Nên biết

Điểm chuẩn trường Đại Học Sài Gòn 2024 mới cập nhật

Trung Kiên30/07/2024 16:53

Cập nhật điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại Học Sài Gòn năm 2024 mới cập nhật. Cũng như tham khảo điểm chuẩn trường Đại Học Sài Gòn năm 2023.

Điểm chuẩn của trường Đại Học Sài Gòn 2024 mới cập nhật

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi 2024

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024).

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17140114Quản lý giáo dục830
27220201Ngôn ngữ Anh880
37220201CLCNgôn ngữ Anh (chương trình chất lượng cao)895
47310401Tâm lý học888
57310601Quốc tế học835
67310630Việt Nam học732
77320201Thông tin - thư viện747
87340101Quản trị kinh doanh818
9734010ICLCQuản trị kinh doanh (chương trình chất lượng cao)799
107340120Kinh doanh quốc tế898
117340201Tài chính - ngân hàng823
127340301Kế toán807
137340301CLCKế toán (chương trình chất lượng cao)783
147340302Kiểm toán (ngành mới)880
157340406Quản trị văn phòng807
167380101Luật834
177440301Khoa học môi trường811
187460108Khoa học dữ liệu887
197460112Toán ứng dụng902
207480103Kỹ thuật phần mềm926
217480107Trí tuệ nhân tạo (ngành mới)861
227480201Công nghệ thông tin889
237480201CLCCông nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao)834
247510301Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử882
257510302Công nghệ kĩ thuật điện tử - vìễn thông834
267510406Công nghệ kĩ thuật môi trường787
277520201Kĩ thuật điện830
287520207Kĩ thuật điện tử - viên thông (thiết kế vi mạch)866
297810101Du lịch806
307810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống821

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi trường Đại Học Sài Gòn 2023

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17140114Quản lý giáo dụcD0122.39
27140114Quản lý giáo dụcC0423.39
37220201Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch)D0124.58Môn chính: Tiếng Anh
47310401Tâm lí họcD0123.8
57310601Quốc tế họcD0122.77Môn chính: Tiếng Anh
67310630Việt Nam học (CN Văn hóa -Du lịch)C0022.2
77320201Thông tin - Thư việnD0121.36
87320201Thông tin - Thư việnC0421.36
97340101Quản trị kinh doanhD0122.85Môn chính: Toán
107340101Quản trị kinh doanhA0123.85Môn chính: Toán
117340120Kinh doanh quốc tếD0123.98Môn chính: Toán
127340120Kinh doanh quốc tếA0124.98Môn chính: Toán
137340201Tài chính - Ngân hàngD0122.46Môn chính: Toán
147340201Tài chính - Ngân hàngC0123.46Môn chính: Toán
157340301Kế toánD0122.29Môn chính: Toán
167340301Kế toánC0123.29Môn chính: Toán
177340406Quản trị văn phòngD0123.16Môn chính: Văn
187340406Quản trị văn phòngC0424.16Môn chính: Văn
197380101LuậtD0122.87
207380101LuậtC0323.87
217440301Khoa học môi trườngA0017.91
227440301Khoa học môi trườngB0018.91
237460112Toán ứng dụngA0023.3Môn chính: Toán
247460112Toán ứng dụngA0122.3Môn chính: Toán
257480103Kỹ thuật phần mềmA0024.21Môn chính: Toán
267480103Kỹ thuật phần mềmA0124.21Môn chính: Toán
277480201Công nghệ thông tinA0023Môn chính: Toán
287480201Công nghệ thông tinA0123.68Môn chính: Toán
297480201CLCCông nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao)A0021.8Môn chính: Toán
307480201CLCCông nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao)A0121.8Môn chính: Toán
317510301Công nghệ kĩ thuật điện, điện tửA0023
327510301Công nghệ kĩ thuật điện, điện tửA0122
337510302Công nghệ kĩ thuật điện tử -viễn thôngA0022.8
347510302Công nghệ kĩ thuật điện tử -viễn thôngA0121.8
357510406Công nghệ kĩ thuật môi trườngA0018.26
367510406Công nghệ kĩ thuật môi trườngB0019.26
377520201Kĩ thuật điệnA0021.61
387520201Kĩ thuật điệnA0120.61
397520207Kĩ thuật điện tử - viễn thôngA0021.66
407520207Kĩ thuật điện tử - viễn thôngA0120.66
417810101Du lịchD0123.01
427810101Du lịchC0023.01
437460108Khoa học dữ liệuA0021.74Môn chính: Toán
447460108Khoa học dữ liệuA0121.74Môn chính: Toán
457810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngD0122.8
467810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngG0022.8
477140201Giáo dục Mầm nonM0120.8
487140201Giáo dục Mầm nonM0220.8
497140202Giáo dục Tiểu họcD0124.11
507140205Giáo dục chính trịC0025.33
517140205Giáo dục chính trịC1925.33
527140209Sư phạm Toán họcA0026.31Môn chính: Toán
537140209Sư phạm Toán họcA0125.31Môn chính: Toán
547140211Sư phạm Vật líA0024.61Môn chính: Lý
557140212Sư phạm Hóa họcA0025.28Môn chính: Hóa
567140213Sư phạm Sinh họcB0023.82Môn chính: Sinh
577140217Sư phạm Ngữ vănC0025.81Môn chính: Văn
587140218Sư phạm Lịch sửC0025.66Môn chính: Sử
597140219Sư phạm Địa líC0023.45Môn chính: Địa
607140219Sư phạm Địa líC0423.45Môn chính: Địa
617140221Sư phạm Âm nhạcN0123.01
627140222Sư phạm Mĩ thuậtH0021.26
637140231Sư phạm Tiếng AnhD0126.15Môn chính: Anh
647140247Sư phạm khoa học tự nhiên (đào tạo giáo viên trung học cơ sở)A0024.25
657140247Sư phạm khoa học tự nhiên (đào tạo giáo viên trung học cơ sở)B0024.25
667140249Sư phạm Lịch sử - Địa lí (đào tạo giáo viên trung học cơ sở)C0024.21

Cập nhật thời gian nhập học đại học trên cả nước năm học 2024 - 2025

Căn cứ Quyết định 1139/QĐ-BGDĐT năm 2024 về Kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2024 thì:

- Thời gian thông báo thí sinh trúng tuyển đợt 1: Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 19/8/2024.

- Thời gian xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên Hệ thống: Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 27/8/2024.

Đồng thời tại Công văn 1957/BGDĐT-GDĐH năm 2024 hướng dẫn xác nhận nhập học như sau:

- Đối với thí sinh trúng tuyển thuộc đối tượng xét tuyển thẳng, từ ngày 22/7/2024 đến 17 giờ 00 ngày 31/7/2024, thí sinh có thể xác nhận nhập học trên Hệ thống (những thí sinh đã xác nhận nhập học sẽ không được tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển, trừ các trường hợp được thủ trưởng cơ sở đào tạo cho phép không nhập học).

Trong trường hợp chưa xác định nhập học, thí sinh có thể tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia như các thí sinh khác để các cơ sở đào tạo xét tuyển, nếu trúng tuyển thí sinh sẽ xác nhận nhập học theo lịch chung;

- Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 27/8/2024, tất cả các thí sinh trúng tuyển hoàn thành xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên Hệ thống.

Như vậy, dự kiến thời gian nhập học đại học trên cả nước năm học 2024-2025 sẽ diễn ra sau ngày 27/8/2024. Thời gian nhập học cụ thể sẽ do từng trường đại học quyết định theo kế hoạch của nhà trường.

Lưu ý: Đây là thời gian nhập học đại học dành cho các thí sinh sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 làm điểm xét tuyển Đại học. Đối với những thí sinh xét tuyển bằng học bạ, một số trường đại học đã cho thí sinh nhập học trước.

Cập nhật thủ tục nhập học đại học năm 2024 - 2025

Điều 21 Quy chế ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định về thông báo kết quả và xác nhận nhập học như sau:

- Cơ sở đào tạo gửi giấy báo trúng tuyển cho những thí sinh trúng tuyển, trong đó ghi rõ những thủ tục cần thiết đối với thí sinh khi nhập học và phương thức nhập học của thí sinh.

- Thí sinh xác nhận nhập học bằng hình thức trực tuyến trên hệ thống, trước khi nhập học tại cơ sở đào tạo.

- Đối với những thí sinh không xác nhận nhập học trong thời hạn quy định:

+ Nếu không có lý do chính đáng thì coi như thí sinh từ chối nhập học và cơ sở đào tạo có quyền không tiếp nhận;

+ Nếu do ốm đau, tai nạn, có giấy xác nhận của bệnh viện quận, huyện trở lên hoặc do thiên tai có xác nhận của UBND quận, huyện trở lên, cơ sở đào tạo xem xét quyết định tiếp nhận thí sinh vào học hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh để thí sinh vào học sau;

+ Nếu do sai sót, nhầm lẫn của cán bộ thực hiện công tác tuyển sinh hoặc cá nhân thí sinh gây ra, cơ sở đào tạo chủ động phối hợp với các cá nhân, tổ chức liên quan xem xét các minh chứng và quyết định việc tiếp nhận thí sinh vào học hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh để thí sinh vào học sau.

- Thí sinh đã xác nhận nhập học tại một cơ sở đào tạo không được tham gia xét tuyển ở nơi khác hoặc ở các đợt xét tuyển bổ sung, trừ trường hợp được cơ sở đào tạo cho phép.

Trung Kiên