽ có cơ hội tiếp cận môi trường học tập với cơ sở vật chất hiện đại, tiện nghi.

Sau khi học xong thì dễ xin việc

Nhận xét trường Đại học Bách Khoa Hà Nội là một trong những trường đào tạo hàng đầu tại Việt Nam nên chắc chắn một điều rằng tấm bằng mang tên Đại học Bách Khoa rất có giá trị.

– 62% làm đúng chuyên ngành

– 30% làm đúng hoặc ngành rộng

– 8% làm trái ngành.

Những ngành học nổi bật tại bách khoa?

Nhóm ngành Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính và Công nghệ thông tin tại ĐH Bách khoa Hà Nội luôn thu hút sự quan tâm của thí sinh. Đây cũng là nhóm ngành lấy điểm chuẩn cao nhất của trường những năm qua.

Trong những năm qua, nhóm ngành Công nghệ thông tin luôn là nhóm ngành có mức điểm chuẩn cao nhất tại Trường Đại học Bách khoa Hà Nội. Đây là một nhóm ngành hot, không chỉ riêng tại Đại học Bách khoa Hà Nội mà đối với các trường khác, nhóm ngành này cũng thuộc top có điểm chuẩn cao vượt trội.

Cụ thể, năm 2020, ngành Khoa học Máy tính có điểm chuẩn cao nhất là 29,04.

Trong khi đó, năm 2019, mức điểm chuẩn vào ngành Công nghệ thông tin là 27,42 cũng là ngành có điểm chuẩn cao nhất vào trường. Xếp sau đó là các ngành Kỹ thuật máy tính, Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo với điểm chuẩn lần lượt là 26,85 và 27 điểm.

Trung Kiên