Điểm chuẩn trường Học viện Phụ nữ 2024 mới cập nhật
Cập nhật điểm chuẩn trúng tuyển trường Học viện Phụ nữ năm 2024 mới cập nhật. Cũng như tham khảo điểm chuẩn trường Học viện Phụ nữ năm 2023.
- Điểm chuẩn của trường Học viện Phụ nữ 2024 mới cập nhật
- Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi 2024
- Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024
- Điểm chuẩn theo phương thức Xét tuyển kết hợp 2024
- Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi trường Học viện Phụ nữ 2023
- Cập nhật thời gian nhập học đại học trên cả nước năm học 2024 - 2025
- Cập nhật thủ tục nhập học đại học năm 2024 - 2025
Điểm chuẩn của trường Học viện Phụ nữ 2024 mới cập nhật
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi 2024
Học viện Phụ nữ Việt Nam tuyển sinh năm 2024 với gần 1.600 chỉ tiêu. Học viện dự kiến triển khai xét tuyển sớm 50% tổng chỉ tiêu tuyển sinh đối với các phương thức: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Quy chế tuyển sinh Học viện; Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT (học bạ); Xét tuyển kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) với Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế.
Điểm chuẩn VWA - Học viện Phụ nữ Việt Nam 2024 được công bố đến các thí sinh vào ngày 17/08/2024.
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 23 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | C00 | 24 | |
3 | 7380101 | Luật (đào tạo tại trụ sở chính Hà Nội) | A00; A01; C00; D01 | 22 | |
4 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 22 | |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D09 | 20 | |
6 | 7760101 | Công tác xã hội (đào tạo tại trụ sở chính Hà Nội) | A00; A01; C00; D01 | 20 | |
7 | 7760101PH | Công tác xã hội (đào tạo tại cơ sở TPHCM) | A00; A01; C00; D01 | 20 | |
8 | 7310399 | Giới và phát triển | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
9 | 7810103PH | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (đào tạo tại cơ sở TPHCM) | A00; A01; C00; D01 | 20 | |
10 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01 | 25.5 | |
11 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 21 | |
12 | 7310101 | Kinh tế | C00 | 22 | |
13 | 7310401 | Tâm lý học (đào tạo tại trụ sở chính Hà Nội) | A00; A01; C00; D01 | 22 |
Điểm chuẩn theo phương thức Xét tuyển kết hợp 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01 | 23 | Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
2 | 7380101 | Luật (đào tạo tại trụ sở chính Hà Nội) | A01; D01 | 22 | Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
3 | 7380107 | Luật kinh tế | A01; D01 | 22 | Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01; D01; D09 | 22 | Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
5 | 7760101 | Công tác xã hội (đào tạo tại trụ sở chính Hà Nội) | A01; D01 | 22 | Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
6 | 7760101PH | Công tác xã hội (đào tạo tại cơ sở TPHCM) | A01; D01 | 22 | Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
7 | 7310399 | Giới và phát triển | A01; D01 | 22 | Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
8 | 7810103PH | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (đào tạo tại cơ sở TPHCM) | A01; D01 | 22 | Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
9 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; D01 | 25 | Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
10 | 7310101 | Kinh tế | A01; D01 | 22 | Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
11 | 7310401 | Tâm lý học (đào tạo tại trụ sở chính Hà Nội) | A01; D01 | 22 | Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01 | 20.5 | Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế |
13 | 7340101TA | Quản trị kinh doanh chương trình đào tạo bằng tiếng Anh | A01; D01 | 20.5 | Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế |
14 | 7380101 | Luật | A01; D01 | 23 | Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế |
15 | 7380107 | Luật kinh tế | A01; D01 | 23 | Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01; D01; D09 | 22 | Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế |
17 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; D01 | 21 | Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế |
18 | 7310399 | Giới và Phát triển | A01; D01 | 21 | Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế |
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01 | 22 | Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế |
20 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; D01 | 25 | Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế |
21 | 7310101 | Kinh tế | A01; D01 | 22 | Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế |
22 | 7310401 | Tâm lý học | A01; D01 | 22 | Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế |
23 | 7310109 | Kinh tế số | A01; D01 | 22 | Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi trường Học viện Phụ nữ 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 23 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | C00 | 24 | |
3 | 7340101CLC | Quản trị kinh doanh (hệ Chất lượng cao) | A00; A01; D01 | 23 | |
4 | 7340101 LC | Quản trị kinh doanh (hệ Chất lượng cao) | C00 | 24 | |
5 | 7340101LK | Quản trị kinh doanh (hệ Liên kết Quốc tế chuyên ngành Kinh doanh và Thương mại quốc tế) | A00; A01; D01 | 23 | |
6 | 7340101LK | Quản trị kinh doanh (hệ Liên kết Quốc tế chuyên ngành Kinh doanh và Thương mại quốc tế) | C00 | 24 | |
7 | 7380101 | Luật (2 chuyên ngành Luật Hành chính, Luật Dân sự) | A00; A01; C00; D01 | 21.5 | |
8 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 21 | |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D09 | 18.5 | |
10 | 7760101 | Công tác xã hội (Hà Nội) | A00; A01; C00; D01 | 16.25 | |
11 | 7760101PH | Công tác xã hội (HCM) | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
12 | 7310399 | Giới và Phát triển | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
13 | 7810103 | Giới và Phát triển (Hà Nội) | A00; A01; C00; D01 | 23.25 | |
14 | 7810103PH | Giới và Phát triển (HCM) | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
15 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện (2 chuyên ngành Thiết kế đa phương tiện và Báo chí truyền thông) | A00; A01; C00; D01 | 24.75 | |
16 | 7310101 | Kinh tế (2 chuyên ngành Kinh tế đầu tư và Kinh tế quốc tế) | A00; A01; D01 | 22 | |
17 | 7310101 | Kinh tế (2 chuyên ngành Kinh tế đầu tư và Kinh tế quốc tế) | C00 | 23 | |
18 | 7310401 | Tâm lý học (2 chuyên ngành Tham vấn - Trị liệu và Tâm lý ứng dụng trong Hôn nhân - gia đình) | A00; A01; C00; D01 | 21.25 |
Cập nhật thời gian nhập học đại học trên cả nước năm học 2024 - 2025
Căn cứ Quyết định 1139/QĐ-BGDĐT năm 2024 về Kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2024 thì:
- Thời gian thông báo thí sinh trúng tuyển đợt 1: Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 19/8/2024.
- Thời gian xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên Hệ thống: Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 27/8/2024.
Đồng thời tại Công văn 1957/BGDĐT-GDĐH năm 2024 hướng dẫn xác nhận nhập học như sau:
- Đối với thí sinh trúng tuyển thuộc đối tượng xét tuyển thẳng, từ ngày 22/7/2024 đến 17 giờ 00 ngày 31/7/2024, thí sinh có thể xác nhận nhập học trên Hệ thống (những thí sinh đã xác nhận nhập học sẽ không được tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển, trừ các trường hợp được thủ trưởng cơ sở đào tạo cho phép không nhập học).
Trong trường hợp chưa xác định nhập học, thí sinh có thể tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia như các thí sinh khác để các cơ sở đào tạo xét tuyển, nếu trúng tuyển thí sinh sẽ xác nhận nhập học theo lịch chung;
- Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 27/8/2024, tất cả các thí sinh trúng tuyển hoàn thành xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên Hệ thống.
Như vậy, dự kiến thời gian nhập học đại học trên cả nước năm học 2024-2025 sẽ diễn ra sau ngày 27/8/2024. Thời gian nhập học cụ thể sẽ do từng trường đại học quyết định theo kế hoạch của nhà trường.
Lưu ý: Đây là thời gian nhập học đại học dành cho các thí sinh sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 làm điểm xét tuyển Đại học. Đối với những thí sinh xét tuyển bằng học bạ, một số trường đại học đã cho thí sinh nhập học trước.
Cập nhật thủ tục nhập học đại học năm 2024 - 2025
Điều 21 Quy chế ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định về thông báo kết quả và xác nhận nhập học như sau:
- Cơ sở đào tạo gửi giấy báo trúng tuyển cho những thí sinh trúng tuyển, trong đó ghi rõ những thủ tục cần thiết đối với thí sinh khi nhập học và phương thức nhập học của thí sinh.
- Thí sinh xác nhận nhập học bằng hình thức trực tuyến trên hệ thống, trước khi nhập học tại cơ sở đào tạo.
- Đối với những thí sinh không xác nhận nhập học trong thời hạn quy định:
+ Nếu không có lý do chính đáng thì coi như thí sinh từ chối nhập học và cơ sở đào tạo có quyền không tiếp nhận;
+ Nếu do ốm đau, tai nạn, có giấy xác nhận của bệnh viện quận, huyện trở lên hoặc do thiên tai có xác nhận của UBND quận, huyện trở lên, cơ sở đào tạo xem xét quyết định tiếp nhận thí sinh vào học hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh để thí sinh vào học sau;
+ Nếu do sai sót, nhầm lẫn của cán bộ thực hiện công tác tuyển sinh hoặc cá nhân thí sinh gây ra, cơ sở đào tạo chủ động phối hợp với các cá nhân, tổ chức liên quan xem xét các minh chứng và quyết định việc tiếp nhận thí sinh vào học hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh để thí sinh vào học sau.
- Thí sinh đã xác nhận nhập học tại một cơ sở đào tạo không được tham gia xét tuyển ở nơi khác hoặc ở các đợt xét tuyển bổ sung, trừ trường hợp được cơ sở đào tạo cho phép.