Nên biết

Điểm chuẩn trường Đại Học Kinh Tế TPHCM 2024 mới cập nhật

Trung Kiên30/07/2024 16:53

Cập nhật điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại Học Kinh Tế TPHCM năm 2024 mới cập nhật. Cũng như tham khảo điểm chuẩn trường Đại Học Kinh Tế TPHCM năm 2023.

Điểm chuẩn của trường Đại Học Kinh Tế TPHCM 2024 mới cập nhật

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi 2024

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024).

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17220201Tiếng Anh thương mạiD01; D02; D03; D04; D05; D06; DD268Điểm tối đa là 100
27310101Kinh tếA00:A01: D26: D27: D28: D29: D30: AH3: D01: D02: D03: D04: D05: D06: DD2:D07: D21: D22: D23: D24: D25: AH269Điểm tối đa là 100
37310102Kinh tế chính trịA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH255Điểm tối đa là 100
47310104_01Kinh tế đầu tưA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH262Điểm tối đa là 100
57310104_02Thẩm định giá và quản trị tài sánA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH250Điểm tối đa là 100
67310107Thống kê kinh doanhA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH260Điểm tối đa là 100
77310108_01Toán tài chínhA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH259Điểm tối đa là 100
87310108_02Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểmA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH249Điểm tối đa là 100
97320106Truyền thông số và thiết kế đa phương tiệnA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD277Điểm tối đa là 100
107340101_01Quán trị kinh doanhA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH255Điểm tối đa là 100
117340101_02Kinh doanh sốA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH268Điểm tối đa là 100
127340101_03Quản trị bệnh việnA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH250Điểm tối đa là 100
137340115_01MarketingA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH277Điểm tối đa là 100
147340115_02Còng nghệ marketingA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH273Điểm tối đa là 100
157340116Bất động sảnA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH253Điểm tối đa là 100
167340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH271Điểm tối đa là 100
177340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH271Điểm tối đa là 100
187340122Thương mại điện tửA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH272Điểm tối đa là 100
197340201_01Tài chính côngA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH257Điểm tối đa là 100
207340201_02ThuếA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH256Điểm tối đa là 100
217340201_03Ngân hàngA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH263Điểm tối đa là 100
227340201_04Thị trường chứng khoánA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH252Điểm tối đa là 100
237340201_05Tài chínhA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH266Điểm tối đa là 100
247340201_06Đầu tư tài chínhA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH260Điểm tối đa là 100
257340201_07Quản trị Hải quan - Ngoại thươngA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH256Điểm tối đa là 100
267340204Bảo hiểmA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH250Điểm tối đa là 100
277340205Công nghệ tài chínhA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH269Điểm tối đa là 100
287340206Tài chính quốc tếA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH272Điểm tối đa là 100
297340301_01Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế (của tố chức nghề nghiệp ICAEW và ACCA)A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH264Điểm tối đa là 100
307340301_02Kế toán côngA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH258Điểm tối đa là 100
317340301_03Kế toán doanh nghiệpA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH256Điểm tối đa là 100
327340302Kiểm toánA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH270Điểm tối đa là 100
337340403Quản lý côngA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH251Điểm tối đa là 100
347340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH267Điểm tối đa là 100
357340405_01Hệ thống thông tin kinh doanhA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH267Điểm tối đa là 100
367340405_02Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp53Điểm tối đa là 100
377380101Luật kinh doanh quốc tếA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD270Điểm tối đa là 100
387380107Luật kinh tếA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD267Điểm tối đa là 100
397460108Khoa học dữ liệuA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH274Điểm tối đa là 100
407480101Khoa học máy tínhA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH267Điểm tối đa là 100
417480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH265Điểm tối đa là 100
427480107_01Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH263Điểm tối đa là 100
437480107_02Điều khiến thông minh và tự động hóa (hệ kỹ sư)A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH250Điểm tối đa là 100
447480201_01Cóng nghệ thông tinA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH261Điểm tối đa là 100
457480201_02Còng nghệ nghệ thuật (Arttech)A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH265Điểm tối đa là 100
467480201_03Công nghệ và đổi mới sáng tạoA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH259Điểm tối đa là 100
477480202An toàn thông tinA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH249Điểm tối đa là 100
487510605_01Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH285Điểm tối đa là 100
497510605_02Công nghệ Logistic (hệ kỹ sư)A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH268Điểm tối đa là 100
507580104Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minhA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD256Điểm tối đa là 100
517620114Kinh doanh nông nghiệpA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH254Điểm tối đa là 100
527810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH256Điểm tối đa là 100
537810201_01Quản trị khách sạnA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH262Điểm tối đa là 100
547810201_02Quản trị sự kiện và dịch vụ giải tríA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH268Điểm tối đa là 100
55ISB_CNTNCử nhân Tài năng ISB BBusA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH273Chương trình cử nhân tài năng; Cử nhân ASEAN Co_op
56ASA_Co_opCử nhân ISB Asean Co-opA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH272Chương trình cử nhân tài năng; Cử nhân ASEAN Co_op

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17220201Tiếng Anh thương mại880
27310101Kinh tế920
37310102Kinh tế chính trị830
47310104_01Kinh tế đầu tư870
57310104_02Thẩm định giá và quản trị tài sản820
67310107Thống kê kinh doanh880
77310108_01Toán tài chính880
87310108_02Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm810
97320106Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện940
107340101_01Quản trị kinh doanh830
117340101_02Kinh doanh số900
127340101_03Quản trị bệnh viện810
137340115_01Marketing930
147340115_02Công nghệ marketing930
157340116Bất động sản800
167340120Kinh doanh quốc tế930
177340121Kinh doanh thương mại910
187340122Thương mại điện tử945
197340201_01Tài chính công830
207340201_02Thuế820
217340201_03Ngân hàng860
227340201_04Thị trường chứng khoán820
237340201_05Tài chính875
247340201_06Đầu tư tài chính865
257340201_07Quản trị Hải quan - Ngoại thương820
267340204Bảo hiểm800
277340205Công nghệ tài chính935
287340206Tài chính quốc tế920
297340301_01Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế (của tố chức nghề nghiệp ICAEW và ACCA)820
307340301_02Kế toán công860
317340301_03Kế toán doanh nghiệp835
327340302Kiểm toán930
337340403Quản lý công800
347340404Quản trị nhân lực870
357340405_01Hệ thống thông tin kinh doanh910
367340405_02Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp830
377380101Luật kinh doanh quốc tế905
387380107Luật kinh tế905
397460108Khoa học dữ liệu950
407480101Khoa học máy tính900
417480103Kỹ thuật phần mềm875
427480107_01Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)900
437480107_02Điều khiến thông minh và tự động hóa (hệ kỹ sư)800
447480201_01Cóng nghệ thông tin850
457480201_02Còng nghệ nghệ thuật (Arttech)900
467480201_03Cóng nghệ và đối mới sáng tạo885
477480202An toàn thông tin800
487510605_01Logistics và Quản lý chuổi cung ứng995
497510605_02Công nghệ Logistic (hệ kỹ sư)930
507580104Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh830
517620114Kinh doanh nông nghiệp810
527810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành820
537810201_01Quản trị khách sạn850
547810201_02Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí860

Điểm chuẩn theo phương thức Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17220201Tiếng Anh thương mại66Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
27310101Kinh tế67Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
37310102Kinh tế chính trị53Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
47310104_01Kinh tế đầu tư59Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
57310104_02Thẩm định giá và quản trị tài sản50Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
67310107Thống kê kinh doanh55Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
77310108_01Toán tài chính56Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
87310108_02Phân tích rủi ro và định phí bảo hiếm48Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
97320106Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện76Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
107340101_01Quản trị kinh doanh55Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
117340101_02Kinh doanh số65Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
127340101_03Quản trị bệnh viện50Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
137340115_01Marketing76Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
147340115_02Công nghệ marketing72Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
157340116Bất động sản50Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
167340120Kinh doanh quốc tế71Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
177340121Kinh doanh thương mại68Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
187340122Thương mại điện tử70Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
197340201_01Tài chính công54Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
207340201_02Thuế52Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
217340201_03Ngân hàng59Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
227340201_04Thị trường chứng khoán50Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
237340201_05Tài chính63Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
247340201_06Đầu tư tài chính59Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
257340201_07Quản trị Hải quan _ Ngoại thương53Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
267340204Bảo hiểm48Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
277340205Công nghệ tài chính67Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
287340206Tài chính quốc tế70Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
297340301_01Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế (của tố chức nghề nghiệp ICAEW và ACCA)61Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
307340301_02Kế toán công56Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
317340301_03Kế toán doanh nghiệp53Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
327340302Kiểm toán68Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
337340403Quản lý công50Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
347340404Quản trị nhân lực64Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
357340405_01Hệ thống thông tin kinh doanh64Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
367340405_02Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp51Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
377380101Luật kinh doanh quốc tế68Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
387380107Luật kinh tế65Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
397460108Khoa học dữ liệu72Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
407480101Khoa học máy tính66Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
417480103Kỹ thuật phần mềm62Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
427480107_01Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)60Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
437480107_02Điều khiến thông minh và tự động hóa (hệ kỹ sư)50Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
447480201_01Cóng nghệ thông tin56Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
457480201_02Còng nghệ nghệ thuật (Arttech)65Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
467480201_03Cóng nghệ và đối mới sáng tạo56Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
477480202An toàn thông tin49Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
487510605_01Logistics và Quản lý chuổi cung ứng83Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
497510605_02Công nghệ Logistic (hệ kỹ sư)67Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
507580104Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh53Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
517620114Kinh doanh nông nghiệp50Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
527810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành53Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
537810201_01Quản trị khách sạn61Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
547810201_02Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí67Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
55ISB_CNTNCử nhân Tài năng ISB BBus73
56ASA_Co_opCử nhân ISB Asean Co-op72

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi trường Đại Học Kinh Tế TPHCM 2023

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17220201Tiếng Anh thương mạiD01; D9626.3
27310101Kinh tếA00; A01; D01; D0726.1
37310102Kinh tế chính trịA00; A01; D01; D0722.5
47310104_01Kinh tế đầu tưA00; A01; D01; D0725.94
57310104_02Thẩm định giá và quản trị tài sảnA00; A01; D01; D0723
67310107Thống kê kinh doanhA00; A01; D01; D0725.56
77310108_01Toán tài chínhA00; A01; D01; D0725.32
87310108_02Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểmA00; A01; D01; D0724.06
97320106Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiệnA00; A01; D01; V0026.33
107340101_01Quản trịA00; A01; D01; D0725.4
117340101_02Quản trị khởi nghiệpA00; A01; D01; D0724.54
127340114_tdCông nghệ marketingA00; A01; D01; D0727.2
137340115MarketingA00; A01; D01; D0727
147340116Bất động sảnA00; A01; D01; D0723.8
157340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D0726.6
167340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; D01; D0726.5
177340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0726.61
187340129_tdQuản trị bệnh việnA00; A01; D01; D0723.7
197340201_01Tài chính côngA00; A01; D01; D0724
207340201_02ThuếA00; A01; D01; D0723
217340201_03Ngân hàngA00; A01; D01; D0725.3
227340201_04Thị trường chứng khoánA00; A01; D01; D0723.55
237340201_05Tài chínhA00; A01; D01; D0725.7
247340201_06Đầu tư tài chínhA00; A01; D01; D0725.7
257340204Bảo hiểmA00; A01; D01; D0724
267340205Công nghệ tài chínhA00; A01; D01; D0726.6
277340206Tài chính quốc tếA00; A01; D01; D0726.6
287340301_01Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tếA00; A01; D01; D0724.9
297340301_02Kế toán côngA00; A01; D01; D0725.31
307340301_03Kế toán doanh nghiệpA00; A01; D01; D0725
317340302Kiểm toánA00; A01; D01; D0726.3
327340403Quản lý côngA00; A01; D01; D0725.05
337340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D01; D0726.2
347340405_01Hệ thống thông tin kinh doanhA00; A01; D01; D0726.12
357340405_02Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệpA00; A01; D01; D0724.85
367340415_tdKinh doanh sốA00; A01; D01; D0726.5
377380101Luật kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9625.41
387380107Luật kinh tếA00; A01; D01; D9625.6
397460108Khoa học dữ liệuA00; A01; D01; D0726.3
407480101Khoa học máy tínhA00; A01; D01; D0723.4
417480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D0725.8
427480107Robot và Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D0723
437480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0724.2
447480202An toàn thông tinA00; A01; D01; D0722.49
457489001Công nghệ và đổi mới sáng tạoA00; A01; D01; D0725.2
467510605_01Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0727
477510605_02Công nghệ LogisticsA00; A01; D01; D0726.09
487580104Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minhA00; A01; D01; V0024.63
497620114Kinh doanh nông nghiệpA00; A01; D01; D0725.03
507810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D0724.6
517810201_01Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D0725.2
527810201_02Quản trị sự kiện và dịch vụ giải tríA00; A01; D01; D0725.51
53ASA_Co-opCử nhân ASEAN Co-opA00; A01; D01; D0724.05
54ISB_CNTNCử nhân Tài năng ISB BBusA00; A01; D01; D0727.1

Cập nhật thời gian nhập học đại học trên cả nước năm học 2024 - 2025

Căn cứ Quyết định 1139/QĐ-BGDĐT năm 2024 về Kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2024 thì:

- Thời gian thông báo thí sinh trúng tuyển đợt 1: Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 19/8/2024.

- Thời gian xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên Hệ thống: Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 27/8/2024.

Đồng thời tại Công văn 1957/BGDĐT-GDĐH năm 2024 hướng dẫn xác nhận nhập học như sau:

- Đối với thí sinh trúng tuyển thuộc đối tượng xét tuyển thẳng, từ ngày 22/7/2024 đến 17 giờ 00 ngày 31/7/2024, thí sinh có thể xác nhận nhập học trên Hệ thống (những thí sinh đã xác nhận nhập học sẽ không được tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển, trừ các trường hợp được thủ trưởng cơ sở đào tạo cho phép không nhập học).

Trong trường hợp chưa xác định nhập học, thí sinh có thể tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia như các thí sinh khác để các cơ sở đào tạo xét tuyển, nếu trúng tuyển thí sinh sẽ xác nhận nhập học theo lịch chung;

- Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 27/8/2024, tất cả các thí sinh trúng tuyển hoàn thành xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên Hệ thống.

Như vậy, dự kiến thời gian nhập học đại học trên cả nước năm học 2024-2025 sẽ diễn ra sau ngày 27/8/2024. Thời gian nhập học cụ thể sẽ do từng trường đại học quyết định theo kế hoạch của nhà trường.

Lưu ý: Đây là thời gian nhập học đại học dành cho các thí sinh sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 làm điểm xét tuyển Đại học. Đối với những thí sinh xét tuyển bằng học bạ, một số trường đại học đã cho thí sinh nhập học trước.

Cập nhật thủ tục nhập học đại học năm 2024 - 2025

Điều 21 Quy chế ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định về thông báo kết quả và xác nhận nhập học như sau:

- Cơ sở đào tạo gửi giấy báo trúng tuyển cho những thí sinh trúng tuyển, trong đó ghi rõ những thủ tục cần thiết đối với thí sinh khi nhập học và phương thức nhập học của thí sinh.

- Thí sinh xác nhận nhập học bằng hình thức trực tuyến trên hệ thống, trước khi nhập học tại cơ sở đào tạo.

- Đối với những thí sinh không xác nhận nhập học trong thời hạn quy định:

+ Nếu không có lý do chính đáng thì coi như thí sinh từ chối nhập học và cơ sở đào tạo có quyền không tiếp nhận;

+ Nếu do ốm đau, tai nạn, có giấy xác nhận của bệnh viện quận, huyện trở lên hoặc do thiên tai có xác nhận của UBND quận, huyện trở lên, cơ sở đào tạo xem xét quyết định tiếp nhận thí sinh vào học hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh để thí sinh vào học sau;

+ Nếu do sai sót, nhầm lẫn của cán bộ thực hiện công tác tuyển sinh hoặc cá nhân thí sinh gây ra, cơ sở đào tạo chủ động phối hợp với các cá nhân, tổ chức liên quan xem xét các minh chứng và quyết định việc tiếp nhận thí sinh vào học hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh để thí sinh vào học sau.

- Thí sinh đã xác nhận nhập học tại một cơ sở đào tạo không được tham gia xét tuyển ở nơi khác hoặc ở các đợt xét tuyển bổ sung, trừ trường hợp được cơ sở đào tạo cho phép.

Trung Kiên