Tử vi vui

Ngày 16/8/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như cưới hỏi, khai trương, sửa nhà, ký hợp đồng, chuyển nhà, giao dịch, mai táng.

Trung Kiên16/08/2024 00:05

Xem ngày 16/8/2024 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình. Ngày 16/8/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như cưới hỏi, khai trương, sửa nhà, ký hợp đồng, chuyển nhà, giao dịch, mai táng.

Cùng xem tử vi ngày mới nhất

Lịch âm dương ngày 16/8/2024

Ngày dương lịch: Thứ 6, ngày 16, tháng 8, năm 2024

Ngày âm lịch: Ngày 13, tháng 7, năm Giáp Thìn

Bát tự: Ngày: Nhâm Tý - Tháng: Nhâm Thân - Năm: Giáp Thìn

Tiết khí: Lập Thu (Bắt đầu mùa thu)

Ngày 16/8/2024 tức (13/7/Giáp Thìn) là ngày Thanh Long Hoàng Đạo.

Ngày 16/8/2024 dương lịch (13/7/2024 âm lịch) là ngày Đường Phong theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Triển khai các công việc quan trọng như hôn thú, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc, mai táng, sủa mộ, cải mộ, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà.

- Không nên: Không có việc kiêng kỵ.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.
- Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo.
- Chọn ngày không xung khắc với tuổi.
- Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Canh Tý (23h-1h): Kim Quỹ

- Tân Sửu (1h-3h): Bảo Quang

- Quý Mão (5h-7h): Ngọc Đường

- Bính Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh

- Mậu Thân (15h-17h): Thanh Long

- Kỷ Dậu (17h-19h): Minh Đường

Xung khắc

Xung ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn

Xung tháng: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

Xem ngày
Xem ngày

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Nguyệt Đức: Tốt mọi việc

- Nguyệt Ân: Tốt mọi việc

- Phúc Sinh: Tốt mọi việc

- Tam Hợp: Tốt mọi việc

- Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc

- Hoàng Ân: Tốt mọi việc

- Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

- Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

- Thiên Thụy: Tốt mọi việc

2. Sao xấu:

- Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Xấu mọi việc

Trực

Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.).

Nhị thập bát tú

Sao: Quỷ

Ngũ hành: Kim

Động vật: Dương (Dê)

QUỶ KIM DƯƠNG: Vương Phách: XẤU

(Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.

- Nên làm: Chôn cất, cắt áo.

- Kiêng cữ: Khởi tạo việc gì cũng xấu, nhất là xây cất nhà, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.

- Ngoại lệ: Sao Quỷ gặp ngày Tý đăng viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn.

Gặp ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công, lập lò gốm lò nhuộm; nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Sao Quỷ gặp 16 âm lịch ngày Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, kỵ nhất đi thuyền.

Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,

Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,

Mai táng thử nhật, quan lộc chí,

Nhi tôn đại đại cận quân vương.

Khai môn phóng thủy tu thương tử,

Hôn nhân phu thê bất cửu trường.

Tu thổ trúc tường thương sản nữ,

Thủ phù song nữ lệ uông uông.

Trung Kiên