Nên biết

Điểm chuẩn trường Học viện Học viện Báo chí và Tuyên truyền 2024 mới cập nhật

Trung Kiên20/08/2024 15:29

Cập nhật điểm chuẩn trúng tuyển trường Học viện Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2024 mới cập nhật. Cũng như tham khảo điểm chuẩn trường Học viện Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2023.

Điểm chuẩn theo phương thức điểm thi của trường Học viện Học viện Báo chí và Tuyên truyền 2024 mới cập nhật

diem-chuan-hoc-vien-bao-chi-va-tuyen-truyen-2024_1.png
diem-chuan-hoc-vien-bao-chi-va-tuyen-truyen-2024-2.png
diem-chuan-hoc-vien-bao-chi-va-tuyen-truyen-2024-3.png
diem-chuan-hoc-vien-bao-chi-va-tuyen-truyen-2024-4.png
diem-chuan-hoc-vien-bao-chi-va-tuyen-truyen-2024-5.png
diem-chuan-hoc-vien-bao-chi-va-tuyen-truyen-2024-6.png
diem-chuan-hoc-vien-bao-chi-va-tuyen-truyen-2024-7.png

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi trường Học viện Học viện Báo chí và Tuyên truyền 2023

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1527Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tếD01; R2225.8
2527Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tếA1624.55
3527Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tếC1526.3
4528Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao)D01; R2225.3
5528Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao)A1624.05
6528Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao)C1525.55
7529Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lýD01; R2225.73
8529Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lýA1624.48
9529Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lýC1526.23
10530Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng -văn hóaD01; R22; A16; C1524.48
11531Chính tri học, chuyên ngành Chính trị phát triểnD01; R22; A16; C1524.45
12532Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hộiD01; R22; A16; C1524.92
13533Chính trị học. chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí MinhD01; R22; A16; C1524.17
14535Chính trị học. chuyên ngành Văn hóa phát triềnD01; R22; A16; C1524.5
15536Chính trị học, chuyên ngành Chính sách côngD01; R22; A16; C1523.72
16537Quản lý nhả nưóc, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nướcD01; R22; A16; C1524.7
17538Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sáchD01; R2225.07
18538Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sáchA1625.07
19538Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sáchC1525.32
20602Báo chi, chuyên ngành Báo inD01; R2234.97
21602Báo chi, chuyên ngành Báo inD72; R2534.47
22602Báo chi, chuyên ngành Báo inD78; R2635.97
23603Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chíD01; R2235
24603Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chíD72; R2534.5
25603Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chíD78; R2635.5
26604Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanhD01; R2235.22
27604Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanhD72; R2534.72
28604Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanhD78; R2636.22
29605Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hìnhD01; R2235.73
30605Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hìnhD72; R2535.23
31605Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hìnhD78; R2637.23
32606Báo chí. chuyên ngành Quay phim truyền hìnhD01; R22; D72; R25; D78; R2634.49
33607Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tửD01; R2235.48
34607Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tửD72; R2534.98
35607Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tửD78; R2636.98
36608Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao)D01; R2234.8
37608Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao)D72; R2534.3
38608Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao)D78; R2635.8
39609Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao)D01; R2234.42
40609Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao)D72; R2533.92
41609Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao)D78; R2635.42
42610Quan hệ quổc tể, chuyên ngành thông tin đối ngoạiD01; R2235.6
43610Quan hệ quổc tể, chuyên ngành thông tin đối ngoạiD72; R2535.1
44610Quan hệ quổc tể, chuyên ngành thông tin đối ngoạiD78; R2636.6
45610Quan hệ quổc tể, chuyên ngành thông tin đối ngoạiA01; R2735.6
46611Quan hệ quốc tế. chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tếD01; R2235.52
47611Quan hệ quốc tế. chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tếD72; R2535.02
48611Quan hệ quốc tế. chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tếD78; R2636.52
49611Quan hệ quốc tế. chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tếA01; R2735.52
50614Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao)D01; R2235.17
51614Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao)D72; R2534.67
52614Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao)D78; R2636.17
53614Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao)A01; R2735.17
54615Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệpD01; R2236.52
55615Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệpD72; R2536.02
56615Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệpD78; R2638.02
57615Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệpA01; R2736.52
58616Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao)D01; R2235.47
59616Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao)D72; R2534.97
60616Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao)D78; R2636.97
61616Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao)A01; R2735.47
627220201Ngôn ngữ AnhD01; R2235
637220201Ngôn ngữ AnhD72; R2534.5
647220201Ngôn ngữ AnhD78; R2635.75
657220201Ngôn ngữ AnhA01; R2735
667229001Triết họcD01; R22; A16; C1524.22
677229008Chủ nghĩa xã hội khoa họcD01; R22; A16; C1523.94
687229010Lịch sửC0028.56
697229010Lịch sửC0326.56
707229010Lịch sửC1928.56
717229010Lịch sửD14; R2326.56
727310102Kinh tế chính trịD01; R2225.1
737310102Kinh tế chính trịA1624.6
747310102Kinh tế chính trịC1525.6
757310202Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nướcD01; R2223.81
767310202Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nướcA1623.31
777310202Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nướcC1524.31
787310301Xã hội họcD01; R2225.35
797310301Xã hội họcA1624.85
807310301Xã hội họcC1525.85
817320104Truyền thông đa phương tiệnD01; R2227.18
827320104Truyền thông đa phương tiệnA1626.68
837320104Truyền thông đa phương tiệnC1528.68
847320105Truyền thông đại chúngD01; R2226.65
857320105Truyền thông đại chúngA1626.15
867320105Truyền thông đại chúngC1527.9
877320107Truyền thông quốc tếD01; R2236.06
887320107Truyền thông quốc tếD72; R2535.56
897320107Truyền thông quốc tếD78; R2637.31
907320107Truyền thông quốc tếA01; R2736.06
917320110Quảng cáoD01; R2236.02
927320110Quảng cáoD72; R2535.52
937320110Quảng cáoD78; R2636.52
947320110Quảng cáoA01; R2736.02
957340403Quản lý côngD01; R2224.25
967340403Quản lý côngA1624.25
977340403Quản lý côngC1524.25
987760101Công tác xã hộiD01; R2225
997760101Công tác xã hộiA1624.5
1007760101Công tác xã hộiC1525.5
101801Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bảnD01; R2225.53
102801Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bảnA1625.03
103801Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bảnC1526.03
104802Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tửD01; R2225.5
105802Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tửA1625
106802Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tửC1526

Cập nhật thời gian nhập học đại học trên cả nước năm học 2024 - 2025

Căn cứ Quyết định 1139/QĐ-BGDĐT năm 2024 về Kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2024 thì:

- Thời gian thông báo thí sinh trúng tuyển đợt 1: Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 19/8/2024.

- Thời gian xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên Hệ thống: Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 27/8/2024.

Đồng thời tại Công văn 1957/BGDĐT-GDĐH năm 2024 hướng dẫn xác nhận nhập học như sau:

- Đối với thí sinh trúng tuyển thuộc đối tượng xét tuyển thẳng, từ ngày 22/7/2024 đến 17 giờ 00 ngày 31/7/2024, thí sinh có thể xác nhận nhập học trên Hệ thống (những thí sinh đã xác nhận nhập học sẽ không được tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển, trừ các trường hợp được thủ trưởng cơ sở đào tạo cho phép không nhập học).

Trong trường hợp chưa xác định nhập học, thí sinh có thể tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia như các thí sinh khác để các cơ sở đào tạo xét tuyển, nếu trúng tuyển thí sinh sẽ xác nhận nhập học theo lịch chung;

- Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 27/8/2024, tất cả các thí sinh trúng tuyển hoàn thành xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên Hệ thống.

Như vậy, dự kiến thời gian nhập học đại học trên cả nước năm học 2024-2025 sẽ diễn ra sau ngày 27/8/2024. Thời gian nhập học cụ thể sẽ do từng trường đại học quyết định theo kế hoạch của nhà trường.

Lưu ý: Đây là thời gian nhập học đại học dành cho các thí sinh sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 làm điểm xét tuyển Đại học. Đối với những thí sinh xét tuyển bằng học bạ, một số trường đại học đã cho thí sinh nhập học trước.

Cập nhật thủ tục nhập học đại học năm 2024 - 2025

Điều 21 Quy chế ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định về thông báo kết quả và xác nhận nhập học như sau:

- Cơ sở đào tạo gửi giấy báo trúng tuyển cho những thí sinh trúng tuyển, trong đó ghi rõ những thủ tục cần thiết đối với thí sinh khi nhập học và phương thức nhập học của thí sinh.

- Thí sinh xác nhận nhập học bằng hình thức trực tuyến trên hệ thống, trước khi nhập học tại cơ sở đào tạo.

- Đối với những thí sinh không xác nhận nhập học trong thời hạn quy định:

+ Nếu không có lý do chính đáng thì coi như thí sinh từ chối nhập học và cơ sở đào tạo có quyền không tiếp nhận;

+ Nếu do ốm đau, tai nạn, có giấy xác nhận của bệnh viện quận, huyện trở lên hoặc do thiên tai có xác nhận của UBND quận, huyện trở lên, cơ sở đào tạo xem xét quyết định tiếp nhận thí sinh vào học hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh để thí sinh vào học sau;

+ Nếu do sai sót, nhầm lẫn của cán bộ thực hiện công tác tuyển sinh hoặc cá nhân thí sinh gây ra, cơ sở đào tạo chủ động phối hợp với các cá nhân, tổ chức liên quan xem xét các minh chứng và quyết định việc tiếp nhận thí sinh vào học hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh để thí sinh vào học sau.

- Thí sinh đã xác nhận nhập học tại một cơ sở đào tạo không được tham gia xét tuyển ở nơi khác hoặc ở các đợt xét tuyển bổ sung, trừ trường hợp được cơ sở đào tạo cho phép.

Trung Kiên