Điểm chuẩn trường Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Bắc) 2024 mới cập nhật
Cập nhật điểm chuẩn trúng tuyển trường Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Bắc) năm 2024 mới cập nhật. Cũng như tham khảo điểm chuẩn trường Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Bắc) năm 2023.
- Điểm chuẩn của trường Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Bắc) 2024 mới cập nhật
- Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi 2024
- Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN 2024
- Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN 2024
- Điểm chuẩn theo phương thức Xét tuyển kết hợp 2024
- Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi trường Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Bắc) 2023
- Cập nhật thời gian nhập học đại học trên cả nước năm học 2024 - 2025
- Cập nhật thủ tục nhập học đại học năm 2024 - 2025
Điểm chuẩn của trường Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Bắc) 2024 mới cập nhật
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi 2024
TT | Tên ngành, chương trình | Mã ngành, chương trình | Điểm chuẩn trúng tuyển | Thứ tự nguyện vọng (TTNV) trúng tuyển khi thí sinh có điểm xét tuyển bằng mức điểm trúng tuyển (*) |
1. | Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 7520207 | 25.75 | TTNV= 1 |
2. | Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử | 7510301 | 25.46 | TTNV<=2 |
3. | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 26.08 | TTNV<=3 |
4. | Công nghệ thông tin | 7480201 | 26.40 | TTNV<=5 |
5. | An toàn thông tin | 7480202 | 25.85 | TTNV<=2 |
6. | Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) | 7480101 | 26.31 | TTNV=1 |
7. | Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu) | 7480102 | 25.59 | TTNV<=11 |
8. | Công nghệ thông tin Việt – Nhật | 7480201_VNH | 24.25 | TTNV=1 |
9. | Công nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng) | 7480201 _UDU | 24.87 | TTNV<=4 |
10. | Công nghệ đa phương tiện | 7329001 | 25.75 | TTNV<=2 |
11. | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 25.94 | TTNV<=6 |
12. | Báo chí | 7320101 | 25.29 | TTNV=1 |
13. | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 25.17 | TTNV<=13 |
14. | Thương mại điện tử | 7340122 | 26.09 | TTNV<=2 |
15. | Marketing | 7340115 | 25.85 | TTNV<=3 |
16. | Kế toán | 7340301 | 25.29 | TTNV<=16 |
17. | Công nghệ tài chính (Fintech) | 7340205 | 25.61 | TTNV<=10 |
18. | Quan hệ công chúng (ngành Marketing) | 7340115_QHC | 25.15 | TTNV<=4 |
19. | Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện) | 7329001_GAM | 24.97 | TTNV<=2 |
20. | Công nghệ thông tin chất lượng cao | 7480201 _CLC | 25.43 | TTNV=1 |
21. | Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA) | 7340301 _CLC | 22.50 | TTNV=1 |
22. | Marketing chất lượng cao | 7340115 _CLC | 24.25 | TTNV=1 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 20.65 | ||
2 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 22.05 | ||
3 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử | 19.84 | ||
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 22.55 | ||
5 | 7480202 | An toàn thông tin | 21.6 | ||
6 | 7480101 | Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) | 23.5 | ||
7 | 7480102 | Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyên thông dừ liệu) | 19.45 | ||
8 | 7480201_UDU | Công nghệ thông tin (Cử nhân, định hướng ứng dụng) | 17.1 | ||
9 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | 20.21 | ||
10 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 20.7 | ||
11 | 7320101 | Báo chí | 18.5 | ||
12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18.3 | ||
13 | 7340115 | Marketing | 19.85 | ||
14 | 7340122 | Thương mại điện tử | 20.7 | ||
15 | 7340301 | Kế toán | 18.5 | ||
16 | 7340205 | Công nghệ tài chính (Fintech) | 19.45 | ||
17 | 7480201 _CLC | Công nghệ thông tin | 19.4 | CT chất lượng cao | |
18 | 7340115 _CLC | Marketing | 17.45 | CT chất lượng cao | |
19 | 7340301 _CLC | Kế toán (chuẩn quốc tế ACCA) | 15 | CT chất lượng cao | |
20 | 7480201 _LK | Công nghệ thông tin (Liên kết với Đại học La Trobe. Austraha) | 15 | CT Liên kết quốc tế | |
21 | 7340205 _LK | Cổng nghệ tài chính (Liên kết với Đại học Huddersísield. Vương quốc Anh) | 15 | CT Liên kết quốc tế | |
22 | 7329001 _LK | Công nghệ đa phương tiện (Liên kết với Đại học Canberra. Australia) | 16.6 | CT Liên kết quốc tế |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 20.65 | ||
2 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 22.05 | ||
3 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử | 19.84 | ||
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 22.55 | ||
5 | 7480202 | An toàn thông tin | 21.6 | ||
6 | 7480101 | Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) | 23.5 | ||
7 | 7480102 | Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyên thông dừ liệu) | 19.45 | ||
8 | 7480201_UDU | Công nghệ thông tin (Cử nhân, định hướng ứng dụng) | 17.1 | ||
9 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | 20.21 | ||
10 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 20.7 | ||
11 | 7320101 | Báo chí | 18.5 | ||
12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18.3 | ||
13 | 7340115 | Marketing | 19.85 | ||
14 | 7340122 | Thương mại điện tử | 20.7 | ||
15 | 7340301 | Kế toán | 18.5 | ||
16 | 7340205 | Công nghệ tài chính (Fintech) | 19.45 | ||
17 | 7480201 _CLC | Công nghệ thông tin | 19.4 | CT chất lượng cao | |
18 | 7340115 _CLC | Marketing | 17.45 | CT chất lượng cao | |
19 | 7340301 _CLC | Kế toán (chuẩn quốc tế ACCA) | 15 | CT chất lượng cao | |
20 | 7480201 _LK | Công nghệ thông tin (Liên kết với Đại học La Trobe. Austraha) | 15 | CT Liên kết quốc tế | |
21 | 7340205 _LK | Cổng nghệ tài chính (Liên kết với Đại học Hudderssiield. Vương quốc Anh) | 15 | CT Liên kết quốc tế | |
22 | 7329001 _LK | Công nghệ đa phương tiện (Liên kết với Đại học Canberra. Australia) | 16.6 | CT Liên kết quốc tế |
Điểm chuẩn theo phương thức Xét tuyển kết hợp 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử viễn thông | A00; A01 | 26.42 | Học bạ và CCQT |
2 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00; A01 | 27.71 | Học bạ và CCQT |
3 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử | A00; A01 | 25.07 | Học bạ và CCQT |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 27.01 | Học bạ và CCQT |
5 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01 | 26.8 | Học bạ và CCQT |
6 | 7480101 | Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) | A00; A01 | 28 | Học bạ và CCQT |
7 | 7480102 | Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyên thông dừ liệu) | A00; A01 | 23.74 | Học bạ và CCQT |
8 | 7480201_UDU | Công nghệ thông tin (Cử nhân, định hướng ứng dụng) | A00; A01 | 25.5 | Học bạ và CCQT |
9 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | A00; A01; D01 | 27 | Học bạ và CCQT |
10 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01 | 28 | Học bạ và CCQT |
11 | 7320101 | Báo chí | A00; A01; D01 | 26.73 | Học bạ và CCQT |
12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 25.37 | Học bạ và CCQT |
13 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 26.97 | Học bạ và CCQT |
14 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01 | 27.26 | Học bạ và CCQT |
15 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 25.77 | Học bạ và CCQT |
16 | 7340205 | Công nghệ tài chính (Fintech) | A00; A01; D01 | 26.7 | Học bạ và CCQT |
17 | 7480201 _CLC | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 25.64 | Học bạ và CCQT, CT chất lượng cao |
18 | 7340115 _CLC | Marketing | A00; A01; D01 | 25.51 | Học bạ và CCQT, CT chất lượng cao |
19 | 7340301 _CLC | Kế toán (chuẩn quốc tế ACCA) | A00; A01; D01 | 23.36 | Học bạ và CCQT, CT chất lượng cao |
20 | 7480201 _LK | Công nghệ thông tin (Liên kết với Đại học La Trobe. Austraha) | A00; A01 | 23.67 | Học bạ và CCQT, CT Liên kết quốc tế |
21 | 7340205 _LK | Cổng nghệ tài chính (Liên kết với Đại học Hudderssield. Vương quốc Anh) | A00; A01; D01 | 22.83 | Học bạ và CCQT, CT Liên kết quốc tế |
22 | 7329001 _LK | Công nghệ đa phương tiện (Liên kết với Đại học Canberra. Australia) | A00; A01; D01 | 24.3 | Học bạ và CCQT, CT Liên kết quốc tế |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi trường Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Bắc) 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử viễn thông | A00; A01 | 25.68 | TTNV = 1 |
2 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử | A00; A01 | 25.01 | TTNV = 1 |
3 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 25.4 | TTNV <= 3 |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 26.59 | TTNV = 1 |
5 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01 | 26.04 | TTNV <= 3 |
6 | 7480101 | Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) | A00; A01 | 26.55 | TTNV <= 4 |
7 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CT Kỹ thuật dữ liệu) | A00; A01 | 24.88 | TTNV <= 3 |
8 | 7480201 _UDU | Công nghệ thông tin (định hướng ứng dụng) | A00; A01 | 23.76 | TTNV <= 4 |
9 | 7480201 _CLC | Công nghệ thông tin (CLC) | A00; A01 | 25.38 | TTNV <= 2 |
10 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | A00; A01; D01 | 25.89 | TTNV = 1 |
11 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01 | 26.33 | TTNV = 1 |
12 | 7320101 | Báo chí | A00; A01; D01 | 25.36 | TTNV <= 4 |
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 25.15 | TTNV <= 6 |
14 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01 | 26.2 | TTNV <= 2 |
15 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 25.8 | TTNV <= 6 |
16 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 25.05 | TTNV <= 3 |
17 | 7340205 | Công nghệ tài chính (Fintech) | A00; A01; D01 | 25.35 | TTNV = 1 |
Cập nhật thời gian nhập học đại học trên cả nước năm học 2024 - 2025
Căn cứ Quyết định 1139/QĐ-BGDĐT năm 2024 về Kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2024 thì:
- Thời gian thông báo thí sinh trúng tuyển đợt 1: Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 19/8/2024.
- Thời gian xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên Hệ thống: Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 27/8/2024.
Đồng thời tại Công văn 1957/BGDĐT-GDĐH năm 2024 hướng dẫn xác nhận nhập học như sau:
- Đối với thí sinh trúng tuyển thuộc đối tượng xét tuyển thẳng, từ ngày 22/7/2024 đến 17 giờ 00 ngày 31/7/2024, thí sinh có thể xác nhận nhập học trên Hệ thống (những thí sinh đã xác nhận nhập học sẽ không được tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển, trừ các trường hợp được thủ trưởng cơ sở đào tạo cho phép không nhập học).
Trong trường hợp chưa xác định nhập học, thí sinh có thể tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia như các thí sinh khác để các cơ sở đào tạo xét tuyển, nếu trúng tuyển thí sinh sẽ xác nhận nhập học theo lịch chung;
- Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 27/8/2024, tất cả các thí sinh trúng tuyển hoàn thành xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên Hệ thống.
Như vậy, dự kiến thời gian nhập học đại học trên cả nước năm học 2024-2025 sẽ diễn ra sau ngày 27/8/2024. Thời gian nhập học cụ thể sẽ do từng trường đại học quyết định theo kế hoạch của nhà trường.
Lưu ý: Đây là thời gian nhập học đại học dành cho các thí sinh sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 làm điểm xét tuyển Đại học. Đối với những thí sinh xét tuyển bằng học bạ, một số trường đại học đã cho thí sinh nhập học trước.
Cập nhật thủ tục nhập học đại học năm 2024 - 2025
Điều 21 Quy chế ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định về thông báo kết quả và xác nhận nhập học như sau:
- Cơ sở đào tạo gửi giấy báo trúng tuyển cho những thí sinh trúng tuyển, trong đó ghi rõ những thủ tục cần thiết đối với thí sinh khi nhập học và phương thức nhập học của thí sinh.
- Thí sinh xác nhận nhập học bằng hình thức trực tuyến trên hệ thống, trước khi nhập học tại cơ sở đào tạo.
- Đối với những thí sinh không xác nhận nhập học trong thời hạn quy định:
+ Nếu không có lý do chính đáng thì coi như thí sinh từ chối nhập học và cơ sở đào tạo có quyền không tiếp nhận;
+ Nếu do ốm đau, tai nạn, có giấy xác nhận của bệnh viện quận, huyện trở lên hoặc do thiên tai có xác nhận của UBND quận, huyện trở lên, cơ sở đào tạo xem xét quyết định tiếp nhận thí sinh vào học hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh để thí sinh vào học sau;
+ Nếu do sai sót, nhầm lẫn của cán bộ thực hiện công tác tuyển sinh hoặc cá nhân thí sinh gây ra, cơ sở đào tạo chủ động phối hợp với các cá nhân, tổ chức liên quan xem xét các minh chứng và quyết định việc tiếp nhận thí sinh vào học hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh để thí sinh vào học sau.
- Thí sinh đã xác nhận nhập học tại một cơ sở đào tạo không được tham gia xét tuyển ở nơi khác hoặc ở các đợt xét tuyển bổ sung, trừ trường hợp được cơ sở đào tạo cho phép.