Nên biết

Điểm chuẩn trường Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng 2024 mới cập nhật

Trung Kiên16/08/2024 15:30

Cập nhật điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng năm 2024 mới cập nhật. Cũng như tham khảo điểm chuẩn trường Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng năm 2023.

Điểm chuẩn của trường Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng 2024 mới cập nhật

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi 2024

Điểm chuẩn UED - Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng năm 2024 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT được công bố ngày 17/8.

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17140201Giáo dục Mầm nonM09; M0123Giỏi
27140202Giáo dục Tiểu họcA00; C00; D01; B0028Giỏi
37140204Giáo dục Công dânC00; C20; D66; C1926.25Giỏi
47140205Giáo dục Chính trịC00; C20; D66; C1926.25Giỏi
57140206Giáo dục thể chấtT00; T02; T03; T0523.3Khá hoặc Giỏi
67140209Sư phạm Toán họcA00; A0129Giỏi
77140210Sư phạm Tin họcA00; A0126.45Giỏi
87140211Sư phạm Vật lýA00; A01; A0228.4Giỏi
97140212Sư phạm Hoá họcA00; D07; B0028.84Giỏi
107140213Sư phạm Sinh họcB00; B08; B0327.5Giỏi
117140217Sư phạm Ngữ vănC00; C14; D6628Giỏi
127140218Sư phạm Lịch sửC00; C1928.1Giỏi
137140219Sư phạm Địa lýC00; D1527.1Giỏi
147140221Sư phạm Âm nhạcN00; N0125Khá hoặc Giỏi
157140222Sư phạm Mỹ thuậtH00; H0725.25Khá hoặc Giỏi
167140247Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; A02; B00; D9027.1Giỏi
177140249Sư phạm Lịch sử - Địa lýC00; D78; C19; C2026.7Giỏi
187140250Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu họcA00; C00; D01; B0023.75Giỏi
197229010Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)C00; C19; D1424
207229030Văn họcC00; D15; C14; D6624.25
217229040Văn hóa họcC00; D15; C14; D6623.75
227310401Tâm lý họcC00; D01; B00; D6626.25
237310501Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch)C00; D1524.25
247310630Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)C00; D15; D1423.75
257320101Báo chíC00; D01; C14; D6626.9
267320108Quan hệ công chúngC00; D15; D14; D0126.45
277420201Công nghệ Sinh họcB00; B08; D07; B0324
287440112Hóa họcA00; D07; B0023.7
297460108Khoa học dữ liệuA00; A0119
307480201Công nghệ thông tinA00; A0123
317520401Vật lý kỹ thuậtA00; A01; A0219
327760101Công tác xã hộiC00; D01; C19; C2024.75
337850101Quản lý tài nguyên và môi trườngB00; C04; A00; B0319

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17420201Công nghệ Sinh học680
27440112Hóa học720
37480201Công nghệ thông tin700
47229030Văn học670
57229010Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)670
67229040Văn hóa học600
77310501Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch)650
87310630Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)600
97310401Tâm lý học750
107760101Công tác xã hội630
117320101Báo chí780
127850101Quản lý tài nguyên và môi trường650
137520401Vật lý kỹ thuật700
147460108Khoa học dữ liệu700
157320108Quan hệ công chúng700

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi trường Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng 2023

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17140201Giáo dục Mầm nonM09; M0120NK2 >= 8.25;TTNV <= 1
27140202Giáo dục Tiểu họcA00; C00; D01; B0025.02TTNV <= 11
37140204Giáo dục Công dânC00; C20; D66; C1925.33VA >= 8;TTNV <= 6
47140205Giáo dục Chính trịC00; C02; D66; C1925.8VA >= 8.25;TTNV <= 3
57140206Giáo dục thể chấtT00; T02; T03; T0520.63NK6 >= 7.25;TTNV <= 1
67140209Sư phạm Toán họcA00; A0124.96TO >= 8.4;TTNV <= 3
77140210Sư phạm Tin họcA00; A0121.4TO >= 6.4;TTNV <= 5
87140211Sư phạm Vật lýA00; A01; A0224.7LI >= 7.5;TTNV <= 7
97140212Sư phạm Hoá họcA00; D07; B0025.02HO >= 8.25;TTNV <= 7
107140213Sư phạm Sinh họcB00; B08; B0322.35SI >= 5.75;TTNV <= 5
117140217Sư phạm Ngữ vănC00; C14; D6625.92VA >= 8;TTNV <= 3
127140218Sư phạm Lịch sửC00; C1927.58SU >= 8.75;TTNV <= 9
137140219Sư phạm Địa lýC00; D1524.63DI >= 7.75;TTNV <= 3
147140221Sư phạm Âm nhạcN00; N0122.2NK4 >= 6.5;TTNV <= 1
157140247Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; A02; B0023.5TO >= 8;TTNV <= 1
167140249Sư phạm Lịch sử- Địa lýC00; C19; C2025.8VA >= 7.75;TTNV <= 12
177140250Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu họcA00; C00; D01; B0022.3TTNV <= 5
187229010Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)C00; C19; D1422.25SU >= 4.5;TTNV <= 3
197229030Văn họcC00; D15; C14; D6623.34VA >= 6.25;TTNV <= 10
207229040Văn hoá họcC00; D15; C14; D6621.35VA >= 7;TTNV <= 6
217310401Tâm lý họcC00; D01; B00; D6623TTNV <= 9
227310501Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch)C00; D1519.5DI >= 6.5;TTNV <= 4
237310630Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)C00; D15; D1420.5VA >= 6.75;TTNV <= 2
247320101Báo chíC00; D15; C14; D6624.77VA >= 9;TTNV <= 6
257420201Công nghệ Sinh họcB00; B08; A01; B0316.85TO >= 5;TTNV <= 2
267440112Hóa họcA00; D07; B0017.8HO >= 6.75;TTNV <= 2
277480201Công nghệ thông tinA00; A0121.15TO >= 7.4;TTNV <= 1
287520401Vật lý kỹ thuậtA00; A01; A0215.35LI >= 4.5;TTNV <= 3
297760101Công tác xã hộiC00; D01; C19; C2021.75VA >= 5;TTNV <= 3
307850101Quản lý tài nguyên và môi trườngB00; B08; A01; B0315.9TO >= 5.4;TTNV <= 2

Cập nhật thời gian nhập học đại học trên cả nước năm học 2024 - 2025

Căn cứ Quyết định 1139/QĐ-BGDĐT năm 2024 về Kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2024 thì:

- Thời gian thông báo thí sinh trúng tuyển đợt 1: Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 19/8/2024.

- Thời gian xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên Hệ thống: Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 27/8/2024.

Đồng thời tại Công văn 1957/BGDĐT-GDĐH năm 2024 hướng dẫn xác nhận nhập học như sau:

- Đối với thí sinh trúng tuyển thuộc đối tượng xét tuyển thẳng, từ ngày 22/7/2024 đến 17 giờ 00 ngày 31/7/2024, thí sinh có thể xác nhận nhập học trên Hệ thống (những thí sinh đã xác nhận nhập học sẽ không được tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển, trừ các trường hợp được thủ trưởng cơ sở đào tạo cho phép không nhập học).

Trong trường hợp chưa xác định nhập học, thí sinh có thể tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia như các thí sinh khác để các cơ sở đào tạo xét tuyển, nếu trúng tuyển thí sinh sẽ xác nhận nhập học theo lịch chung;

- Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 27/8/2024, tất cả các thí sinh trúng tuyển hoàn thành xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên Hệ thống.

Như vậy, dự kiến thời gian nhập học đại học trên cả nước năm học 2024-2025 sẽ diễn ra sau ngày 27/8/2024. Thời gian nhập học cụ thể sẽ do từng trường đại học quyết định theo kế hoạch của nhà trường.

Lưu ý: Đây là thời gian nhập học đại học dành cho các thí sinh sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 làm điểm xét tuyển Đại học. Đối với những thí sinh xét tuyển bằng học bạ, một số trường đại học đã cho thí sinh nhập học trước.

Cập nhật thủ tục nhập học đại học năm 2024 - 2025

Điều 21 Quy chế ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định về thông báo kết quả và xác nhận nhập học như sau:

- Cơ sở đào tạo gửi giấy báo trúng tuyển cho những thí sinh trúng tuyển, trong đó ghi rõ những thủ tục cần thiết đối với thí sinh khi nhập học và phương thức nhập học của thí sinh.

- Thí sinh xác nhận nhập học bằng hình thức trực tuyến trên hệ thống, trước khi nhập học tại cơ sở đào tạo.

- Đối với những thí sinh không xác nhận nhập học trong thời hạn quy định:

+ Nếu không có lý do chính đáng thì coi như thí sinh từ chối nhập học và cơ sở đào tạo có quyền không tiếp nhận;

+ Nếu do ốm đau, tai nạn, có giấy xác nhận của bệnh viện quận, huyện trở lên hoặc do thiên tai có xác nhận của UBND quận, huyện trở lên, cơ sở đào tạo xem xét quyết định tiếp nhận thí sinh vào học hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh để thí sinh vào học sau;

+ Nếu do sai sót, nhầm lẫn của cán bộ thực hiện công tác tuyển sinh hoặc cá nhân thí sinh gây ra, cơ sở đào tạo chủ động phối hợp với các cá nhân, tổ chức liên quan xem xét các minh chứng và quyết định việc tiếp nhận thí sinh vào học hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh để thí sinh vào học sau.

- Thí sinh đã xác nhận nhập học tại một cơ sở đào tạo không được tham gia xét tuyển ở nơi khác hoặc ở các đợt xét tuyển bổ sung, trừ trường hợp được cơ sở đào tạo cho phép.

Trung Kiên