Nên biết

Điểm chuẩn trường Học viện Nông nghiệp Việt Nam 2024 mới cập nhật

Trung Kiên19/08/2024 14:34

Cập nhật điểm chuẩn trúng tuyển trường Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2024 mới cập nhật. Cũng như tham khảo điểm chuẩn trường Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2023.

Điểm chuẩn của trường Học viện Nông nghiệp Việt Nam 2024 mới cập nhật

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi 2024

Năm 2024, Học viện Nông nghiệp Việt Nam tuyển sinh 5.991 chỉ tiêu cùng với 4 phương thức xét tuyển: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển; Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (Xét học bạ) và Xét tuyển kết hợp.

Điểm chuẩn VNUA - Học viện Nông Nghiệp Việt Nam 2024 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT được công bố đến các thí sinh ngày 18/8/2024.

TT
Nhóm ngành
Tổ hợp xét tuyển
Điểm trúng tuyển
HVN01
Thú y
A00; A01; B00; D01
19.00
HVN02
Chăn nuôi thú y - thuỷ sản
A00; B00; B08; D01
17.00
HVN03
Nông nghiệp sinh thái và Nông nghiệp đô thị
A00; A09; B00; D01
17.00
HVN04
Công nghệ kỹ thuật ô tô và Cơ điện tử
A00; A01; A09; D01
18.00
HVN05
Kỹ thuật cơ khí
A00; A01; A09; D01
18.00
HVN06
Kỹ thuật điện, Điện tử và Tự động hoá
A00; A01; A09; D01
22.50
HVN07
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
A00; A09; C20; D01
25.25
HVN08
Quản trị kinh doanh, Thương mại và Du lịch
A00; A09; C20; D01
18.00
HVN09
Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệu
A00; B00; B08; D01
18.00
HVN10
Công nghệ thực phẩm và Chế biến
A00; B00; D07; D01
19.00
HVN11
Kinh tế và Quản lý
A00; C04; D07; D01
18.00
HVN12
Xã hội học
A09; C00; C20; D01
18.00
HVN13
Luật
A09; C00; C20; D01
24.75
HVN14
Công nghệ thông tin và Kỹ thuật số
A00; A01; D01; D07
19.00
HVN15
Quản lý đất đai, Bất động sản và Môi trường
A00; A01; B00; D01
16.50
HVN16
Khoa học môi trường
A00; A01; B00; D01
17.00
HVN17
Ngôn ngữ Anh
D01; D07; D14; D15
18.00
HVN18
Sư phạm công nghệ
A00; A01; B00; D01
22.25

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1HVN01Thú yA00; A01; B00; D0124Đợt 2
2HVN02Chăn nuôi thú y - Thuỷ sảnA00; B00; B08; D0122Đợt 2
3HVN03Nông nghiệp sinh thái và Nông nghiệp đô thịA00; A09; B00; D0122Đợt 2
4HVN04Công nghệ kỹ thuật ô tô và Cơ điện tửA00; A01; A09; D0124Đợt 2
5HVN05Kỹ thuật cơ khíA00; A01; A09; D0124Đợt 2
6HVN06Kỹ thuật điện, Điện tử và Tự động hoáA00; A01; A09; D0125Đợt 2
7HVN07Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; C20; A09; D0124Đợt 2
8HVN08Quản trị kinh doanh, Thương mại và Du lịchA00; C20; A09; D0122Đợt 2
9HVN09Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệuA00; B00; B08; D0122Đợt 2
10HVN10Công nghệ thực phẩm và Chế biếnA00; B00; D07; D0123Đợt 2
11HVN11Kinh tế và Quản lýA00; C04; D07; D0123Đợt 2
12HVN12Xã hội họcA00; C00; C20; D0122Đợt 2
13HVN13LuậtA09; C0022Đợt 2
14HVN14Công nghệ thông tin và Kỹ thuật sốA00; A01; D01; D0723Đợt 2
15HVN15Quản lý đất đai, Bất động sản và Môi trườngA00; A01; B00; D0122Đợt 2
16HVN16Khoa học môi trườngA00; A01; B00; D0122Đợt 2
17HVN17Ngôn ngữ AnhD01; D07; D14; D1522Đợt 2
18HVN18Sư phạm công nghệA00; A01; B00; D0125Đợt 2 (Phải đáp ứng yêu cầu của Bộ GD&ĐT)

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi trường Học viện Nông nghiệp Việt Nam 2023

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1HVN01Thú yA00; A01; B00; D0119
2HVN02Chăn nuôi thú y - thuỷ sảnA00; B00; B08; D0117
3HVN03Nông nghiệp sinh thái và Nông nghiệp đô thịA00; A09; B00; D0117
4HVN04Công nghệ kỹ thuật ô tô và Cơ điện tửA00; A01; A09; D0124
5HVN05Kỹ thuật cơ khíA00; A01; A09; D0122
6HVN06Kỹ thuật điện, Điện tử và Tự động hoáA00; A01; A09; D0123
7HVN07Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A09; C20; D0124.5
8HVN08Quản trị kinh doanh, Thương mại và Du lịchA00; A09; C20; D0122.5
9HVN09Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệuA00; B00; B08; D0118
10HVN10Công nghệ thực phẩm và Chế biếnA00; B00; D07; D0119
11HVN11Kinh tế và Quản lýA00; C04; D07; D0118
12HVN12Xã hội họcA09; C00; C20; D0117
13HVN13LuậtA09; C00; C20; D0121.5
14HVN14Công nghệ thông tin và Kỹ thuật sốA00; A01; A09; D0122
15HVN15Quản lý đất đai, Bất động sản và Môi trườngA00; A01; B00; D0117
16HVN16Khoa học môi trườngA00; A01; B00; D0116.5
17HVN17Ngôn ngữ AnhD01; D07; D14; D1520
18HVN18Sư phạm công nghệA00; A01; B00; D0119

Cập nhật thời gian nhập học đại học trên cả nước năm học 2024 - 2025

Căn cứ Quyết định 1139/QĐ-BGDĐT năm 2024 về Kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2024 thì:

- Thời gian thông báo thí sinh trúng tuyển đợt 1: Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 19/8/2024.

- Thời gian xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên Hệ thống: Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 27/8/2024.

Đồng thời tại Công văn 1957/BGDĐT-GDĐH năm 2024 hướng dẫn xác nhận nhập học như sau:

- Đối với thí sinh trúng tuyển thuộc đối tượng xét tuyển thẳng, từ ngày 22/7/2024 đến 17 giờ 00 ngày 31/7/2024, thí sinh có thể xác nhận nhập học trên Hệ thống (những thí sinh đã xác nhận nhập học sẽ không được tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển, trừ các trường hợp được thủ trưởng cơ sở đào tạo cho phép không nhập học).

Trong trường hợp chưa xác định nhập học, thí sinh có thể tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia như các thí sinh khác để các cơ sở đào tạo xét tuyển, nếu trúng tuyển thí sinh sẽ xác nhận nhập học theo lịch chung;

- Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 27/8/2024, tất cả các thí sinh trúng tuyển hoàn thành xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên Hệ thống.

Như vậy, dự kiến thời gian nhập học đại học trên cả nước năm học 2024-2025 sẽ diễn ra sau ngày 27/8/2024. Thời gian nhập học cụ thể sẽ do từng trường đại học quyết định theo kế hoạch của nhà trường.

Lưu ý: Đây là thời gian nhập học đại học dành cho các thí sinh sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 làm điểm xét tuyển Đại học. Đối với những thí sinh xét tuyển bằng học bạ, một số trường đại học đã cho thí sinh nhập học trước.

Cập nhật thủ tục nhập học đại học năm 2024 - 2025

Điều 21 Quy chế ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định về thông báo kết quả và xác nhận nhập học như sau:

- Cơ sở đào tạo gửi giấy báo trúng tuyển cho những thí sinh trúng tuyển, trong đó ghi rõ những thủ tục cần thiết đối với thí sinh khi nhập học và phương thức nhập học của thí sinh.

- Thí sinh xác nhận nhập học bằng hình thức trực tuyến trên hệ thống, trước khi nhập học tại cơ sở đào tạo.

- Đối với những thí sinh không xác nhận nhập học trong thời hạn quy định:

+ Nếu không có lý do chính đáng thì coi như thí sinh từ chối nhập học và cơ sở đào tạo có quyền không tiếp nhận;

+ Nếu do ốm đau, tai nạn, có giấy xác nhận của bệnh viện quận, huyện trở lên hoặc do thiên tai có xác nhận của UBND quận, huyện trở lên, cơ sở đào tạo xem xét quyết định tiếp nhận thí sinh vào học hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh để thí sinh vào học sau;

+ Nếu do sai sót, nhầm lẫn của cán bộ thực hiện công tác tuyển sinh hoặc cá nhân thí sinh gây ra, cơ sở đào tạo chủ động phối hợp với các cá nhân, tổ chức liên quan xem xét các minh chứng và quyết định việc tiếp nhận thí sinh vào học hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh để thí sinh vào học sau.

- Thí sinh đã xác nhận nhập học tại một cơ sở đào tạo không được tham gia xét tuyển ở nơi khác hoặc ở các đợt xét tuyển bổ sung, trừ trường hợp được cơ sở đào tạo cho phép.

Trung Kiên